Đặt tên cho con Bùi Hoàng Vũ Hạ

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Bùi (坏)
Bộ 32 土 thổ [4, 7] 坏
phôi, bùi, hoại
huài, , péi
  1. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung.
  2. (Danh) Núi gò thấp.
  3. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : Tạc phôi dĩ độn (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
  4. Một âm là bùi. (Động) Lấy đất lấp lỗ hang lại. ◇Lễ Kí : Trập trùng bùi hộ (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
  5. Một âm là hoại § Một dạng viết của hoại .
  6. § Giản thể của chữ .

Hoàng (皇)
Bộ 106 白 bạch [4, 9] 皇
hoàng
huáng, wǎng
  1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: quan miện đường hoàng mũ miện bệ vệ.
  2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh : Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
  3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: hoàng sĩ kẻ sĩ tốt đẹp.
  4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: hoàng tổ ông, hoàng khảo cha (đã mất).
  5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: hoàng cung cung vua, hoàng ân ơn vua, hoàng vị ngôi vua.
  6. (Tính) Hoàng hoàng : (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: nhân tâm hoàng hoàng lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử : Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã , (Đằng Văn Công hạ ) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
  7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: tam hoàng ngũ đế , nữ hoàng .
  8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như thiên . ◇Khuất Nguyên : Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương , (Li tao ) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
  9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
  10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
  11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
  12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
  13. (Danh) Họ Hoàng.
  14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh : Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng , (Bân phong , Bá phủ ) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.

1. [保皇] bảo hoàng 2. [堂堂皇皇] đường đường hoàng hoàng 3. [皇家] hoàng gia 4. [三皇] tam hoàng 5. [上皇] thượng hoàng 6. [堂皇] đường hoàng
(务)
Bộ 19 力 lực [3, 5] 务
vụ, vũ

  1. Giản thể của chữ .

Hạ (下)
Bộ 1 一 nhất [2, 3] 下
hạ, há
xià
  1. (Danh) Phần dưới, chỗ thấp. § Đối lại với thượng . ◇Mạnh Tử : Do thủy chi tựu hạ (Li Lâu thượng ) Giống như nước tụ ở chỗ thấp.
  2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: bộ hạ tay chân, thủ hạ tay sai, thuộc hạ dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
  3. (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: tâm hạ trong lòng, ngôn hạ chi ý hàm ý trong lời nói.
  4. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: tứ hạ khán nhất khán nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh : Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến (Thi tửu ngoạn giang lâu kí ) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
  5. (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: mục hạ bây giờ, hiện tại, thì hạ trước mắt, hiện giờ.
  6. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: suất liễu kỉ hạ ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng : Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
  7. (Tính) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: hạ phẩm , hạ sách , hạ cấp .
  8. (Tính) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: hạ nhân , hạ lại .
  9. (Tính) Tiếng tự khiêm. ◎Như: hạ quan , hạ hoài , hạ ngu .
  10. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: hạ hồi hồi sau, hạ nguyệt tháng sau, hạ tinh kì tuần lễ sau.
  11. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: tâm hạ lòng này, ngôn hạ chi ý ý trong lời.
  12. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: bất hạ nhị thập vạn nhân không dưới hai trăm ngàn người.
  13. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: hạ chiếu ban bố chiếu vua, hạ mệnh lệnh truyền mệnh lệnh.
  14. (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: hạ thủy , hạ tràng bỉ tái .
  15. (Động) Gửi đi. ◎Như: hạ thiếp gửi thiếp mời, hạ chiến thư gửi chiến thư.
  16. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: bất chiến nhi hạ không đánh mà thắng, liên hạ tam thành hạ liền được ba thành.
  17. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: lễ hiền hạ sĩ . ◇Luận Ngữ : Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn , (Công Dã Tràng ) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
  18. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: hạ hóa dỡ hàng hóa xuống, hạ độc dược bỏ thuốc độc, hạ võng bộ ngư dỡ lưới xuống bắt cá.
  19. (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: hạ kì , hạ đao , hạ bút như hữu thần .
  20. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: nam hạ đi đến phương nam, hạ hương thị sát đến làng thị sát. ◇Lí Bạch : Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu 西, (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên ) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
  21. (Động) Coi thường, khinh thị.
  22. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: mẫu kê hạ đản gà mẹ đẻ trứng.
  23. (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西: Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết ).
  24. (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: tọa hạ . ◇Lỗ Tấn : Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
  25. (Phó) Chịu được. ◎Như: hoàn tọa đắc hạ ma? ?
  26. Một âm là . (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: há vũ rơi mưa, há sơn xuống núi, há lâu xuống lầu.
  27. (Động) Cuốn. ◎Như: há kì cuốn cờ, há duy cuốn màn.

1. [部下] bộ hạ 2. [閣下] các hạ 3. [陛下] bệ hạ 4. [低下] đê hạ 5. [以下] dĩ hạ 6. [地下] địa hạ 7. [下筆] hạ bút 8. [下肢] hạ chi 9. [下顧] hạ cố 10. [下等] hạ đẳng 11. [下游] hạ du 12. [下價] hạ giá 13. [下界] hạ giới 14. [下囘] hạ hồi 15. [下弦] hạ huyền 16. [下氣] hạ khí 17. [下吏] hạ lại 18. [下流] hạ lưu 19. [下馬] hạ mã 20. [下議院] hạ nghị viện 21. [下午] hạ ngọ 22. [下獄] hạ ngục 23. [下元] hạ nguyên 24. [下官] hạ quan 25. [下國] hạ quốc 26. [下士] hạ sĩ 27. [下層] hạ tằng 28. [下臣] hạ thần 29. [下土] hạ thổ 30. [下壽] hạ thọ 31. [下手] hạ thủ 32. [下賜] hạ tứ 33. [下旬] hạ tuần 34. [下問] hạ vấn 35. [在下] tại hạ 36. [上下] thượng hạ, thướng há 37. [足下] túc hạ 38. [下世] hạ thế 39. [下輩子] hạ bối tử 40. [下場] hạ tràng

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Bùi Hoàng Vũ Hạ

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Bùi Hoàng Vũ Hạ

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(7) + số nét họ lót Hoàng(9) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Hoàng(9) + số nét tên lót Vũ(5) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Vũ(5) + số nét tên Hạ(3) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bùi(7) + số nét tên Hạ(3) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(7) + Hoàng(9) + Vũ(5) + Hạ(3) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đã đạt được những hy vọng và mong đợi của mình, thành công trong công việc và hoàn thành mọi mục tiêu đã đề ra. Sự nghiệp của họ phát triển mạnh mẽ, mang lại danh tiếng và thành tựu đáng tự hào. Nhờ vào sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, họ đã chứng minh được năng lực và đạt được những kết quả xuất sắc, đúng như những gì họ đã mong đợi từ ban đầu.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Tình hình bề ngoài có vẻ yên ổn, nhưng thực tế trong gia đình và giữa các bộ hạ lại đang tồn tại những mâu thuẫn và tranh chấp không hề nhỏ. Những xung đột này không chỉ gây ra bất hòa mà còn có thể dẫn đến những tổn thất về tài sản, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự ổn định và hòa khí chung của gia đình. Điều này khiến cho việc duy trì một cuộc sống yên bình trở nên khó khăn, bởi vấn đề không chỉ dừng lại ở mức độ cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Trong tình huống này, việc giải quyết xung đột một cách hiệu quả là điều cần thiết để phục hồi sự yên ổn và hòa thuận trong gia đình. Cần có sự giao tiếp mở và trung thực giữa các thành viên để thấu hiểu rõ ràng nguyên nhân của mâu thuẫn, từ đó tìm ra các giải pháp phù hợp. Việc tham khảo ý kiến từ một người trung gian khách quan hoặc một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm có thể giúp mở ra những góc nhìn mới và đưa ra các phương án xử lý khôn ngoan và hiệu quả. Bên cạnh đó, việc xây dựng và duy trì các quy tắc ứng xử rõ ràng trong gia đình và giữa các bộ hạ cũng là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa những mâu thuẫn trong tương lai. Thông qua sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau, mọi người có thể học cách cùng nhau làm việc và sống chung một cách hòa bình, từ đó dần phục hồi sự yên ổn và ổn định lâu dài cho gia đình.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đối mặt và vượt qua những khó khăn gian nan mà họ gặp phải. Sự kiên trì và quyết tâm của họ giúp họ khắc phục được những thách thức để đạt được thành công và phát đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên, có vẻ như họ có xu hướng tập trung vào lợi ích cá nhân nhiều hơn là lợi ích chung. Họ có thể ưu tiên những lợi ích bản thân trước và ít khi quan tâm đến những lợi ích hoặc nhu cầu của người khác. Dù việc tập trung vào sự nghiệp và thành công cá nhân là điều quan trọng, nhưng để có được sự hài hòa và bền vững trong mọi mặt của cuộc sống, việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với người khác cũng không kém phần quan trọng. Người này có thể cần học cách cân bằng giữa việc theo đuổi lợi ích cá nhân và việc xem xét, tôn trọng lợi ích của người khác. Điều này không chỉ giúp họ thành công hơn trong các mối quan hệ xã hội mà còn cải thiện danh tiếng và tạo dựng được sự tin tưởng, yêu mến từ mọi người xung quanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp duy trì thành công lâu dài và sự phát triển toàn diện.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Hoả - Kim Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Người này có thể đạt được thành công và thực hiện các mục đích cũng như kỳ vọng của mình, nhưng quá trình để đạt được những điều đó thường khiến họ cảm thấy mệt mỏi và suy nhược. Mặc dù có những thành tựu đáng kể, sự không ổn định trong cơ sở của họ - có thể là do tình trạng tài chính, môi trường sống, hoặc các vấn đề khác - dẫn đến những khó khăn trong gia đình và cuộc sống cá nhân. Sự bất hạnh gia đình này có thể làm giảm bớt niềm vui mà thành công mang lại và gây ra căng thẳng thêm cho họ, khiến cho cuộc sống dù đạt được nhiều thành tựu nhưng vẫn thiếu hạnh phúc và sự bình yên.

Bùi Hoàng Vũ Hạ 60/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Nhật Hạ (375) An Hạ (82)
Ngọc Hạ (30) Khánh Hạ (29)
Thiên Hạ (29) Lâm Hạ (27)
Thanh Hạ (21) Cát Hạ (18)
Tư Hạ (17) Đan Hạ (13)
Diệp Hạ (11) Vi Hạ (11)
Trúc Hạ (10) Mai Hạ (7)
Lam Hạ (7) Lan Hạ (6)
Bích Hạ (6) Vân Hạ (6)
Vy Hạ (6) Yên Hạ (5)
Như Hạ (4) Nguyên Hạ (3)
Băng Hạ (3) Hoàng Hạ (3)
Xuân Hạ (3) Hoa Hạ (2)
Sơn Hạ (2) Trang Hạ (2)
Bảo Hạ (1) Cúc Hạ (1)
Dương Hạ (1) Hồng Hạ (1)
Huyền Hạ (1) Điệp Hạ (1)
Liên Hạ (1) N'Thol Hạ
Nông Hạ Nhật Hạ
Ngọc Minh Hạ Ngọc An Hạ
Lương Hạ Lê Nhung Hạ
Lê Hạ Khánh Yên Hạ
Khắc Hạ Huy Hạ
Hoàng Vũ Hạ Hoàng Minh Hạ
Hiệp Hạ Đông Hạ

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1982) Minh Anh (1931)
Minh Khôi (1264) Gia Hân (1141)
An Nhiên (1044) Minh Khang (937)
Hải Đăng (930) Nhật Minh (930)
Khánh Vy (907) Minh Đăng (897)
Tuệ Nhi (881) Linh Đan (829)
Bảo Ngọc (823) Minh Quân (761)
Anh Thư (714) Bảo Châu (684)
Tuệ Lâm (683) Đăng Khôi (681)
Khánh Linh (648) Kim Ngân (635)
Ánh Dương (632) Quỳnh Anh (629)
Tuệ An (628) Gia Bảo (616)
Minh Ngọc (614) Minh Trí (602)
Gia Huy (593) Minh Khuê (578)
Hà My (575) Bảo Anh (563)
Phúc Khang (562) Phương Anh (556)
Tú Anh (547) Ngọc Diệp (545)
Minh Thư (544) Tuệ Minh (542)
Gia Hưng (537) Quỳnh Chi (536)
Phương Thảo (533) Bảo Hân (531)
Hoàng Minh (527) Khánh An (521)
Phú Trọng (520) Bảo Long (507)
Minh Long (497) Phúc An (497)
Hải Đường (496) Hoàng Long (491)
Trâm Anh (477) Đăng Khoa (467)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký