Đặt tên cho con Bi Phùng Gia Cường


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bi (邳)
Bộ 163 邑 ấp [5, 8] 邳
bi
péi,
  1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Giang Tô .

Phùng (馮)
Bộ 187 馬 mã [2, 12] 馮
phùng, bằng
féng, píng
  1. (Danh) Họ Phùng.
  2. (Danh) Tên đất cổ.
  3. Một âm là bằng (Động) Ngựa chạy nhanh.
  4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: phùng sinh .
  5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
  6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
  7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
  8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông bằng . ◇Tả truyện : Bằng thị kì chúng (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
  9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : Chấn điện bằng nộ (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Gia (加)
Bộ 19 力 lực [3, 5] 加
gia
jiā
  1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát ba cộng với năm là tám.
  2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: vũ tuyết giao gia mưa tuyết cùng chất thêm lên.
  3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: gia sủng tích ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ : Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
  4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ : Kí phú hĩ, hựu hà gia yên , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
  5. (Tính) Hơn. ◎Như: gia nhân nhất đẳng hơn người một bực.
  6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch : Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
  7. (Liên) Gia dĩ hơn nữa, thêm vào đó.
  8. (Danh) Phép tính cộng.
  9. (Danh) Họ Gia.

1. [加入] gia nhập 2. [加油站] gia du trạm 3. [增加] tăng gia 4. [新加坡] tân gia ba 5. [阿非利加] a phi lợi gia 6. [五加] ngũ gia 7. [加倍] gia bội 8. [加級] gia cấp 9. [加給] gia cấp 10. [加功] gia công 11. [加以] gia dĩ 12. [加減] gia giảm 13. [加刑] gia hình 14. [加拿大] gia nã đại 15. [加法] gia pháp 16. [加冠] gia quán 17. [加官] gia quan 18. [加增] gia tăng 19. [加重] gia trọng 20. [參加] tham gia 21. [加油] gia du
Cường (強)
Bộ 57 弓 cung [8, 11] 強
cường, cưỡng
qiáng, qiǎng, jiàng
  1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : Mộc cường nhi phủ phạt chi (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
  2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: cường nghị ý chí vững chắc.
  3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: quật cường cứng cỏi, cương ngạnh.
  4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: thân cường lực tráng thân mạnh sức khỏe, cường quốc nước mạnh.
  5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: cường đạo quân cướp hung tợn.
  6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường? , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
  7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: cường bán quá nửa. ◇Vô danh thị : Thưởng tứ bách thiên cường (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
  8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: liệt cường các nước mạnh.
  9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
  10. (Danh) Họ Cường.
  11. Một âm là cưỡng. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: miễn cưỡng gắng gượng, cưỡng bách áp bức, cưỡng từ đoạt lí tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
  12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

1. [剛強] cương cường 2. [強制] cưỡng chế 3. [強勉] cưỡng miễn 4. [強化] cường hóa 5. [強半] cường bán 6. [強占] cưỡng chiếm 7. [強國] cường quốc 8. [強壯] cường tráng 9. [強大] cường đại 10. [強姦] cưỡng gian 11. [強姦民意] cưỡng gian dân ý 12. [強度] cường độ 13. [強弱] cường nhược 14. [強暴] cường bạo 15. [強權] cường quyền 16. [強烈] cường liệt 17. [強盜] cường đạo 18. [強脅] cưỡng hiếp 19. [強行] cưỡng hành 20. [強記] cường kí, cưỡng kí 21. [強調] cường điệu 22. [強迫] cưỡng bách 23. [強鄰] cường lân 24. [強酸] cường toan 25. [強項] cường hạng 26. [頑強] ngoan cường 27. [高強] cao cường 28. [倔強] quật cường 29. [列強] liệt cường 30. [免強] miễn cưỡng 31. [勉強] miễn cưỡng

Dự đoán danh tính học cho tên Bi Phùng Gia Cường

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Gia Cường": Tên "Gia Cường" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa rất sâu sắc và phong phú.

1. Gia (嘉 hoặc 家):

- : có nghĩa là "tốt đẹp," "tốt lành," hoặc "đáng khen ngợi". Đây là một từ thường được sử dụng để biểu thị sự ca ngợi, lòng khen ngợi, hoặc ý nghĩa tích cực.

- : có nghĩa là "nhà," "gia đình," hoặc "tổ ấm". Từ này ám chỉ sự gắn kết, yêu thương và đoàn tụ của các thành viên trong gia đình.

2. Cường (強):

- : có nghĩa là "mạnh mẽ," "kiên cường," hoặc "vững chắc." Từ này thường được dùng để diễn tả sức mạnh, sự bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn, thử thách.

Kết hợp lại, tên "Gia Cường" có thể được hiểu là:

- Gia (嘉) Cường (強): Một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, và đáng khen ngợi.

- Gia (家) Cường (強): Một gia đình mạnh mẽ, đoàn kết và vững chắc.

Tên "Gia Cường" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, kiên định, hoặc hy vọng về một gia đình hạnh phúc, vững mạnh và đoàn kết.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bi(8) + số nét họ lót Phùng(12) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Phùng(12) + số nét tên lót Gia(5) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Gia(5) + số nét tên Cường(11) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bi(8) + số nét tên Cường(11) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bi(8) + Phùng(12) + Gia(5) + Cường(11) = 36
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này như sóng biển dâng cao với những thăng trầm khôn lường, giống như cuộc đời của một anh hùng - bảy lần nổi và ba lần chìm trong biển đời bão táp. Cuộc sống của những người mang số này đầy rẫy gian nan và thử thách, ít khi tìm thấy khoảnh khắc bình yên, luôn phải đối mặt với những khó khăn cực độ và tình huống nguy hiểm rình rập. Suốt cuộc đời, họ dường như liên tục sa vào cảnh khốn cùng, nơi mà mỗi bước đi đều phải cẩn trọng để không rơi vào vòng xoáy của những tai ương. Để tránh khỏi những đại họa này, con đường duy nhất là tu tâm dưỡng tánh, tìm kiếm sự thanh thản nội tâm và nuôi dưỡng những phẩm chất tốt đẹp. Nếu họ càng cố gắng hoạt động nhiều hơn, thì sóng gió càng thêm dữ dội, đòi hỏi một sự cẩn trọng và thận trọng không ngừng nghỉ. Họ phải học cách điều tiết cảm xúc và hành động của mình, tránh xa những tình huống có thể làm trầm trọng thêm tình thế đã khó khăn. Điều quan trọng là phải nhận thức được rằng, mỗi quyết định và hành động trong cuộc sống này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, và chỉ có sự tỉnh táo và kiềm chế mới có thể giúp họ vượt qua.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình. Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có cuộc sống đáng mơ ước khi mọi thứ diễn ra thuận lợi và ổn định. Với một nền tảng vững chắc, họ đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, giúp họ cảm thấy an tâm và tự tin. Sức khỏe của họ cũng rất tốt, nhờ lối sống lành mạnh và cân bằng, điều này không chỉ giúp họ duy trì hoạt động thường ngày mà còn tận hưởng cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Sự ổn định này cũng tạo điều kiện để họ phát triển các mối quan hệ cá nhân mạnh mẽ, mang lại cho họ niềm vui và sự hài lòng trong cuộc sống. Nhờ vậy, họ có thể sống một cuộc đời dài lâu, tràn đầy hạnh phúc và ý nghĩa, thực sự hưởng thụ mọi khoảnh khắc của cuộc đời mình.

Bi Phùng Gia Cường 62,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quốc Cường (99) Mạnh Cường (97)
Hùng Cường (94) Việt Cường (80)
Minh Cường (67) Đức Cường (59)
Nhật Cường (51) Văn Cường (48)
Chí Cường (42) Phú Cường (42)
Duy Cường (32) Kiên Cường (27)
Cao Cường (26) Xuân Cường (24)
Trí Cường (23) Tuấn Cường (22)
Ngọc Cường (20) Huy Cường (19)
Đình Cường (19) Hoàng Cường (19)
Hữu Cường (19) Phúc Cường (18)
Hồng Cường (17) Thế Cường (17)
Vĩnh Cường (17) Tiến Cường (15)
Gia Cường (14) Tấn Cường (13)
Quang Cường (11) Viết Cường (11)
Bảo Cường (10) Nam Cường (10)
Khánh Cường (9) Anh Cường (9)
An Cường (9) Sỹ Cường (9)
Bá Cường (8) Công Cường (8)
Hải Cường (7) Khắc Cường (6)
Thái Cường (6) Kim Cường (5)
Long Cường (5) Đại Cường (5)
Phi Cường (5) Đăng Cường (4)
Lê Cường (4) Thanh Cường (4)
Vĩ Cường (3) Khải Cường (2)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (2338) Khánh Vy (1612)
Minh Đăng (1535) Linh Đan (1505)
Bảo Ngọc (1415) Minh Quân (1311)
Bảo Châu (1195) Đăng Khôi (1193)
Tuệ An (1167) Anh Thư (1157)
Khánh Linh (1150) Tuệ Lâm (1092)
Kim Ngân (1087) Minh Trí (1062)
Ánh Dương (1054) Gia Huy (997)
Quỳnh Anh (997) Minh Ngọc (996)
Phúc Khang (983) Gia Bảo (967)
Minh Khuê (942) Quỳnh Chi (941)
Minh Thư (932) Phương Thảo (929)
Tuệ Minh (916) Bảo Anh (909)
Phương Anh (899) Hà My (887)
Hoàng Minh (881) Đăng Khoa (880)
Tú Anh (878) Khánh An (873)
Bảo Long (870) Phú Trọng (848)
Hoàng Long (846) Phúc An (842)
Ngọc Diệp (826) Minh An (825)
Bảo Hân (821) Minh Nhật (812)
Hải Đường (797) Phương Linh (797)
Minh Triết (789) Minh Đức (788)
Trâm Anh (788) Quang Minh (785)
Như Ý (784) Tuấn Kiệt (781)
Khôi Nguyên (749) Nhã Uyên (745)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký