Đặt tên cho con Bùi Danh Dương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Bùi (裴)
Bộ 145 衣 y [8, 14] 裴
bùi, bồi
péi, féi
  1. (Danh) Họ Bùi.
  2. § Có khi dùng như chữ bồi , trong bồi hồi .

Danh (名)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 名
danh
míng
  1. (Danh) Tên người. ◎Như: tôn tính đại danh tên họ của ngài, thỉnh vấn phương danh xin hỏi quý danh.
  2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: địa danh tên đất. ◇Quản Tử : Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh , (Tâm thuật thượng ) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
  3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: thế giới văn danh có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
  4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là nhất danh . ◇Chu Lễ : Chưởng đạt thư danh ư tứ phương (Xuân quan , Ngoại sử ) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
  5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh , học sinh mười người, vắng mặt một người.
  6. (Danh) Danh gia , một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên danh : tên gọi.
  7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị : Hữu mộc danh lăng tiêu (Lăng tiêu hoa ) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ : Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên , (Thái Bá ) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
  8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: danh nhân người nổi tiếng.
  9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: danh thần bầy tôi giỏi, danh tướng tướng giỏi.

1. [不名一錢] bất danh nhất tiền 2. [主名] chủ danh 3. [功名] công danh 4. [惡名] ác danh 5. [更名] canh danh 6. [正名] chánh danh 7. [求名] cầu danh 8. [沽名] cô danh 9. [沽名釣譽] cô danh điếu dự 10. [筆名] bút danh 11. [英名] anh danh 12. [隱名] ẩn danh 13. [高名] cao danh 14. [令名] lệnh danh 15. [利名] lợi danh 16. [乳名] nhũ danh 17. [僭名] tiếm danh 18. [務名] vụ danh 19. [倡名] xướng danh 20. [俗名] tục danh 21. [假名] giả danh 22. [偽名] ngụy danh 23. [名筆] danh bút 24. [名工] danh công 25. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏa 26. [名都] danh đô 27. [名單] danh đơn 28. [名譽] danh dự 29. [名家] danh gia 30. [名價] danh giá 31. [名教] danh giáo 32. [名號] danh hiệu 33. [名花] danh hoa 34. [名花有主] danh hoa hữu chủ 35. [名畫] danh họa 36. [名藍] danh lam 37. [名利] danh lợi 38. [名流] danh lưu 39. [名門] danh môn 40. [名目] danh mục 41. [名衲] danh nạp 42. [名義] danh nghĩa 43. [名言] danh ngôn 44. [名人] danh nhân 45. [名儒] danh nho 46. [名分] danh phận 47. [名片] danh phiến 48. [名貫] danh quán 49. [名貴] danh quý 50. [名色] danh sắc 51. [名册] danh sách 52. [名士] danh sĩ 53. [名山] danh sơn 54. [名師] danh sư 55. [名才] danh tài 56. [名臣] danh thần 57. [名勝] danh thắng 58. [名聲] danh thanh 59. [名手] danh thủ 60. [名實] danh thực 61. [名節] danh tiết 62. [名素] danh tố 63. [名族] danh tộc 64. [名著] danh trứ 65. [名塲] danh trường 66. [名詞] danh từ 67. [名字] danh tự 68. [名將] danh tướng 69. [名相] danh tướng 70. [名優] danh ưu 71. [名位] danh vị 72. [名位不彰] danh vị bất chương 73. [名望] danh vọng 74. [名稱] danh xưng 75. [冒名] mạo danh 76. [冒名頂替] mạo danh đính thế 77. [命名] mệnh danh 78. [匿名] nặc danh 79. [大名] đại danh 80. [噉名] đạm danh 81. [啖名] đạm danh 82. [好名] hảo danh, hiếu danh 83. [埋名] mai danh 84. [諱名] húy danh 85. [名帖] danh thiếp 86. [專名] chuyên danh 87. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 88. [聞名] văn danh 89. [著名] trứ danh
Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Bùi Danh Dương

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bùi(14) + Danh(6) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Danh(6) + Dương(13) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bùi(14) + Danh(6) + Dương(13) = 33
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này giống như ánh mặt trời ló rạng, mang lại sự thịnh vượng rực rỡ phát triển mạnh mẽ về bốn phía. Người mang số này sở hữu quyền lực, trí tuệ sắc bén, và sự quyết đoán mạnh mẽ, giúp họ đạt được danh tiếng rộng khắp. Tuy nhiên, tính cách mạnh mẽ và quyết đoán của họ đôi khi có thể gây ra hiểu lầm, dẫn đến tranh cãi và chỉ trích. Đối với những người không thể chịu đựng được áp lực hoặc không thích hợp với những tình huống căng thẳng, số này có thể không phù hợp. Đối với phụ nữ, số này cũng được khuyến cáo là nên tránh sử dụng, bởi nó có thể dẫn đến sự cô đơn và thiếu sự chia sẻ. Mặc dù mang lại nhiều lợi ích về mặt sự nghiệp và xã hội, nhưng nó có thể không mang lại sự cân bằng và hòa hợp trong các mối quan hệ cá nhân, đặc biệt là trong cuộc sống gia đình. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng số này cần được cân nhắc kỹ lưỡng để tránh những hậu quả không mong muốn và đảm bảo sự hài hòa trong đời sống cá nhân và xã hội.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Công việc làm ăn của người này gặp không ít khó khăn, thường xuyên phải đối mặt với nhiều biến động và thử thách. Bên cạnh đó, họ còn phải chịu đựng các vấn đề sức khỏe và gia đình không được hạnh phúc, thêm nhiều áp lực và lo lắng vào cuộc sống hàng ngày của họ. Tuy nhiên, trong những hoàn cảnh khó khăn, họ vẫn có thể bất ngờ phát triển một cách khác thường khi "gặp thời". Điều này cho thấy, dù gặp phải nhiều trở ngại, vẫn có những cơ hội để họ có thể bứt phá, đặc biệt là khi điều kiện và thời cơ thích hợp xuất hiện. Sự kiên trì và không ngừng tìm kiếm các cơ hội mới có thể mang lại những thay đổi đáng kể, giúp họ khôi phục và nâng cao vị thế trong sự nghiệp và cuộc sống.

Bùi Danh Dương 40/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ánh Dương (1657) Thùy Dương (552)
Hoàng Dương (446) Minh Dương (424)
Thuỳ Dương (389) Thái Dương (232)
Hải Dương (229) Đăng Dương (201)
Tuấn Dương (194) Tùng Dương (187)
Nhật Dương (173) Chiêu Dương (122)
Ngọc Dương (102) Quỳnh Dương (100)
Khánh Dương (97) Thanh Dương (92)
Đức Dương (91) Bá Dương (90)
Đại Dương (84) Thảo Dương (84)
Triều Dương (83) Nam Dương (78)
Hồng Dương (76) Bạch Dương (71)
Hà Dương (64) Thiên Dương (60)
Chí Dương (54) Đình Dương (53)
Văn Dương (53) Quang Dương (52)
An Dương (51) Thành Dương (50)
Bình Dương (46) Xuân Dương (41)
Đông Dương (40) Thế Dương (37)
Quốc Dương (33) Mai Dương (31)
Châu Dương (30) Hạ Dương (29)
CẢNH DƯƠNG (28) Yến Dương (28)
Quý Dương (28) Duy Dương (26)
Huy Dương (25) Gia Dương (24)
Trí Dương (23) Công Dương (22)
Hữu Dương (22) Hướng Dương (21)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3791) Linh Đan (2486)
Bảo Ngọc (2426) Minh Đăng (2397)
Khánh Vy (2392) Tuệ An (2130)
Minh Châu (2104) Minh Anh (2088)
Minh Quân (1949) Anh Thư (1919)
Khánh Linh (1797) Đăng Khôi (1766)
Bảo Châu (1750) Ánh Dương (1657)
Kim Ngân (1631) Minh Trí (1617)
Minh Ngọc (1601) Quỳnh Chi (1582)
Tuệ Lâm (1577) Phúc Khang (1502)
Phương Anh (1501) Gia Huy (1468)
Quỳnh Anh (1461) Minh Thư (1447)
Bảo Anh (1445) Minh Khuê (1442)
Gia Bảo (1440) Đăng Khoa (1433)
Khánh An (1396) Phương Linh (1336)
Hà My (1334) Phương Thảo (1308)
Minh An (1301) Ngọc Diệp (1298)
Tú Anh (1294) Bảo Hân (1289)
Phúc An (1277) Bảo Long (1268)
Hoàng Minh (1256) Khôi Nguyên (1256)
Minh Nhật (1239) Trâm Anh (1218)
Tuấn Kiệt (1216) Như Ý (1213)
Minh Đức (1208) Quang Minh (1208)
Gia Hân (1169) Tuệ Minh (1147)
Hoàng Long (1144) Minh Triết (1141)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎