Đặt tên cho con Bi Địa Linh

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Bi (邳)
Bộ 163 邑 ấp [5, 8] 邳
bi
péi,
  1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Giang Tô .

Địa (地)
Bộ 32 土 thổ [3, 6] 地
địa
, de
  1. (Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu). ◎Như: đại địa đất lớn, thiên địa trời đất, địa tâm tâm trái đất.
  2. (Danh) Đất đai, ruộng đất. ◎Như: canh địa đất trồng trọt, hoang địa đất bỏ hoang.
  3. (Danh) Mặt đất. ◎Như: cao địa đất cao, oa địa đất trũng, san địa đất đồi núi. ◇Lí Bạch : Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
  4. (Danh) Khu vực, vùng, chỗ. ◎Như: địa phương nơi chốn, các địa các nơi.
  5. (Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế. ◎Như: địa vị vị trí (ở nơi nào đó), dịch địa nhi xứ ở vào địa vị (người khác). Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập địa để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
  6. (Danh) Nền. ◎Như: bạch địa hồng tự nền trắng chữ đỏ.
  7. (Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới. ◎Như: tâm địa tấm lòng, kiến địa chỗ thấy tới.
  8. (Danh) Khoảng đường, lộ trình. ◎Như: giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.
  9. (Liên) Những, những là. Dùng như chữ đãn .
  10. (Trợ) Đặt sau các động từ như lập , tọa , ngọa , tương đương như trước , biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◇Tây sương kí 西: San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? , (Đệ nhất bổn ) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?
  11. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời, như chữ nhiên trong văn ngôn, để tạo thành trạng từ. ◎Như: hốt địa hốt nhiên, mạch địa bỗng dưng, đặc địa đặc cách thế, khoái khoái địa tẩu đi nhanh.

1. [割地] cát địa 2. [吉地] cát địa 3. [地位] địa vị 4. [地圖] địa đồ 5. [地方] địa phương 6. [地輿] địa dư 7. [地鐵站] địa thiết trạm 8. [地點] địa điểm 9. [境地] cảnh địa 10. [奧地利] áo địa lợi 11. [平地] bình địa 12. [戰地] chiến địa 13. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa 14. [暗地] ám địa 15. [甘地] cam địa 16. [白地] bạch địa 17. [禁地] cấm địa 18. [聖地] thánh địa 19. [荊天棘地] kinh thiên cức địa 20. [阿鼻地獄] a tì địa ngục 21. [陣地] trận địa 22. [陰地] âm địa 23. [隱地] ẩn địa 24. [地下] địa hạ 25. [勝地] thắng địa 26. [內地] nội địa 27. [地盤] địa bàn 28. [地球] địa cầu 29. [地震] địa chấn 30. [地質] địa chất 31. [地支] địa chi 32. [地誌] địa chí 33. [地址] địa chỉ 34. [地主] địa chủ 35. [地道] địa đạo 36. [地頭] địa đầu 37. [地面] địa diện 38. [地帶] địa đái 39. [地界] địa giới 40. [地形] địa hình 41. [地黃] địa hoàng 42. [地券] địa khoán 43. [地理] địa lí 44. [地雷] địa lôi 45. [地利] địa lợi 46. [地獄] địa ngục 47. [地分] địa phận 48. [地府] địa phủ 49. [地層] địa tằng 50. [地藏] địa tạng 51. [地勢] địa thế 52. [地脊] địa tích 53. [地租] địa tô 54. [地軸] địa trục 55. [地中海] địa trung hải 56. [地域] địa vực 57. [容足地] dung túc địa 58. [客地] khách địa 59. [大地] đại địa 60. [地志] địa chí
Linh (令)
Bộ 9 人 nhân [3, 5] 令
lệnh, linh
lìng, líng, lǐng
  1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: quân lệnh mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
  2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: huyện lệnh quan huyện.
  3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh. ◎Như: tửu lệnh lệnh rượu.
  4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: xuân lệnh tiết xuân.
  5. (Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh một thể trong từ hoặc khúc .
  6. (Danh) Họ Lệnh.
  7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ : Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng , , , (Tử Lộ ) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
  8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: lệnh đức đức tốt, lệnh danh tiếng tăm, lệnh văn danh giá.
  9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh , nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ .
  10. Một âm là linh. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: linh nhân khởi kính khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使 sai khiến. ◇Chiến quốc sách : Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

1. [告令] cáo lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [詔令] chiếu lệnh 4. [迫令] bách lệnh 5. [令愛] lệnh ái 6. [令旨] lệnh chỉ 7. [令正] lệnh chánh 8. [令終] lệnh chung 9. [令名] lệnh danh 10. [令弟] lệnh đệ 11. [令姪] lệnh điệt 12. [令尹] lệnh doãn 13. [令堂] lệnh đường 14. [令兄] lệnh huynh 15. [令郎] lệnh lang 16. [令母] lệnh mẫu 17. [令妹] lệnh muội 18. [令叔] lệnh thúc 19. [令箭] lệnh tiễn 20. [令節] lệnh tiết 21. [乘令] thừa lệnh 22. [傳令] truyền lệnh 23. [使令] sử lệnh 24. [口令] khẩu lệnh 25. [命令] mệnh lệnh 26. [司令] tư lệnh 27. [號令] hiệu lệnh

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Địa Linh:

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Bi Địa Linh

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bi(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bi(8) + Địa(6) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Địa(6) + Linh(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Linh(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bi(8) + Địa(6) + Linh(5) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cuộc sống hiện tại đang diễn ra trong một hoàn cảnh yên ổn, nơi mọi thứ dường như đều đặt trong tầm kiểm soát và sắp xếp một cách trật tự. Những điều kiện thuận lợi này là kết quả của một môi trường ổn định, nơi cá nhân có thể phát triển và thực hiện các mục tiêu của mình mà không bị xáo trộn bởi các yếu tố bất ổn hay khó khăn bên ngoài. Trong không khí này, khả năng được bộ hạ, hay những người cộng sự và đồng nghiệp, hỗ trợ trong các dự án và kế hoạch không chỉ làm tăng hiệu quả công việc mà còn góp phần vào việc tạo dựng một mạng lưới đồng thuận và hợp tác chặt chẽ. Địa vị và tài sản cá nhân cũng được đảm bảo an toàn và phát triển một cách thuận lợi. Điều này không chỉ đến từ sự chăm chỉ và nỗ lực bản thân mà còn nhờ vào một hệ thống hỗ trợ hiệu quả và một xã hội ổn định, nơi luật pháp và trật tự được duy trì tốt, cho phép cá nhân tận dụng tối đa các cơ hội phát triển kinh tế và xã hội. Thêm vào đó, sự an toàn và thuận lợi trong việc quản lý tài sản và địa vị cũng cho phép cá nhân tập trung vào việc mở rộng ảnh hưởng và nâng cao chất lượng cuộc sống, không chỉ cho bản thân mà còn cho cộng đồng xung quanh. Cơ hội để đầu tư vào các dự án mới và sáng tạo, cũng như khả năng bảo vệ và phát triển tài sản hiện có, làm nền tảng vững chắc cho tương lai và cho phép một cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc hơn. Như vậy, trong một hoàn cảnh yên ổn, với sự hỗ trợ từ bộ hạ và một môi trường xã hội thuận lợi, cá nhân có thể không chỉ bảo đảm an toàn cho địa vị và tài sản của mình mà còn không ngừng phấn đấu để cải thiện chất lượng cuộc sống và đóng góp tích cực cho sự phát triển chung của xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này rất chăm chỉ và tích cực, luôn nỗ lực trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Họ được đánh giá cao về sự năng động và lòng nhiệt tình, tạo được ấn tượng tốt với người xung quanh. Tuy nhiên, họ lại thiếu tính quyết đoán, điều này có thể làm chậm trễ quá trình ra quyết định hoặc hạn chế khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong những tình huống cần sự nhanh chóng và dứt khoát. Mặc dù vậy, người này vẫn nhận được nhiều sự ưu ái và hỗ trợ từ xã hội, nhờ vào khả năng dễ dàng hiểu và tiếp cận ý kiến của người khác. Sự cởi mở và khả năng thấu hiểu này không chỉ giúp họ trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người mà còn mở ra các cơ hội mới, từ đó thúc đẩy sự nghiệp phát triển. Với những đặc điểm này, người này có tiềm năng để thành công và phát đạt, miễn là họ có thể cải thiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Nếu họ có thể phát triển thêm những kỹ năng này, khả năng thành công của họ sẽ càng được củng cố, cho phép họ tận dụng tối đa những ưu đãi và hỗ trợ mà xã hội dành cho họ.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này ban đầu có một nền tảng vững chắc và cơ sở tốt, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển và tiến bộ. Tuy nhiên, khi đã đạt được những thành tựu nhất định, người này bắt đầu đối mặt với sự bức hại từ những đối thủ và những người ghen ghét, khiến từ một vị trí cao, cuộc đời và sự nghiệp bị trượt dốc không phanh. Những áp lực và căng thẳng liên tục này không chỉ tác động tiêu cực đến sự nghiệp mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, cùng với những tai hoạ bất trắc khác ập đến một cách bất ngờ. Cuộc đời người này trở thành một chuỗi các sự kiện đen tối, nơi mỗi thành công mới lại đem theo một rủi ro lớn, và mỗi bước tiến lại có thể dẫn đến một bước lùi đau đớn.

Bi Địa Linh 47,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khánh Linh (886) Phương Linh (590)
Gia Linh (517) Ngọc Linh (380)
Tuệ Linh (370) Thảo Linh (335)
Trúc Linh (276) Diệu Linh (268)
Hà Linh (260) Thùy Linh (237)
Tú Linh (209) Bảo Linh (196)
Nhật Linh (184) Mỹ Linh (174)
Thuỳ Linh (163) Mai Linh (142)
Hoàng Linh (136) Ánh Linh (134)
Hải Linh (124) Ái Linh (120)
Uyên Linh (93) Nhã Linh (91)
Đan Linh (81) Cát Linh (78)
Yến Linh (73) Hạ Linh (67)
Thị Linh (55) Khả Linh (45)
Diệp Linh (43) Hồng Linh (43)
Huyền Linh (43) Tường Linh (43)
Uyển Linh (43) Kiều Linh (42)
Châu Linh (40) Xuân Linh (40)
Tuyết Linh (39) Bội Linh (37)
Giao Linh (32) Phúc Linh (30)
Thanh Linh (29) Văn Linh (29)
Cẩm Linh (27) Trang Linh (27)
Hiểu Linh (26) Tùng Linh (26)
Vân Linh (26) An Linh (23)
Hương Linh (23) Quang Linh (23)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1695) Khánh Vy (1209)
Tuệ Nhi (1153) Minh Đăng (1144)
Linh Đan (1129) Bảo Ngọc (1060)
Minh Quân (998) Anh Thư (891)
Khánh Linh (886) Bảo Châu (882)
Tuệ An (874) Tuệ Lâm (866)
Đăng Khôi (859) Kim Ngân (831)
Ánh Dương (823) Quỳnh Anh (811)
Minh Trí (789) Gia Bảo (769)
Minh Ngọc (766) Gia Huy (763)
Quỳnh Chi (743) Phương Thảo (736)
Minh Khuê (734) Minh Thư (727)
Phúc Khang (722) Bảo Anh (717)
Phương Anh (711) Hà My (709)
Tuệ Minh (704) Khánh An (694)
Tú Anh (683) Minh Long (675)
Phú Trọng (668) Đăng Khoa (666)
Hoàng Minh (663) Ngọc Diệp (658)
Bảo Hân (656) Bảo Long (656)
Hoàng Long (652) Phúc An (643)
Hải Đường (641) Như Ý (626)
Minh An (603) Phương Linh (590)
Minh Nhật (589) Trâm Anh (588)
Minh Đức (575) Tuấn Kiệt (571)
Thiên Ân (569) Khôi Nguyên (559)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký