Đặt tên cho con Bùi Y Phụng


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bùi (裴)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Y (伊)
Bộ 9 人 nhân [4, 6] 伊
y

  1. (Tính) Tính từ chỉ định: kia, ấy. ◎Như: y nhân người kia.
  2. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v. ◇Nam sử : Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập , (Liệt truyện , Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.
  3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v. § Cũng như nhĩ . ◇Lưu Nghĩa Khánh : Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y , (Thế thuyết tân ngữ , Phẩm tào ) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.
  4. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Tùy Thư : Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy , (Liệt truyện , Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.
  5. (Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như , để hỏi. ◎Như: y thùy ai, y hà cái gì. ◇Nguyễn Du : Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài? (Vọng quan âm miếu ) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
  6. (Trợ) Dùng chung với phỉ , tương đương với khước thị , tức thị . ◎Như: phỉ vinh y nhục không vinh thì cũng là nhục. ◇Thi Kinh : Phỉ nga y hao (Tiểu nhã , Lục nga ) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.
  7. (Danh) Họ Y. ◎Như: Y Doãn .

1. [伊拉克] y lạp khắc 2. [伊斯蘭] y tư lan 3. [伊朗] y lãng 4. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 5. [伊周] y chu 6. [伊尹] y doãn 7. [伊呂] y lã 8. [伊蘭] y lan 9. [伊人] y nhân 10. [伊傅] y phó 11. [伊優] y ưu 12. [伊川] y xuyên 13. [伊河] y hà 14. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch
Phụng (奉)
Bộ 37 大 đại [5, 8] 奉
phụng, bổng
fèng
  1. (Động) Dâng lên (người bề trên). ◇Hàn Phi Tử : Sở nhân Hòa Thị đắc ngọc phác Sở san trung, phụng nhi hiến chi Lệ Vương , (Hòa Thị ) Người nước Sở là Hòa Thị lấy được ngọc phác ở trong núi Sở, dâng lên biếu vua (Chu) Lệ Vương.
  2. (Động) Kính biếu, hiến. ◇Chu Lễ : Tự ngũ đế, phụng ngưu sinh , (Địa quan , Đại tư đồ ) Cúng tế ngũ đế, hiến bò làm lễ vật.
  3. (Động) Kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên). ◎Như: phụng mệnh vâng lệnh, phụng dụ kính tuân lời ban bảo.
  4. (Động) Hầu hạ. ◎Như: phụng dưỡng hầu hạ chăm sóc, phụng thân hầu hạ cha mẹ.
  5. (Động) Tôn, suy tôn. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Tần mạt đại loạn, Đông Dương Nhân dục phụng Anh vi chủ , (Thế thuyết tân ngữ , Hiền viện ) Cuối đời nhà Tần loạn lớn, Đông Dương Nhân muốn tôn Anh làm chúa.
  6. (Động) Tin thờ, tín ngưỡng. ◎Như: tín phụng Phật giáo tin thờ đạo Phật.
  7. (Động) Cúng tế. ◇Bắc sử : Tử tôn thế phụng yên (Mục Sùng truyện ) Con cháu đời đời cúng tế.
  8. (Động) Theo, hùa. ◇Nho lâm ngoại sử : Vãn sanh chỉ thị cá trực ngôn, tịnh bất khẳng a du xu phụng , (Đệ thập hồi) Vãn sinh chỉ là người nói thẳng, quyết không chịu a dua xu phụ.
  9. (Danh) Họ Phụng.
  10. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: phụng khuyến xin khuyên, phụng bồi kính tiếp, xin hầu.
  11. Một âm là bổng. (Danh) Lương bổng của quan lại. § Đời xưa dùng như chữ bổng . ◇Hán Thư : Kim tiểu lại giai cần sự nhi phụng lộc bạc, dục kì vô xâm ngư bách tính, nan hĩ 祿, , (Tuyên đế kỉ ) Nay quan lại nhỏ đều làm việc chăm chỉ mà lương bổng ít, muốn họ không bóc lột trăm họ, khó thay.

1. [供奉] cung phụng 2. [祗奉] chi phụng 3. [承奉] thừa phụng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bùi Y Phụng

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Y Phụng": Tên "Y Phụng" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa như sau:

1. Y (依): Chữ "Y" có nghĩa là dựa vào, nương tựa hoặc sự hỗ trợ. Ngoài ra, nó còn có thể mang nghĩa y phục, trang phục nếu dùng trong ngữ cảnh khác (khi viết là 衣).

2. Phụng (鳳/凤): Chữ "Phụng" thường được viết là 鳳 trong chữ Hán truyền thống hoặc 凤 trong chữ Hán giản thể, và có nghĩa là phượng hoàng, một loài chim trong truyền thuyết biểu tượng cho sự cao quý, thịnh vượng và vẻ đẹp.

Khi ghép lại, tên "Y Phụng" có thể mang ý nghĩa là "dựa vào sự cao quý" hoặc "phụ thuộc vào sự thịnh vượng". Tên này thường được sử dụng để biểu thị mong muốn về một cuộc sống giàu sang, phú quý và hưởng thụ sự che chở, bảo vệ.

Tuy nhiên, tên riêng có thể được hiểu và mang ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh đặt tên của gia đình hoặc người

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + Y(6) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Y(6) + Phụng(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phụng(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Y(6) + Phụng(8) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta phải đối mặt với những biến cố bất ngờ xảy đến một cách nhanh chóng, khiến cho tình hình trở nên căng thẳng và khó khăn. Các sự kiện như vậy không chỉ làm đảo lộn cuộc sống hàng ngày mà còn có thể mang lại những hậu quả nghiêm trọng, như một hoạ lớn ập đến không báo trước. Trong bối cảnh này, nỗi lo về các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim, trở nên đáng quan tâm hơn bao giờ hết. Sự lo lắng thường trực về khả năng xảy ra các vấn đề nghiêm trọng liên quan đến tim mạch là hoàn toàn có cơ sở, vì stress liên tục và áp lực tâm lý do các biến cố lớn gây ra có thể ảnh hưởng xấu đến tim. Điều này đòi hỏi mỗi người cần phải có sự chuẩn bị tốt về mặt thể chất lẫn tinh thần để đối phó với các tình huống khẩn cấp, đồng thời cần duy trì các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ sức khỏe tim mạch. Vì vậy, việc giám sát sức khỏe thường xuyên, thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh, duy trì hoạt động thể chất, và quản lý stress hiệu quả là những bước quan trọng không thể bỏ qua. Chúng giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường khả năng chịu đựng trước những thử thách bất ngờ, qua đó giữ cho trái tim và cơ thể khỏe mạnh, sẵn sàng đối mặt với mọi tình huống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang trải qua một giai đoạn khó khăn trong cuộc sống và sự nghiệp, nơi thành công không như mong đợi và việc vươn lên gặp nhiều trở ngại, gây ra biến động và phá phách. Họ cũng thường xuyên xung đột với vợ con, khiến mối quan hệ gia đình trở nên căng thẳng. Thêm vào đó, những biến cố đột ngột có thể dẫn đến mất mát về tài sản hoặc thậm chí nguy hiểm đến sức khỏe. Để cải thiện tình hình, họ cần tìm cách giải quyết các xung đột và tìm kiếm sự hỗ trợ chuyên nghiệp nếu cần, cũng như phát triển các chiến lược thực tế để bảo vệ tài sản và an toàn cá nhân trong bối cảnh không chắc chắn này.

Bùi Y Phụng 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Kim Phụng (73) Minh Phụng (50)
Y Phụng (47) Phi Phụng (27)
Mỹ Phụng (17) Ngọc Phụng (17)
Như Phụng (12) Thanh Phụng (12)
Tiểu Phụng (11) Yến Phụng (10)
Long Phụng (5) Anh Phụng (5)
Trọng Phụng (5) Thị Phụng (4)
Hải Phụng (4) Hồng Phụng (4)
Hoàng Phụng (3) Khánh Phụng (3)
Bích Phụng (3) Song Phụng (3)
Công Phụng (2) Gia Phụng (1)
Hiểu Phụng (1) Văn Phụng (1)
Viên Phụng Trần Phụng
Tiến Phụng Thương Phụng
Thị Thái Phụng Thái Phụng
Sau Phụng Ngọc Kim Phụng
Mạch Phụng Loan Phụng
Liên Phụng Kỳ Phụng
Hy Phụng Hoa Vân Phụng
Hi Phụng Đức Hạnh Phụng
Đoan Phụng Diệp Phụng

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3806) Linh Đan (2497)
Bảo Ngọc (2441) Minh Đăng (2408)
Khánh Vy (2402) Tuệ An (2141)
Minh Châu (2124) Minh Anh (2120)
Minh Quân (1959) Anh Thư (1935)
Khánh Linh (1828) Đăng Khôi (1779)
Bảo Châu (1754) Ánh Dương (1670)
Kim Ngân (1634) Minh Trí (1628)
Minh Ngọc (1611) Quỳnh Chi (1589)
Tuệ Lâm (1578) Phúc Khang (1507)
Phương Anh (1505) Gia Huy (1486)
Quỳnh Anh (1467) Minh Thư (1456)
Gia Bảo (1453) Bảo Anh (1447)
Minh Khuê (1445) Đăng Khoa (1440)
Khánh An (1406) Hà My (1337)
Phương Linh (1337) Phương Thảo (1312)
Ngọc Diệp (1305) Minh An (1304)
Tú Anh (1299) Bảo Hân (1292)
Phúc An (1281) Bảo Long (1272)
Hoàng Minh (1259) Khôi Nguyên (1259)
Minh Nhật (1245) Tuấn Kiệt (1226)
Trâm Anh (1219) Như Ý (1218)
Quang Minh (1218) Minh Đức (1213)
Gia Hân (1184) Minh Triết (1149)
Hoàng Long (1148) Tuệ Minh (1147)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎