Đặt tên cho con Bùi Nguyễn Diệp Trâm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bùi (裴)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Diệp (葉)
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] 葉
diệp, diếp
, xié, shè
  1. (Danh) Lá (lá cây cỏ, cánh hoa). ◎Như: trúc diệp lá tre, thiên diệp liên hoa sen nghìn cánh.
  2. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: phế diệp lá phổi.
  3. (Danh) Đời. ◎Như: mạt diệp đời cuối, dịch diệp nối đời.
  4. (Danh) Tờ sách. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
  5. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
  6. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc.
  7. (Danh) Tên đất.
  8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: nhất diệp thiên chu một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. Cũng như hiệt . ◎Như: tam diệp thư ba tờ sách.
  9. (Danh) Họ Diệp.
  10. Còn có âm là diếp. (Danh) ◎Như: Ca-Diếp (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp , một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca .

1. [枝葉] chi diệp 2. [柏葉酒] bách diệp tửu 3. [百葉] bách diệp 4. [葉綠素] diệp lục tố 5. [葉脈] diệp mạch 6. [葉身] diệp thân 7. [複葉] phức diệp 8. [迦葉] già diệp
Trâm (簪)
Bộ 118 竹 trúc [12, 18] 簪
trâm
zān, zǎn
  1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: trừu trâm rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị : Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo , (Phong Tam nương ) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
  2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh : Vật nghi bằng hạp trâm (Dự quái ) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
  3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược : Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội (Phong tục ) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
  4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.

1. [簪纓] trâm anh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bùi Nguyễn Diệp Trâm

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + số nét họ lót Nguyễn(6) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Nguyễn(6) + số nét tên lót Diệp(13) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Diệp(13) + số nét tên Trâm(18) = 31
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Bùi(14) + số nét tên Trâm(18) = 32
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến cho người sở hữu nhiều may mắn và hạnh phúc, phần lớn nhờ vào sự giúp đỡ của những người lớn tuổi, người có kinh nghiệm và sáng suốt, làm cho con đường đến với thành công trở nên thuận lợi hơn. Tuy nhiên, thành công này có phần giống như một con rồng đang ở trong ao, cần phải chờ đợi một thời cơ thích hợp để có thể vươn mình bay cao, dễ dàng như chẻ tre. Điều này yêu cầu một sự kiên nhẫn và sẵn sàng nắm bắt cơ hội khi nó đến. Để đạt được điều đó, người mang số này cần phải phát huy tính cách ôn hoà và thân thiện của mình. Việc thiết lập và duy trì mối quan hệ chặt chẽ với người xung quanh, cũng như việc bồi dưỡng một tinh thần nhân ái, là yếu tố thiết yếu để tạo dựng niềm tin và sự ủng hộ từ những người khác. Sự nhân hậu và sẵn lòng giúp đỡ người khác không chỉ làm phong phú thêm cho cá nhân mà còn mở rộng ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng. Hơn nữa, sự nhân hậu và khả năng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp sẽ là nền tảng vững chắc cho mọi sự nghiệp phát triển và thịnh vượng. Khi có được sự hòa hợp và yêu thương từ mọi người xung quanh, người mang số này mới có thể hy vọng đạt được sự phồn vinh không chỉ về mặt tài chính mà còn về mặt tinh thần và xã hội. Cuối cùng, sự kiên nhẫn, tấm lòng nhân ái và khả năng tận dụng tốt những cơ hội sẽ dẫn lối đến thành công lớn, đúng như mong đợi.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Nguyễn(6) + Diệp(13) + Trâm(18) = 51
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang trên một con đường đầy biến động, nơi thành công và thất bại luân phiên nhau. Dù ban đầu có vẻ như bạn được hưởng vận may từ trời, nhưng lại thiếu sự vững chắc thực sự. Trong tuổi trẻ, bạn có thể cảm thấy tự tin và đạt được nhiều thành công, nhưng khi về già, bạn có nguy cơ đối mặt với sự gãy gập và khó khăn nếu không chuẩn bị kỹ lưỡng. Tuy nhiên, nếu bạn sống thận trọng, giữ gìn phẩm giá và tự chủ trong mọi hành động, bạn có thể duy trì được sự bình yên và ổn định lâu dài. Sự cẩn trọng này không chỉ giúp bạn quản lý tốt những thăng trầm của cuộc sống mà còn bảo vệ bạn khỏi những sai lầm có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng khi tuổi già. Việc tự trọng và tự sử sẽ là chìa khóa để bạn giữ vững sự an yên và tránh được những thất bại không đáng có.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đã tiến hành công việc mà không có sự chuẩn bị thích đáng, dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như mất mát và sự tan vỡ trong các mối quan hệ hoặc dự án. Sự thiếu chuẩn bị này không chỉ gây ra thiệt hại vật chất mà còn phá vỡ niềm tin và sự hợp tác giữa các cá nhân liên quan. Mặc dù quan hệ các cách khác với "địa cách" tốt - có thể hiểu là một mối quan hệ hoặc dự án có tiềm năng lớn - tuy ban đầu có vẻ hứa hẹn và đầy cơ hội, nhưng cuối cùng chỉ là mộng ảo, không mang lại kết quả thực tế và bền vững. Giống như bọt nước, những kỳ vọng và hy vọng ban đầu dù lớn lao nhưng cuối cùng lại tan biến mà không để lại dấu ấn đáng kể nào. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng và có cái nhìn thực tế về khả năng thành công của mọi hợp tác hoặc dự án trước khi đầu tư thời gian và nguồn lực vào đó.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được trời phú cho nhiều tài năng và khả năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điều này đã tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách xuất sắc. Nhờ vào sự giỏi giang và đa năng, họ không chỉ tự mình tiến bộ mà còn nhận được sự giúp đỡ bất ngờ từ nhiều người xung quanh, thậm chí là từ những quý nhân - những người có khả năng và vị thế có thể hỗ trợ họ một cách đáng kể. Sự phù trợ này giúp họ vượt qua các thử thách và từng bước xây dựng thành tựu của mình. Sự nghiệp của họ phát triển một cách vững chắc và bền vững, mỗi bước tiến đều dựa trên nền tảng tài năng vững chắc và sự hỗ trợ quý giá từ những người xung quanh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này đang có một cuộc sống ổn định và thành công trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính cách phóng đãng của họ làm tăng nguy cơ gặp phải những biến động bất ngờ và không mong muốn. Sự không kiềm chế trong lối sống có thể dẫn đến những quyết định thiếu suy nghĩ, gây ra hậu quả tiêu cực cho bản thân và những người xung quanh. Đặc biệt, người này có khả năng phải đối mặt với những vấn đề sức khỏe, cần phải hết sức thận trọng để tránh bệnh tật. Việc chú ý và điều chỉnh hành vi của mình là cần thiết để duy trì sự ổn định đã có và bảo vệ sức khỏe, tránh để những cám dỗ của cuộc sống hiện tại phá hoại những gì đã đạt được.

Bùi Nguyễn Diệp Trâm 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bảo Trâm (658) Ngọc Trâm (390)
Quỳnh Trâm (210) Bích Trâm (118)
Huyền Trâm (84) Thùy Trâm (62)
Phương Trâm (51) Bảo Trâm (47)
Minh Trâm (46) Thuỳ Trâm (45)
Hạ Trâm (33) Khánh Trâm (32)
Thanh Trâm (31) Kiều Trâm (30)
Thảo Trâm (28) Mỹ Trâm (27)
Tuyết Trâm (25) Mai Trâm (24)
Hà Trâm (24) Hoài Trâm (18)
Thu Trâm (16) Anh Trâm (11)
Hạnh Trâm (10) Hồng Trâm (10)
Thị Trâm (10) Thiên Trâm (10)
Quế Trâm (9) Kim Trâm (9)
Hoàng Trâm (9) Tú Trâm (9)
Uyên Trâm (7) Huỳnh Trâm (6)
Yến Trâm (6) Nhã Trâm (5)
Ánh Trâm (5) Mộc Trâm (4)
Tố Trâm (4) Ái Trâm (3)
Linh Trâm (3) Lan Trâm (3)
Như Trâm (2) Hương Trâm (2)
Diễm Trâm (2) Hạ Trâm (1)
Hoa Trâm (1) Huy Trâm (1)
Nguyên Trâm (1) Thúy Trâm (1)
Thụy Trâm (1) Thị Huế Trâm

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3841) Linh Đan (2501)
Bảo Ngọc (2465) Minh Đăng (2413)
Khánh Vy (2411) Minh Châu (2148)
Minh Anh (2147) Tuệ An (2145)
Minh Quân (1968) Anh Thư (1941)
Khánh Linh (1835) Đăng Khôi (1782)
Bảo Châu (1758) Ánh Dương (1672)
Kim Ngân (1640) Minh Trí (1633)
Minh Ngọc (1622) Quỳnh Chi (1604)
Tuệ Lâm (1583) Phương Anh (1522)
Phúc Khang (1510) Gia Huy (1493)
Quỳnh Anh (1474) Gia Bảo (1463)
Minh Thư (1458) Bảo Anh (1453)
Minh Khuê (1449) Đăng Khoa (1445)
Khánh An (1413) Hà My (1341)
Phương Linh (1339) Phương Thảo (1324)
Minh An (1314) Ngọc Diệp (1312)
Tú Anh (1305) Bảo Hân (1299)
Phúc An (1282) Bảo Long (1275)
Khôi Nguyên (1275) Hoàng Minh (1263)
Minh Nhật (1250) Tuấn Kiệt (1233)
Minh Đức (1230) Như Ý (1224)
Quang Minh (1224) Trâm Anh (1224)
Gia Hân (1194) Minh Triết (1154)
Hoàng Long (1151) Tuệ Minh (1150)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎