Đặt tên cho con Biểu Khải Hưng


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Biểu (表)
Bộ 145 衣 y [3, 9] 表
biểu
biǎo
  1. (Danh) Áo ngoài.
  2. (Danh) Bên ngoài, mặt ngoài. ◎Như: hải biểu ngoài bể, xuất nhân ý biểu ra ngoài ý liệu.
  3. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Quản Tử : Do yết biểu nhi lệnh chi chỉ dã (Quân thần thượng ) Như ra dấu hiệu để bảo cho ngừng lại vậy.
  4. (Danh) Mẫu mực, gương mẫu. ◎Như: vi nhân sư biểu làm mẫu mực cho người.
  5. (Danh) Bảng, bảng liệt kê, bảng kê khai. ◎Như: thống kế biểu bảng thống kê.
  6. (Danh) Một loại sớ tấu thời xưa, bậc đại thần trình lên vua. ◎Như: Xuất sư biểu của Gia Cát Lượng thời Tam Quốc, Trần tình biểu của Lí Mật .
  7. (Danh) Tên hiệu (ngoài tên chính). ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Tiền nhật bất tằng vấn đắc quý biểu (Tiền Tú Tài ) Hôm trước chưa được hỏi tên hiệu của ngài.
  8. (Danh) Bia đá. ◇Hán Thư : Thiên lí lập biểu (Lí Tầm truyện ) Nghìn dặm dựng bia đá.
  9. (Danh) Bia mộ, mộ chí. ◎Như: mộ biểu bia mộ.
  10. (Danh) Máy đo, đồng hồ. ◎Như: thủ biểu đồng hồ đeo tay, điện biểu đồng hồ điện.
  11. (Danh) Họ hàng bên ngoại. ◎Như: biểu huynh đệ con cô con cậu.
  12. (Danh) Họ Biểu.
  13. (Động) Mặc thêm áo ngoài. ◇Luận Ngữ : Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi , , (Hương đảng ) Lúc trời nóng, mặc áo đơn vải thô, (ông) tất khoác thêm áo khi ra ngoài.
  14. (Động) Tỏ rõ, hiển dương, khen thưởng. ◇Tư Mã Thiên : Hận tư tâm hữu sở bất tận, bỉ lậu một thế nhi văn thải bất biểu ư hậu thế dã , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Hận rằng lòng riêng có chỗ chưa bộc lộ hết, bỉ lậu mà chết đi thì văn chương không tỏ rõ được với đời sau.
  15. (Động) Tuyên bố, truyền đạt. ◎Như: lược biểu tâm ý nói sơ qua ý trong lòng.
  16. (Động) Tâu lên trên để bày tỏ việc gì. ◇Tam quốc chí : Lượng tự biểu hậu chủ (Gia Cát Lượng truyện ) Lượng này tự xin tâu rõ với hậu chủ.
  17. (Động) Đề cử, tiến cử. ◇Tam quốc chí : Tào Công biểu Quyền vi thảo lỗ tướng quân (Ngô chủ truyện ) Tào Công tiến cử Quyền làm tướng quân đánh giặc.
  18. (Động) Soi xét, giám sát. ◎Như: duy thiên khả biểu chỉ có trời soi xét được.
  19. (Động) Trang hoàng, tu bổ sách vở, tranh họa. § Thông phiếu .

1. [八表] bát biểu 2. [拜表] bái biểu 3. [表兄弟] biểu huynh đệ 4. [表奏] biểu tấu 5. [表姊妹] biểu tỉ muội 6. [表姪] biểu điệt 7. [表字] biểu tự 8. [表尺] biểu xích 9. [表彰] biểu chương 10. [表徵] biểu trưng 11. [表情] biểu tình 12. [表揚] biểu dương 13. [表揭] biểu yết 14. [表明] biểu minh 15. [表決] biểu quyết 16. [表演] biểu diễn 17. [表率] biểu suất 18. [表現] biểu hiện 19. [表白] biểu bạch 20. [表的] biểu đích 21. [表皮] biểu bì 22. [表示] biểu thị 23. [表章] biểu chương 24. [表號] biểu hiệu 25. [表表] biểu biểu 26. [表記] biểu kí 27. [表象] biểu tượng 28. [表達] biểu đạt 29. [表露] biểu lộ 30. [表面] biểu diện 31. [代表] đại biểu 32. [儀表] nghi biểu
Khải (闿)
Bộ 169 門 môn [6, 9] 闿
khải, khai
kǎi, kāi
  1. Giản thể của chữ .

Hưng (兴)
Bộ 12 八 bát [4, 6] 兴
hưng, hứng
xīng, xìng
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Biểu Khải Hưng

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Khải Hưng": Tên "Khải Hưng" trong Hán Việt mang ý nghĩa rất tốt đẹp và tích cực.

- "Khải" (啓): có nghĩa là mở, mở ra, khai sáng. Trong tên người, "Khải" thường biểu thị sự khởi đầu mới mẻ, sự thông minh, sáng suốt và sự thành công trong việc bắt đầu hoặc khám phá ra điều gì đó mới mẻ.

- "Hưng" (興): có nghĩa là hưng thịnh, phát triển, phồn vinh. "Hưng" trong tên người thường mang ý nghĩa về sự phát triển mạnh mẽ, sự thịnh vượng, sự phồn thịnh và sự tiến bộ.

Vậy, tên "Khải Hưng" kết hợp lại có thể hiểu là khởi đầu cho sự thịnh vượng, thành công và phát triển mạnh mẽ. Đây là một tên mang lại ý nghĩa tốt lành, mong muốn con cái sẽ mở ra những cơ hội, những thành tựu mới và có một cuộc sống phồn thịnh.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Biểu(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Biểu(9) + Khải(9) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khải(9) + Hưng(6) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hưng(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Biểu(9) + Khải(9) + Hưng(6) = 24
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người sống phong lưu và luôn quyết tâm phấn đấu thường có tính cách mạnh mẽ và năng động, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì các mối quan hệ gia đình và thường xuyên xung đột với người xung quanh. Sự xung đột liên tục này có thể dẫn đến việc họ bị mọi người từ chối và cuối cùng phải đối mặt với cảnh cô độc. Tuy nhiên, nếu họ trải qua một giai đoạn "cáo vận cục kim," tức là một thời gian may mắn và thuận lợi tạm thời, họ có thể trải qua những khoảnh khắc vui vẻ và thoải mái. Nhưng sau đó, khi vận may đó qua đi, họ có thể sẽ gặp phải khó khăn và đau khổ. Điều này cho thấy rằng, dù trong giai đoạn có vẻ như đang được hưởng thụ, những vấn đề cơ bản trong các mối quan hệ và tính cách vẫn tồn tại và có thể gây ra hậu quả lâu dài sau khi thời kỳ thuận lợi kết thúc.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có cuộc sống đáng mơ ước khi mọi thứ diễn ra thuận lợi và ổn định. Với một nền tảng vững chắc, họ đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, giúp họ cảm thấy an tâm và tự tin. Sức khỏe của họ cũng rất tốt, nhờ lối sống lành mạnh và cân bằng, điều này không chỉ giúp họ duy trì hoạt động thường ngày mà còn tận hưởng cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Sự ổn định này cũng tạo điều kiện để họ phát triển các mối quan hệ cá nhân mạnh mẽ, mang lại cho họ niềm vui và sự hài lòng trong cuộc sống. Nhờ vậy, họ có thể sống một cuộc đời dài lâu, tràn đầy hạnh phúc và ý nghĩa, thực sự hưởng thụ mọi khoảnh khắc của cuộc đời mình.

Biểu Khải Hưng 75/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Phúc Hưng (793) Minh Hưng (362)
Gia Hưng (276) Tuấn Hưng (231)
Quốc Hưng (204) Khánh Hưng (149)
Quang Hưng (135) Duy Hưng (132)
Phú Hưng (132) Việt Hưng (116)
Ngọc Hưng (104) Thái Hưng (100)
Bảo Hưng (89) Chấn Hưng (82)
Hoàng Hưng (80) Thanh Hưng (73)
Thành Hưng (73) Nhật Hưng (62)
Thế Hưng (62) Đình Hưng (60)
Đức Hưng (57) Khải Hưng (50)
Tiến Hưng (50) Đăng Hưng (47)
Văn Hưng (47) Mạnh Hưng (45)
Vĩnh Hưng (44) Tấn Hưng (37)
Kiến Hưng (34) Thuận Hưng (33)
Trọng Hưng (33) Xuân Hưng (31)
Nguyên Hưng (30) Hải Hưng (29)
Bá Hưng (26) Công Hưng (26)
Phước Hưng (26) Hữu Hưng (24)
Chí Hưng (22) Mỹ Hưng (22)
Thiên Hưng (22) Trường Hưng (20)
Viết Hưng (20) Vinh Hưng (19)
Long Hưng (18) Trí Hưng (18)
VŨ HƯNG (18) HỒNG HƯNG (16)
Anh Hưng (16) Thịnh Hưng (15)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3032) Khánh Vy (2027)
Linh Đan (2025) Bảo Ngọc (1957)
Minh Đăng (1909) Tuệ An (1732)
Minh Quân (1634) Anh Thư (1551)
Khánh Linh (1491) Bảo Châu (1461)
Đăng Khôi (1453) Minh Châu (1382)
Ánh Dương (1365) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1342) Minh Anh (1339)
Tuệ Lâm (1316) Minh Ngọc (1295)
Phúc Khang (1254) Quỳnh Chi (1245)
Gia Huy (1230) Quỳnh Anh (1226)
Bảo Anh (1221) Gia Bảo (1200)
Minh Thư (1198) Minh Khuê (1185)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1163)
Khánh An (1154) Phương Thảo (1145)
Tú Anh (1121) Hà My (1120)
Ngọc Diệp (1097) Minh An (1069)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1052)
Phương Linh (1045) Phúc An (1043)
Như Ý (1042) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1022) Minh Đức (1021)
Trâm Anh (1019) Tuệ Minh (1016)
Khôi Nguyên (992) Hoàng Long (987)
Phú Trọng (987) Quang Minh (985)
Tuấn Kiệt (983) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎