Đặt tên cho con Bùi Ngọc Cẩm My


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Bùi (裴, 14 nét, Kim)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Ngọc (玉, 5 nét, Kim)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha
Cẩm (锦, 13 nét, Kim)
Bộ 167 金 kim [8, 13] 锦
cẩm
jǐn
  1. Giản thể của chữ .

My (媚, 12 nét, Thủy)
Bộ 38 女 nữ [9, 12] 媚
mị
mèi
  1. (Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như: siểm mị nịnh nọt, ton hót.
  2. (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm : Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan 姿, (Định tình ) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
  3. (Tính) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: kiều mị xinh đẹp, vũ mị tha thướt yêu kiều, xuân quang minh mị ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.

1. [阿媚] a mị

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Cẩm My": Tên "Cẩm My" là một tên đẹp trong tiếng Việt, và để hiểu rõ ý nghĩa của nó dựa trên từ Hán Việt, chúng ta có thể phân tích từng phần của tên này:

- "Cẩm" (錦): Từ này có nghĩa là gấm, một loại vải lụa quý hiếm và đắt đỏ, thường được sử dụng trong các trang phục cao quý và trang trọng. Cẩm còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự hoa lệ, phú quý và sang trọng.

- "My" (美): Từ này có nghĩa là đẹp, mỹ miều, hoặc có thể hiểu là sự duyên dáng, đáng yêu.

Kết hợp lại, tên "Cẩm My" có thể hiểu là một người con gái xinh đẹp, duyên dáng và quý phái, mang ý nghĩa của sự phú quý, sang trọng và mỹ miều. Đây là một tên rất đẹp và ý nghĩa dành cho con gái.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + số nét họ lót Ngọc(5) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.(điểm: 2/10, Đại Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Ngọc(5) + số nét tên lót Cẩm(13) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Cẩm(13) + số nét tên My(12) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.(điểm: 8/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bùi(14) + số nét tên My(12) = 26
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 26 Lao lực, gian khổ, cô độc: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.(điểm: 4/10, Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Ngọc(5) + Cẩm(13) + My(12) = 44
Thuộc hành : Âm Hỏa
Quẻ số 44 Hung hiểm, dễ gặp tai họa: Số phận này đầy trắc trở và gian nan, như lá úa tàn trong mùa thu, mang theo điềm báo của sự suy vong và mất mát. Đường đời của những người mang số này thường chứa đựng nhiều khổ đau, bệnh tật, thậm chí là cảnh tinh thần rối loạn và cuộc đời ngắn ngủi. Mặc dù họ có tài năng, những dự định và mong muốn thường không được như ý, để lại nỗi buồn và sự thất vọng sâu sắc. Tuy nhiên, giữa những thử thách đầy cam go ấy, nếu họ chịu khó tu tâm tích đức, kiên trì rèn luyện bản thân và không ngừng nỗ lực, họ có thể hoàn toàn lột xác, trở thành những nhân cách xuất chúng, hiếm có. Họ sẽ không chỉ vượt qua được những khó khăn, mà còn có thể phát triển thành những con người phi thường, những tài năng lỗi lạc được thế gian ngưỡng mộ. Đây là bức tranh của sự lựa chọn và hy vọng: Mỗi khoảnh khắc chống chọi và vươn lên không chỉ thử thách họ mà còn mở ra cơ hội để họ khẳng định giá trị thật sự của mình. Vì vậy, dù số phận có nghiệt ngã đến đâu, họ vẫn có thể tạo nên dấu ấn không thể phai mờ, trở thành những hình mẫu đáng ngưỡng mộ.(điểm: 2/20, Đại Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy: Rất cát lợi, công danh hanh thông, tài lộc vượng. (điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Được sinh, Thổ sinh Kim, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ, sự nghiệp có quý nhân phù trợ. Gia đạo ổn định, con người có uy tín. Có thể bổ sung màu trắng, bạc, dùng đá phong thủy như thạch anh trắng để tăng cường năng lượng.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Thổ sinh Kim, quan hệ ngoài xã hội rất tốt, được cộng đồng nâng đỡ, bạn bè ủng hộ, dễ xây dựng uy tín. Đây là dấu hiệu cát lợi, thuận lợi trong sự nghiệp và xã giao. Vật phẩm bổ sung: trang sức bạc, đá trắng, kim loại sáng để tăng thêm sự hỗ trợ. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Kim – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Thủy) và Nhân (Kim) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Kim) và Địa (Thổ) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thủy) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 6/10)

Bùi Ngọc Cẩm My 54/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Hà My (3497) Hải My (2063) Thảo My (1747) Trà My (1570)
Huyền My (1368) Khánh My (1033) Diễm My (914) Hoàng My (527)
Ngọc My (501) Tuệ My (474) Bảo My (442) Tiểu My (383)
Phương My (353) Quỳnh My (348) Kiều My (327) Ái My (303)
Uyển My (298) Trúc My (293) Hạ My (258) Yến My (228)
Khả My (226) Ánh My (202) Giáng My (201) Diệu My (187)
Nhã My (184) Uyên My (166) Hoài My (138) Tú My (128)
Diệp My (125) Tố My (120) Linh My (105) Thảo My (104)
Nhật My (101) Hiểu My (98) Gia My (79) Tường My (78)
Cát My (69) Kim My (69) Khải My (67) Khởi My (66)
Trang My (65) Hồng My (64) Tuyết My (64) Vân My (55)
Thanh My (52) My My (51) Hạnh My (44) Hiền My (40)
Anh My (34) Hương My (31)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (11000) Minh Khôi (10023) Minh Anh (9508) Bảo Ngọc (7039)
Linh Đan (6617) Minh Khang (6456) Khánh Vy (6269) Minh Đăng (6148)
Minh Quân (5774) Anh Thư (5274) Khánh Linh (5158) Nhật Minh (5152)
Ánh Dương (4847) Tuệ An (4754) Hải Đăng (4736) Gia Hân (4722)
An Nhiên (4617) Kim Ngân (4554) Quỳnh Chi (4549) Đăng Khôi (4437)
Minh Ngọc (4329) Minh Trí (4255) Bảo Châu (4246) Phương Anh (4225)
Đăng Khoa (4126) Khánh An (4015) Minh Thư (3967) Minh Khuê (3900)
Quỳnh Anh (3864) Phương Linh (3804) Gia Huy (3770) Gia Bảo (3756)
Tuệ Nhi (3729) Phúc Khang (3705) Minh Nhật (3691) Ngọc Diệp (3668)
Tuệ Lâm (3634) Khôi Nguyên (3614) Minh Đức (3498) Hà My (3497)
Tuấn Kiệt (3451) Phúc An (3441) Minh An (3408) Bảo Anh (3316)
Quang Minh (3313) Bảo Hân (3295) Minh Phúc (3279) Bảo Long (3274)
Phương Thảo (3262) Tú Anh (3186)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


My

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo