Đặt tên cho con Bi Thiện Thành


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bi (邳)
Bộ 163 邑 ấp [5, 8] 邳
bi
péi,
  1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Giang Tô .

Thiện (善)
Bộ 30 口 khẩu [9, 12] 善
thiện
shàn
  1. (Danh) Việc tốt, việc lành. Đối lại với ác . ◎Như: nhật hành nhất thiện mỗi ngày làm một việc tốt.
  2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
  3. (Danh) Họ Thiện.
  4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là thiến. ◇Chiến quốc sách : Quang dữ tử tương thiện (Yên sách tam ) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha ) thân thiết với nhau.
  5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là thiến. ◇Sử Kí : Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách , , (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
  6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử : Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành? (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
  7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử : Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá , (Cường quốc ) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
  8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: thiện nhân người tốt, thiện sự việc lành.
  9. (Tính) Quen. ◎Như: diện thiện mặt quen.
  10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: năng ca thiện vũ ca hay múa giỏi, thiện chiến đánh hay, thiện thư viết khéo.
  11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa : Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi ! (Thất phát ) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.

1. [不善] bất thiện 2. [慈善] từ thiện 3. [改善] cải thiện 4. [至善] chí thiện 5. [遏惡揚善] át ác dương thiện 6. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 7. [伐善] phạt thiện 8. [向善] hướng thiện 9. [勸善] khuyến thiện 10. [妙善公主] diệu thiện công chúa 11. [改惡從善] cải ác tòng thiện
Thành (成)
Bộ 62 戈 qua [3, 7] 成
thành
chéng
  1. (Động) Xong. ◎Như: hoàn thành xong hết, công thành danh tựu công danh đều xong.
  2. (Động) Biến ra, trở nên. ◎Như: tuyết hoa thành thủy tuyết tan thành nước.
  3. (Động) Nên. ◎Như: thành toàn làm tròn, thành nhân chi mĩ lo trọn việc tốt cho người.
  4. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: na bất thành cái đó không được.
  5. (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎Như: hữu bát thành hi vọng có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
  6. (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇Tả truyện : Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ , (Ai Công nguyên niên ) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
  7. (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎Như: sáng nghiệp dong dị thủ thành nan lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇Ngô Căng : Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan? , (Luận quân đạo ) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
  8. (Danh) Họ Thành.
  9. (Tính) Đã xong, trọn. ◎Như: thành phẩm món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), thành nhật cả ngày. ◇Lục Du : Bất dĩ tự hại kì thành cú (Hà quân mộ biểu ) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
  10. (Tính) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎Như: thành phần phần tử, thành viên người thuộc vào một tổ chức.

1. [不成] bất thành 2. [不成文] bất thành văn 3. [促成] xúc thành 4. [告成] cáo thành 5. [成功] thành công 6. [成員] thành viên 7. [成就] thành tựu 8. [成果] thành quả 9. [成立] thành lập 10. [有志竟成] hữu chí cánh thành 11. [構成] cấu thành 12. [求成] cầu thành 13. [白手成家] bạch thủ thành gia 14. [眾心成城] chúng tâm thành thành 15. [織成] chức thành 16. [質成] chất thành 17. [造成] tạo thành 18. [達成] đạt thành 19. [作成] tác thành 20. [十成] thập thành 21. [大成] đại thành 22. [不成文法] bất thành văn pháp 23. [成全] thành toàn 24. [成績] thành tích

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bi Thiện Thành

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thiện Thành": Tên "Thiện Thành" trong Hán Việt mang nhiều ý nghĩa tích cực và sâu sắc.

1. Thiện (善):

- Thiện có nghĩa là "tốt", "lành", "nhân từ".

- Thể hiện tính cách tốt đẹp, lòng nhân ái, và phẩm chất đạo đức cao quý.

2. Thành (成):

- Thành có nghĩa là "thành công", "hoàn thành".

- Được hiểu là đạt được kết quả tốt, hoàn thành mục tiêu và trở nên kiên định.

Kết hợp lại, tên "Thiện Thành" mang ý nghĩa mong muốn con người có tấm lòng nhân ái, phẩm chất tốt đẹp và đạt được nhiều thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. Đây là một tên đầy ý nghĩa, gợi lên hình ảnh một người dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào cũng luôn sống tốt, sống có ích và luôn đạt được những thành tựu vững vàng.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bi(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bi(8) + Thiện(12) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiện(12) + Thành(7) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thành(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bi(8) + Thiện(12) + Thành(7) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đã tiến hành công việc mà không có sự chuẩn bị thích đáng, dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như mất mát và sự tan vỡ trong các mối quan hệ hoặc dự án. Sự thiếu chuẩn bị này không chỉ gây ra thiệt hại vật chất mà còn phá vỡ niềm tin và sự hợp tác giữa các cá nhân liên quan. Mặc dù quan hệ các cách khác với "địa cách" tốt - có thể hiểu là một mối quan hệ hoặc dự án có tiềm năng lớn - tuy ban đầu có vẻ hứa hẹn và đầy cơ hội, nhưng cuối cùng chỉ là mộng ảo, không mang lại kết quả thực tế và bền vững. Giống như bọt nước, những kỳ vọng và hy vọng ban đầu dù lớn lao nhưng cuối cùng lại tan biến mà không để lại dấu ấn đáng kể nào. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng và có cái nhìn thực tế về khả năng thành công của mọi hợp tác hoặc dự án trước khi đầu tư thời gian và nguồn lực vào đó.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này trong công việc thường không chú trọng kiểm tra, giám sát, dẫn đến sự chia ly và thất tán không chỉ trong môi trường làm việc mà còn trong cuộc sống cá nhân. Sự thay đổi liên tục và thiếu ổn định làm họ luôn suy nhược và đối mặt với nguy cơ đoản mệnh, cảm thấy cô độc trong cuộc sống. Tuy nhiên, trong những khoảnh khắc bất ngờ, họ lại có thể đạt được thành công và danh lợi phi thường, nhưng những thành tựu này thường không kéo dài. Nếu họ có được liên minh liên kết từ nước ngoài điều này có thể biến hoàn cảnh của họ thành 'đại kiết', tức là một thời kỳ lớn của thành công và ổn định. Sự hỗ trợ và liên kết này có thể là chìa khóa để họ vượt qua những khó khăn và tận hưởng một cuộc sống viên mãn hơn.

Bi Thiện Thành 25/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Thành (391) Tiến Thành (184)
Phúc Thành (158) Chí Thành (155)
Đức Thành (140) Phú Thành (140)
Tất Thành (124) Gia Thành (120)
Nhật Thành (117) Công Thành (116)
Tuấn Thành (103) Xuân Thành (102)
Trấn Thành (92) Văn Thành (82)
Trung Thành (80) Trí Thành (79)
Huy Thành (75) Việt Thành (61)
Duy Thành (57) Quang Thành (55)
Hữu Thành (53) Ngọc Thành (49)
Thế Thành (48) An Thành (43)
Tấn Thành (41) Kim Thành (39)
Nam Thành (38) Vĩnh Thành (37)
Hoàng Thành (36) Quốc Thành (34)
Đại Thành (31) Kiến Thành (30)
Đình Thành (29) Trọng Thành (28)
Viết Thành (28) Bá Thành (27)
Đăng Thành (26) Thái Thành (25)
Khải Thành (23) Nguyên Thành (23)
Vinh Thành (21) Chấn Thành (20)
Trường Thành (20) Thiên Thành (19)
Long Thành (19) Vĩ Thành (19)
Thị Thành (17) Nhất Thành (16)
Khắc Thành (15) Phước Thành (14)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3390) Linh Đan (2245)
Khánh Vy (2207) Bảo Ngọc (2198)
Minh Đăng (2123) Tuệ An (1963)
Minh Quân (1772) Minh Châu (1737)
Anh Thư (1722) Minh Anh (1719)
Khánh Linh (1625) Bảo Châu (1614)
Đăng Khôi (1609) Ánh Dương (1497)
Minh Trí (1477) Kim Ngân (1472)
Tuệ Lâm (1472) Minh Ngọc (1441)
Quỳnh Chi (1396) Gia Huy (1360)
Phúc Khang (1348) Quỳnh Anh (1334)
Phương Anh (1330) Minh Khuê (1328)
Minh Thư (1328) Bảo Anh (1323)
Gia Bảo (1321) Đăng Khoa (1287)
Khánh An (1263) Hà My (1224)
Phương Thảo (1222) Tú Anh (1207)
Ngọc Diệp (1199) Phương Linh (1178)
Minh An (1177) Bảo Hân (1167)
Trâm Anh (1146) Phúc An (1145)
Hoàng Minh (1137) Khôi Nguyên (1134)
Như Ý (1131) Minh Nhật (1116)
Minh Đức (1113) Tuấn Kiệt (1104)
Quang Minh (1102) Bảo Long (1101)
Tuệ Minh (1082) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1051) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎