Đặt tên cho con Bình Nguyên Thư


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bình (平)
Bộ 51 干 can [2, 5] 平
bình, biền
píng
  1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: thủy bình nước phẳng, địa bình đất bằng.
  2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: bình đẳng ngang hàng, bình quân đồng đều.
  3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: phong bình lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
  4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: hòa bình , thái bình .
  5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện : Ngũ thanh hòa, bát phong bình , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
  6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường.
  7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: bình phân phân chia công bằng.
  8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: bình loạn dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch : Hà nhật bình Hồ lỗ? (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
  9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
  10. (Động) Đè, nén. ◎Như: oán khí nan bình oán hận khó đè nén.
  11. (Danh) Một trong bốn thanh: bình thượng khứ nhập .
  12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố Bắc Bình .
  13. (Danh) Họ Bình.

1. [不平] bất bình 2. [不平等] bất bình đẳng 3. [公平] công bình 4. [北平] bắc bình 5. [和平] hòa bình 6. [平世] bình thế 7. [平仄] bình trắc 8. [平價] bình giá 9. [平凡] bình phàm 10. [平分] bình phân 11. [平原] bình nguyên 12. [平反] bình phản 13. [平和] bình hòa 14. [平地] bình địa 15. [平均] bình quân 16. [平壤] bình nhưỡng 17. [平安] bình an 18. [平定] bình định 19. [平常] bình thường 20. [平年] bình niên 21. [平康] bình khang 22. [平復] bình phục 23. [平心] bình tâm 24. [平方] bình phương 25. [平日] bình nhật 26. [平旦] bình đán 27. [平明] bình minh 28. [平易] bình dị 29. [平時] bình thì 30. [平曠] bình khoáng 31. [平權] bình quyền 32. [平正] bình chánh 33. [平民] bình dân 34. [平治] bình trị 35. [平淡] bình đạm 36. [平滑] bình hoạt 37. [平生] bình sinh, bình sanh 38. [平空] bình không 39. [平等] bình đẳng 40. [平聲] bình thanh 41. [平行] bình hành 42. [平衍] bình diễn 43. [平衡] bình hoành 44. [平議] bình nghị 45. [平身] bình thân 46. [平陽] bình dương 47. [平靜] bình tĩnh 48. [平面] bình diện 49. [平順] bình thuận 50. [抱不平] bão bất bình 51. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 52. [升平] thăng bình
Nguyên (元)
Bộ 10 儿 nhân [2, 4] 元
nguyên
yuán
  1. (Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử : Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên (Đằng Văn Công hạ ) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
  2. (Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười giác (hào) là một nguyên. § Thông viên . ◎Như: ngũ thập nguyên năm mươi đồng.
  3. (Danh) Nhà Nguyên , giống ở Mông Cổ vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
  4. (Danh) Tên húy vua nhà Thanh là Huyền , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên thay chữ huyền .
  5. (Danh) Nguyên nguyên trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  6. (Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên tức là ba cái có trước vậy.
  7. (Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên , rằm tháng bảy là trung nguyên , rằm tháng mười gọi là hạ nguyên , gọi là ba ngày nguyên.
  8. (Danh) Họ Nguyên.
  9. (Tính) Đứng đầu. ◎Như: nguyên thủ người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác , (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
  10. (Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: nguyên niên năm đầu (thứ nhất), nguyên nguyệt tháng Giêng, nguyên nhật ngày mồng một.
  11. (Tính) To lớn. ◎Như: nguyên lão già cả. § Nước lập hiến có nguyên lão viện để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
  12. (Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí : Thiên tử chi nguyên sĩ (Vương chế ) Người tài giỏi của thiên tử.
  13. (Tính) Cơ bản. ◎Như: nguyên tố .
  14. (Phó) Vốn là. ◇Tô Thức : Sứ quân nguyên thị thử trung nhân 使 (Hoán khê sa ) Sử Quân vốn là người ở trong đó.

1. [乾元] càn nguyên, kiền nguyên 2. [亞元] á nguyên 3. [元素] nguyên tố 4. [公元] công nguyên 5. [改元] cải nguyên 6. [美元] mĩ nguyên 7. [下元] hạ nguyên 8. [三元] tam nguyên 9. [上元] thượng nguyên 10. [中元] trung nguyên 11. [中元節] trung nguyên tiết 12. [元夜] nguyên dạ 13. [元旦] nguyên đán 14. [元勛] nguyên huân 15. [元老] nguyên lão 16. [元帥] nguyên súy 17. [元宵] nguyên tiêu 18. [大元帥] đại nguyên súy 19. [多元] đa nguyên
Thư (书)
Bộ 5 乙 ất [3, 4] 书
thư
shū
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bình Nguyên Thư

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Nguyên Thư": Tên "Nguyên Thư" trong Hán Việt có ý nghĩa như sau:

1. Nguyên (元/原): Chữ "Nguyên" có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ký tự Hán mà người đặt tên muốn sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của chữ "Nguyên":

- 元 (nguyên): Nghĩa là gốc, nguyên khí, cái khởi đầu, đáng quý.

- 原 (nguyên): Nghĩa là nguồn, cốt lõi, cũng có thể hiểu là đồng bằng rộng lớn, nơi bắt đầu của sông ngòi.

2. Thư (书/书): Chữ "Thư" có nghĩa là sách vở, tài liệu, văn tự, hay cũng có thể hiểu là sự viết lách. "Thư" thường biểu thị sự học thức, tri thức, và tình yêu đối với kiến thức.

Kết hợp lại, tên "Nguyên Thư" có thể mang ý nghĩa là:

- Một người có sự khởi đầu mạnh mẽ và tri thức phong phú.

- Một người có tầm hiểu biết rộng và yêu chuộng học hỏi.

- Một nguồn tri thức dồi dào,

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bình(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bình(5) + Nguyên(4) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nguyên(4) + Thư(4) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thư(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bình(5) + Nguyên(4) + Thư(4) = 13
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 10/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này chịu nhiều bất bình và bất mãn, gây ra nhiều biến động trong cuộc sống của họ. Tâm trạng bất an không chỉ ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần mà còn là nguyên nhân gây ra nhiều vấn đề sức khỏe. Sự không ổn định này khiến họ dễ mắc các bệnh liên quan đến tâm lý và thể chất. Tuy nhiên, nếu họ được sống trong một thời gian yên ổn, không phải đối mặt với sóng gió hay biến động đáng kể, họ sẽ có cơ hội để phục hồi và cải thiện tình trạng sức khỏe cũng như tâm lý của mình. Để đạt được điều này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia sẽ rất hữu ích trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.

Bình Nguyên Thư 45/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Anh Thư (1784) Minh Thư (1392)
Đan Thư (482) Uyên Thư (307)
Thanh Thư (197) Quỳnh Thư (184)
Thiên Thư (176) Kim Thư (140)
Khánh Thư (112) Bảo Thư (100)
Ngọc Thư (87) Đăng Thư (76)
Kỳ Thư (74) Nhã Thư (68)
Huyền Thư (62) Hoàng Thư (57)
Phương Thư (56) Uyển Thư (55)
Hà Thư (52) Song Thư (50)
Hồng Thư (47) Hiền Thư (45)
Diệu Thư (40) Kiều Thư (38)
Thị Thư (33) Diễm Thư (27)
Vân Thư (26) Mai Thư (23)
Ái Thư (22) Trúc Thư (22)
Xuân Thư (21) Ngân Thư (20)
Lâm Thư (18) Nguyên Thư (18)
Hoài Thư (17) Gia Thư (17)
Nam Thư (15) Băng Thư (13)
Hạnh Thư (12) Tiểu Thư (12)
Cẩm Thư (11) Mỹ Thư (10)
Đông Thư (9) Trang Thư (9)
Quế Thư (8) Hạ Thư (7)
Hương Thư (5) Đình Thư (5)
Quý Thư (5) Vũ Thư (5)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3523) Linh Đan (2318)
Bảo Ngọc (2285) Khánh Vy (2262)
Minh Đăng (2243) Tuệ An (2036)
Minh Châu (1880) Minh Anh (1851)
Minh Quân (1841) Anh Thư (1784)
Khánh Linh (1680) Đăng Khôi (1666)
Bảo Châu (1662) Ánh Dương (1549)
Minh Trí (1525) Tuệ Lâm (1522)
Kim Ngân (1510) Minh Ngọc (1496)
Quỳnh Chi (1464) Gia Huy (1414)
Phúc Khang (1404) Minh Thư (1392)
Phương Anh (1388) Minh Khuê (1376)
Quỳnh Anh (1368) Gia Bảo (1363)
Bảo Anh (1357) Đăng Khoa (1347)
Khánh An (1304) Hà My (1267)
Phương Thảo (1250) Tú Anh (1245)
Ngọc Diệp (1244) Phương Linh (1232)
Minh An (1231) Bảo Hân (1199)
Hoàng Minh (1192) Khôi Nguyên (1181)
Trâm Anh (1176) Phúc An (1173)
Như Ý (1170) Quang Minh (1156)
Minh Đức (1154) Minh Nhật (1151)
Bảo Long (1144) Tuấn Kiệt (1141)
Tuệ Minh (1104) Hoàng Long (1087)
Tuệ Anh (1079) Minh Triết (1076)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎