Đặt tên cho con Bùi Như Tiên


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bùi (裴)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Như (如)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 如
như

  1. (Động) Theo, theo đúng. ◎Như: như ước theo đúng ước hẹn, như mệnh tuân theo mệnh lệnh.
  2. (Động) Đi, đến. ◇Sử Kí : Tề sứ giả như Lương 使 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Sứ nước Tề đến nước Lương.
  3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: viễn thân bất như cận lân người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí : Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
  4. (Giới) Giống như. ◎Như: tuân tuân như dã lù lù như thế vậy, ái nhân như kỉ thương người như thể thương thân.
  5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西: Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa , (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
  6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ : Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân , , , , 使 (Tiên tiến ) Một nước vưông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
  7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với nhiên . ◎Như: đột như kì lai đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ : Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã , , (Thuật nhi ) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
  8. (Phó) Như ... hà ... nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ : Khuông nhân kì như dư hà (Tử Hãn ) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
  9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là như .
  10. (Danh) Họ Như.

1. [九如] cửu như 2. [救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa 3. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 4. [真如] chân như 5. [骨瘦如柴] cốt sấu như sài 6. [假如] giả như
Tiên (仙)
Bộ 9 人 nhân [3, 5] 仙
tiên
xiān
  1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: tu đạo thành tiên .
  2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: thi tiên bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ : Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên , (Ẩm trung bát tiên ca ) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
  3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
  4. (Danh) Họ Tiên.
  5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: tiên cung cung tiên, tiên đan thuốc tiên.
  6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị : Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh , (Tì bà hành ) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
  7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ : Hành trì canh giác tiên (Lãm kính trình bách trung thừa ) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
  8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: tiên du chơi cõi tiên, tiên thệ đi về cõi tiên.

1. [八仙] bát tiên 2. [求仙] cầu tiên 3. [仙班] tiên ban 4. [仙筆] tiên bút 5. [仙禽] tiên cầm 6. [仙境] tiên cảnh 7. [仙宮] tiên cung 8. [仙丹] tiên đan 9. [仙童] tiên đồng 10. [仙遊] tiên du 11. [仙界] tiên giới 12. [仙龍] tiên long 13. [仙樂] tiên nhạc 14. [仙女] tiên nữ 15. [仙翁] tiên ông 16. [仙品] tiên phẩm 17. [仙風] tiên phong 18. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt 19. [仙府] tiên phủ 20. [仙方] tiên phương 21. [仙逝] tiên thệ 22. [仙子] tiên tử 23. [天仙] thiên tiên

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bùi Như Tiên

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Như Tiên": "Như Tiên" trong Hán Việt mang nghĩa khá đẹp và sâu sắc. Để hiểu rõ từng yếu tố:

- "Như" (如): nghĩa là như, giống như, hoặc bằng. Trong ngữ cảnh tên người, "Như" thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát, hòa nhã.

- "Tiên" (仙): nghĩa là tiên, tiên nữ, hoặc người có vẻ đẹp, tài năng và đức hạnh, vượt khỏi thế tục. "Tiên" cũng thường tượng trưng cho sự thanh tao, cao quý.

Ghép lại, "Như Tiên" có thể được hiểu là "giống như tiên" hoặc "nhẹ nhàng, thanh thoát như tiên". Tên này mang ý nghĩa cao quý, thanh nhã, thể hiện vẻ đẹp trong sáng và phẩm chất duyên dáng, thanh tao của người mang tên ấy.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + Như(6) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Như(6) + Tiên(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tiên(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Như(6) + Tiên(5) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận bị gò bó, khó khăn trong việc phấn đấu và đạt được thành công, mặc dù đã bỏ ra nhiều nỗ lực và công sức. Những nỗ lực này thường khiến họ cảm thấy nhọc nhằn và dẫn đến tình trạng suy nhược cả thể chất lẫn tinh thần. Họ thường xuyên phải đối mặt với sự bất bình và không công bằng, cùng với những tai hoạ đột xuất có thể xảy đến bất cứ lúc nào. Gia đình của họ cũng có thể gặp nhiều bất hạnh, và trong trường hợp xấu nhất, họ có thể đối mặt với một cuộc sống ngắn ngủi. Để vượt qua những khó khăn này, họ cần sự hỗ trợ và sự kiên trì, cùng với việc tìm kiếm sự cân bằng và bình yên trong cuộc sống.

Bùi Như Tiên 52,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Cát Tiên (650) Thủy Tiên (301)
Thuỷ Tiên (258) Thùy Tiên (226)
Thảo Tiên (186) Mỹ Tiên (163)
Cẩm Tiên (111) Bảo Tiên (105)
Ngọc Tiên (98) Khánh Tiên (86)
Mẫn Tiên (66) Quỳnh Tiên (65)
Kiều Tiên (50) Minh Tiên (39)
Hạnh Tiên (33) Đan Tiên (32)
Giáng Tiên (29) Ánh Tiên (29)
Như Tiên (29) Trúc Tiên (25)
Phụng Tiên (24) Bích Tiên (24)
Hà Tiên (23) Vân Tiên (23)
Phượng Tiên (18) Kim Tiên (17)
Hoàng Tiên (17) Hoa Tiên (16)
Triều Tiên (16) Diệu Tiên (15)
Hạ Tiên (14) Nguyệt Tiên (13)
Hồng Tiên (12) Xuân Tiên (12)
Ái Tiên (11) Nhật Tiên (10)
Tóc Tiên (10) Thảo Tiên (9)
Văn Tiên (8) Cảnh Tiên (7)
Dáng Tiên (6) Gia Tiên (6)
Giao Tiên (6) Thị Tiên (6)
Long Tiên (5) Thu Tiên (5)
Duy Tiên (4) Đào Tiên (3)
Thanh Tiên (3) Bá Tiên (2)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3726) Linh Đan (2455)
Bảo Ngọc (2408) Khánh Vy (2376)
Minh Đăng (2371) Tuệ An (2112)
Minh Châu (2070) Minh Anh (2038)
Minh Quân (1935) Anh Thư (1898)
Khánh Linh (1776) Đăng Khôi (1752)
Bảo Châu (1737) Ánh Dương (1633)
Kim Ngân (1610) Minh Trí (1598)
Minh Ngọc (1574) Quỳnh Chi (1572)
Tuệ Lâm (1571) Phúc Khang (1494)
Phương Anh (1471) Gia Huy (1454)
Bảo Anh (1438) Quỳnh Anh (1437)
Minh Thư (1435) Minh Khuê (1434)
Gia Bảo (1430) Đăng Khoa (1423)
Khánh An (1378) Phương Linh (1319)
Hà My (1315) Phương Thảo (1297)
Minh An (1291) Ngọc Diệp (1290)
Tú Anh (1288) Bảo Hân (1273)
Phúc An (1269) Bảo Long (1264)
Hoàng Minh (1240) Khôi Nguyên (1237)
Minh Nhật (1227) Trâm Anh (1213)
Như Ý (1206) Tuấn Kiệt (1204)
Quang Minh (1203) Minh Đức (1201)
Gia Hân (1146) Tuệ Minh (1139)
Hoàng Long (1134) Tuệ Anh (1124)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎