Đặt tên cho con Bội Dạ Thảo


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Bội
Dạ
Thảo
  • Bội viết là 佩, có 8 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: ngọc bội 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là bội 珮.
    2. (Động) Đeo. ◎Như: bội kiếm 佩劍 đeo gươm, bội ngọc 佩玉 đeo ngọc.
    3. (Động) Kính phục. ◎Như: bội phục 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bình sinh bội phục vị thường li 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
  • Dạ viết là 夜, có 8 nét, thuộc hành Thủy 💧:
    1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: dạ dĩ kế nhật 夜以繼日 suốt ngày đêm, túc hưng dạ mị 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
    2. (Danh) Họ Dạ.
    3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: dạ đài 夜臺 huyệt mộ.
    4. (Danh) Dạ-xoa 夜叉. Xem chữ xoa 叉.
    5. (Động) Đi đêm.
  • Thảo viết là 艹, có 4 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. Một dạng của bộ thảo 艸.
  • Ý nghĩa tên "Dạ Thảo": Tên "Dạ Thảo" trong Hán Việt có ý nghĩa sâu sắc và đẹp. 1. **Dạ (夜)**: Trong tiếng Hán, chữ "Dạ" có nghĩa là ban đêm, đêm tối. Tên "Dạ" thường mang ý nhắc đến sự yên tĩnh, bình yên và đồng thời cũng thể hiện vẻ đẹp huyền bí, thanh tao của thời khắc ban đêm. 2. **Thảo (草)**: Chữ "Thảo" trong tiếng Hán có nghĩa là cỏ, hoa thảo mộc. Tên "Thảo" thường gắn liền với sự giản dị, gần gũi với thiên nhiên, sự tươi mới, sức sống mạnh mẽ và cũng thể hiện tính cách hiền lành, nhẹ nhàng. Kết hợp lại, "Dạ Thảo" có thể hiểu là loài hoa hoặc loài cỏ mọc trong đêm, mang một vẻ đẹp đặc biệt và có sức sống mạnh mẽ, dù trong hoàn cảnh yên tĩnh, ít người để ý vẫn toát lên sự thanh tao và tươi tắn. Tên này mang ý nghĩa của một người hiền lành,

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bội(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bội(8) + Dạ(8) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dạ(8) + Thảo(4) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thảo(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bội(8) + Dạ(8) + Thảo(4) = 20
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 20 Hư không, vô thường, dễ mất mát: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.(điểm: 2/20, Đại Hung).

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Trung kiết, Thổ khắc Thủy: Hay bị kìm hãm, gặp trắc trở. Nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc. (điểm: 2/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Bị khắc, Mộc khắc Thổ, dễ bị ảnh hưởng xấu từ môi trường. Công việc, gia đạo nhiều lần trắc trở. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng khí Thổ, sử dụng màu đỏ, tím, trang trí bằng ánh sáng ấm hoặc dùng đá ruby.(điểm: 4/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thổ, quan hệ bền vững, dễ nhận được sự tin cậy từ bạn bè và đối tác. Nhân duyên xã giao khá tốt, thường có quý nhân hỗ trợ. Tuy nhiên đôi khi dễ bảo thủ. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng sinh khí. Vật phẩm: đồ trang trí đỏ, đèn sáng, thạch anh hồng. (điểm: 6/10)
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ hung, Thủy – Thổ – Mộc → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thủy) sinh Địa (Mộc), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)
Bội Dạ Thảo 49/100 điểm là tên trung bình ⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Phương Thảo (3004) Thanh Thảo (994) Thu Thảo (690) Ngọc Thảo (622)
Diệp Thảo (453) Minh Thảo (391) Hương Thảo (353) Bích Thảo (332)
Thị Thảo (280) Diệu Thảo (248) Như Thảo (196) Anh Thảo (187)
Nguyên Thảo (144) Dạ Thảo (141) Xuân Thảo (135) Kim Thảo (131)
Thạch Thảo (121) Thiên Thảo (101) Mai Thảo (98) Hoàng Thảo (96)
Nhật Thảo (80) Linh Thảo (78) Hồng Thảo (78) Ngân Thảo (74)
Mộc Thảo (66) An Thảo (64) Hạ Thảo (54) Hiền Thảo (50)
Hiếu Thảo (50) Uyên Thảo (50) Gia Thảo (43) Phúc Thảo (41)
Văn Thảo (41) Hà Thảo (40) Tâm Thảo (38) Mỹ Thảo (35)
Trúc Thảo (34) Yến Thảo (33) Tuệ Thảo (33) Ánh Thảo (32)
Quỳnh Thảo (32) Khánh Thảo (31) Vân Thảo (29) Cát Thảo (27)
Huyền Thảo (27) Lan Thảo (26) Hạnh Thảo (25) Vi Thảo (24)
Diễm Thảo (22) Liên Thảo (21)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9811) Minh Khôi (9159) Minh Anh (8347) Bảo Ngọc (6435)
Linh Đan (6128) Minh Đăng (5713) Khánh Vy (5694) Minh Khang (5598)
Minh Quân (5261) Anh Thư (4883) Nhật Minh (4606) Khánh Linh (4571)
Tuệ An (4439) Ánh Dương (4364) Hải Đăng (4313) Gia Hân (4267)
Đăng Khôi (4176) Kim Ngân (4174) An Nhiên (4103) Quỳnh Chi (4095)
Bảo Châu (3937) Phương Anh (3901) Minh Ngọc (3888) Minh Trí (3833)
Đăng Khoa (3731) Minh Thư (3627) Quỳnh Anh (3572) Khánh An (3564)
Gia Bảo (3470) Phương Linh (3466) Gia Huy (3465) Minh Khuê (3459)
Phúc Khang (3439) Tuệ Nhi (3411) Ngọc Diệp (3390) Minh Nhật (3385)
Tuệ Lâm (3369) Khôi Nguyên (3340) Hà My (3194) Tuấn Kiệt (3154)
Minh Đức (3152) Phúc An (3121) Bảo Anh (3090) Minh An (3037)
Bảo Long (3024) Minh Phúc (3005) Phương Thảo (3004) Quang Minh (3000)
Tú Anh (2995) Bảo Hân (2914)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413