Đặt tên cho con Bạch Vân

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Bạch (白)
Bộ 106 白 bạch [0, 5] 白
bạch
bái,
  1. (Danh) Màu trắng.
  2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim . Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu .
  3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
  4. (Danh) Họ Bạch.
  5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : Đông phương kí bạch (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
  6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
  7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : (...) Dũ bạch (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
  8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch bộ mặt thật đã lộ rõ.
  9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn lườm hắn một cái.
  10. (Tính) Trắng. ◎Như: bạch chỉ giấy trắng, bạch bố vải trắng, lam thiên bạch vân trời xanh mây trắng.
  11. (Tính) Sạch. ◎Như: thanh bạch trong sạch.
  12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự viết sai chữ.
  13. (Tính) Trống không. ◎Như: bạch quyển sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, bạch túc chân trần.
  14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
  15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát ăn uống miễn phí, bạch cấp cho không.
  16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng đi uổng công, bạch lai tốn công vô ích.

1. [別白] biệt bạch 2. [告白] cáo bạch 3. [暴白] bộc bạch 4. [白丁] bạch đinh 5. [白人] bạch nhân 6. [白內障] bạch nội chướng 7. [白喉] bạch hầu 8. [白地] bạch địa 9. [白士] bạch sĩ 10. [白天] bạch thiên 11. [白契] bạch khế 12. [白奪] bạch đoạt 13. [白宮] bạch cung 14. [白居易] bạch cư dị 15. [白屋] bạch ốc 16. [白山] bạch sơn 17. [白布] bạch bố 18. [白徒] bạch đồ 19. [白戰] bạch chiến 20. [白手] bạch thủ 21. [白手成家] bạch thủ thành gia 22. [白打] bạch đả 23. [白日] bạch nhật 24. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 25. [白日鬼] bạch nhật quỷ 26. [白晝] bạch trú 27. [白月] bạch nguyệt 28. [白望] bạch vọng 29. [白朮] bạch truật 30. [白松] bạch tùng 31. [白果] bạch quả 32. [白梅] bạch mai 33. [白楊] bạch dương 34. [白檀] bạch đàn 35. [白殭蠶] bạch cương tàm 36. [白民] bạch dân 37. [白濁] bạch trọc 38. [白煤] bạch môi 39. [白熊] bạch hùng 40. [白燕] bạch yến 41. [白猿] bạch viên 42. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 43. [白璧] bạch bích 44. [白痢] bạch lị 45. [白癡] bạch si 46. [白眼] bạch nhãn 47. [白礬] bạch phàn 48. [白種] bạch chủng 49. [白粉] bạch phấn 50. [白芍] bạch thược 51. [白芨] bạch cập 52. [白芷] bạch chỉ 53. [白茅] bạch mao 54. [白菜] bạch thái 55. [白蓮教] bạch liên giáo 56. [白蘇] bạch tô 57. [白虎] bạch hổ 58. [白蟻] bạch nghĩ 59. [白蠟] bạch lạp 60. [白血球] bạch huyết cầu 61. [白衣] bạch y 62. [白話] bạch thoại 63. [白話文] bạch thoại văn 64. [白說] bạch thuyết 65. [白身] bạch thân 66. [白道] bạch đạo 67. [白金] bạch kim 68. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 69. [白附子] bạch phụ tử 70. [白雪] bạch tuyết 71. [白雲] bạch vân 72. [白雲石] bạch vân thạch 73. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 74. [白露] bạch lộ 75. [白面書生] bạch diện thư sanh 76. [白頭] bạch đầu 77. [白頭翁] bạch đầu ông 78. [白首] bạch thủ 79. [白駒過隙] bạch câu quá khích 80. [白骨] bạch cốt 81. [白魚] bạch ngư 82. [白麻] bạch ma 83. [白黑分明] bạch hắc phân minh 84. [稟白] bẩm bạch 85. [表白] biểu bạch 86. [辨白] biện bạch 87. [頒白] ban bạch 88. [白鏹] bạch cưỡng 89. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 90. [卵白] noãn bạch 91. [啟白] khải bạch 92. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 93. [白癜風] bạch điến phong 94. [白癬] bạch tiển 95. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi
Vân (云)
Bộ 7 二 nhị [2, 4] 云
vân
yún
  1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: ngữ vân lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh : Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên , , (Đào hoa nguyên kí ) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
  2. (Động) Có. ◇Tuân Tử : Kì vân ích hồ? (Pháp hành ) Điều đó có ích gì không?
  3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư : Tuy vân thất phu, bá vương khả dã , (Viên Thuật truyện ) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
  4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí : Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân , (Bá Di liệt truyện ) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
  5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện : Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh? , (Tương Công nhị thập bát niên ) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư : Thượng viết ngô dục vân vân (Cấp Trịnh liệt truyện ) Vua nói ta muốn như thế như thế.
  6. § Giản thể của .

1. [云云] vân vân

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Bạch Vân

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Bạch Vân

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bạch(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Bạch(5) + 1) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Vân(4) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Vân(4) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Bạch(5) + Vân(4)) = 9
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một bối cảnh hạnh phúc và thuận lợi, cuộc sống có vẻ như đang trôi chảy một cách mượt mà. Tuy nhiên cần chú ý theo nguyên tắc phong thủy, nếu yếu tố thiên cách của bạn là thổ, điều này có thể gây ra một số trở ngại và không còn suôn sẻ như mong đợi. Yếu tố thổ, biểu tượng cho sự ổn định và bền vững, trong một số trường hợp có thể dẫn đến tình trạng nông cạn trong suy nghĩ và hành động, khiến cho những người liên quan không còn giữ được sự sâu sắc và thận trọng trong cách sống và quyết định của mình. Điều này cũng có thể biểu hiện qua những vấn đề về đạo đức và hành vi. Ví dụ, phụ nữ trong hoàn cảnh này có thể mất đi sự trong trắng và danh dự, trong khi nam giới có thể trở nên háo sắc, quá mải mê với dục vọng mà không còn giữ được phẩm chất và giá trị đạo đức mà xã hội trân trọng. Những biểu hiện này không chỉ làm tổn hại đến cá nhân mà còn có thể ảnh hưởng xấu đến danh tiếng và mối quan hệ của họ với người khác trong cộng đồng. Để đối phó với những thách thức này, điều quan trọng là phải nhận thức được mối liên hệ giữa các yếu tố ngũ hành và cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống. Việc tìm hiểu sâu hơn về bản thân và môi trường xung quanh, cùng với việc rèn luyện tâm tính và duy trì các nguyên tắc đạo đức, có thể giúp cải thiện tình hình và giữ cho cuộc sống tiếp tục đi theo hướng tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có một vận mệnh thành công tốt đẹp và được phát triển thuận lợi trong nhiều phương diện của cuộc sống. Tuy nhiên, nếu số lý khác "Hùng" họ không thể tránh khỏi những khó khăn và sự thiếu thốn. Đặc biệt, nếu là phụ nữ, họ có thể đối mặt với những tình huống dẫn đến thua thiệt, mất đi sự trong sáng hay danh dự trong một số hoàn cảnh. Một giải pháp tốt cho họ trong những tình huống này là tìm kiếm cơ hội và sự hỗ trợ từ bên ngoài, nếu như được xuất ngoại thì tốt hơn, nơi có thể cung cấp một môi trường tốt hơn để phát triển và giảm thiểu các rủi ro và khó khăn.

Bạch Vân 77,5/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thanh Vân (350) Khánh Vân (303)
Minh Vân (125) Tường Vân (104)
Ngọc Vân (102) Thiên Vân (72)
Hải Vân (61) Tuệ Vân (49)
Thảo Vân (48) Hồng Vân (46)
Hoàng Vân (44) Ánh Vân (43)
Ái Vân (39) Bảo Vân (36)
Bích Vân (34) Thu Vân (34)
Thị Vân (33) Tuyết Vân (32)
Cẩm Vân (32) Nhã Vân (29)
Mỹ Vân (28) Quỳnh Vân (27)
Thúy Vân (26) Thùy Vân (24)
Uyên Vân (24) Huệ Vân (21)
Yến Vân (20) Khả Vân (19)
Hà Vân (18) Phi Vân (17)
Như Vân (16) Kim Vân (16)
Tú Vân (15) Phương Vân (15)
Linh Vân (14) Thái Vân (13)
Thuỳ Vân (13) Cát Vân (13)
Mai Vân (12) Thuý Vân (12)
Trúc Vân (11) Phong Vân (11)
Diệu Vân (10) Y Vân (10)
Ninh Vân (10) Bạch Vân (9)
Xuân Vân (9) Kiều Vân (8)
Long Vân (8) Thụy Vân (7)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2213) Minh Anh (2143)
Minh Khôi (1434) Gia Hân (1268)
An Nhiên (1178) Hải Đăng (1092)
Minh Khang (1054) Nhật Minh (1052)
Khánh Vy (1035) Minh Đăng (987)
Tuệ Nhi (965) Linh Đan (940)
Bảo Ngọc (902) Minh Quân (859)
Anh Thư (783) Bảo Châu (765)
Tuệ Lâm (761) Đăng Khôi (753)
Khánh Linh (749) Tuệ An (713)
Quỳnh Anh (710) Ánh Dương (702)
Kim Ngân (688) Minh Ngọc (675)
Gia Bảo (672) Minh Trí (667)
Gia Huy (646) Minh Khuê (645)
Phúc Khang (630) Hà My (624)
Phương Anh (616) Minh Thư (612)
Ngọc Diệp (612) Quỳnh Chi (612)
Bảo Anh (609) Phương Thảo (609)
Tuệ Minh (606) Gia Hưng (605)
Tú Anh (591) Phú Trọng (585)
Hải Đường (576) Minh Long (576)
Khánh An (573) Bảo Hân (571)
Bảo Long (570) Hoàng Minh (570)
Phúc An (563) Hoàng Long (556)
Đăng Khoa (529) Như Ý (507)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký