Đặt tên cho con Đoàn Trúc Mỹ


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Đoàn
Trúc
Mỹ
  • Đoàn viết là 段, có 9 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một đoạn 段. ◎Như: địa đoạn 地段 khúc đất.
    2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: nhất đoạn lộ 一段路 một chặng đường.
    3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông đoạn 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
    4. (Danh) Họ Đoàn.
  • Trúc viết là 竹, có 6 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
    2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛. ◎Như: danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
    3. (Danh) Tên nhạc khí, như địch 笛 ống sáo, tiêu 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc 竹, là một trong bát âm 八音).
    4. (Danh) Họ Trúc.
  • Mỹ viết là 美, có 9 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: hoa mĩ 華美 đẹp đẽ, mạo mĩ 貌美 mặt đẹp, tha trường đắc thập phân điềm mĩ 她長得十分甜美 cô ta mười phần xinh đẹp.
    2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: tiên mĩ 鮮美 tươi ngon, hoàn mĩ 完美 hoàn hảo, giá liêm vật mĩ 價廉物美 giá rẻ hàng tốt.
    3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
    4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu mĩ nhất nhân 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
    5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử 管子: Ngôn sát mĩ ố 言察美惡 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
    6. (Danh) Nước , nói tắt của Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America.
    7. (Danh) Châu , nói tắt của Mĩ Lợi Gia 美利加 America.
    8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: tán mĩ 讚美 khen ngợi. ◇Mao Thi tự 毛詩序: Mĩ Triệu Bá dã 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
    9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: dưỡng nhan mĩ dong 養顏美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
  • Ý nghĩa tên "Trúc Mỹ":

    Tên "Trúc Mỹ" trong tiếng Hán Việt có các ý nghĩa riêng biệt cho từng phần:

    1. Trúc (竹): Trúc là cây tre, biểu tượng cho sự thanh cao, cứng cỏi, và kiên định. Trong văn hóa Á Đông, cây trúc thường tượng trưng cho người quân tử, người có phẩm chất tốt, phẩm giá vững vàng và không dễ bị bẻ gãy trước khó khăn.

    2. Mỹ (美): Mỹ có nghĩa là đẹp, mỹ miều, và có tính thẩm mỹ cao. Nó thường được dùng để chỉ vẻ đẹp cả bên ngoài lẫn bên trong, sự hoàn mỹ và duyên dáng.

    Kết hợp lại, tên "Trúc Mỹ" có thể hiểu là một người con gái có vẻ đẹp thanh cao như cây trúc, mang trong mình sự duyên dáng, thanh khiết và phẩm giá vững bền. Tên này không chỉ gợi lên hình ảnh về một người đẹp về hình thức mà còn về tâm hồn, phẩm chất đạo đức cao quý.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Trúc(6) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.⭐ 9/10 điểm, Đại cát.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trúc(6) + Mỹ(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.⭐ 9/10 điểm, Đại cát.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Mỹ(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Trúc(6) + Mỹ(9) = 24
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.⭐ 18/20 điểm, Đại cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Trung kiết, Thổ khắc Thủy: Hay bị kìm hãm, gặp trắc trở. Nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc. ⭐ 2/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thổ Thổ tương hòa, sự nghiệp bền vững, cuộc sống an nhàn. Được bề trên và gia đình ủng hộ. Nên duy trì năng lượng tích cực bằng các vật phẩm phong thủy màu vàng, pha lê hoặc đá thạch anh vàng để củng cố vận khí.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ khắc Thủy, trong quan hệ xã hội thường gặp nhiều trở ngại, bạn bè ít khi gắn bó lâu dài. Để hóa giải, nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc, màu trắng sáng giúp mang lại hòa hợp, hạn chế mâu thuẫn không cần thiết. ⭐ 2/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Thổ – Thổ → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) và Địa (Thổ) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thủy) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 5.6/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Ngọc Mỹ (315) Thiện Mỹ (216) Tuệ Mỹ (173) Gia Mỹ (142)
Thiên Mỹ (136) Hoàn Mỹ (110) Hoàng Mỹ (107) Khánh Mỹ (78)
Thị Mỹ (69) Thanh Mỹ (61) Phương Mỹ (57) Kim Mỹ (49)
Ái Mỹ (47) Như Mỹ (44) Phú Mỹ (40) Anh Mỹ (39)
Mỹ Mỹ (38) Hồng Mỹ (33) Kiều Mỹ (31) An Mỹ (30)
Tiểu Mỹ (28) Tú Mỹ (27) Hà Mỹ (21) Trúc Mỹ (20)
Xuân Mỹ (19) Thế Mỹ (17) Minh Mỹ (15) Văn Mỹ (14)
Lệ Mỹ (13) Châu Mỹ (13) Việt Mỹ (13) Đức Mỹ (12)
Phước Mỹ (11) Phong Mỹ (9) Hoa Mỹ (8) Quốc Mỹ (8)
Diễm Mỹ (7) Thành Mỹ (7) Trà Mỹ (7) Dương Mỹ (6)
Ngân Mỹ (6) Nhã Mỹ (6) Thái Mỹ (6) Yên Mỹ (6)
Chi Mỹ (5) Bảo Mỹ (5) Giang Mỹ (5) Nguyệt Mỹ (5)
Nga Mỹ (4) Hòa Mỹ (4)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9974) Minh Khôi (9325) Minh Anh (8510) Bảo Ngọc (6526)
Linh Đan (6212) Khánh Vy (5809) Minh Đăng (5803) Minh Khang (5765)
Minh Quân (5394) Anh Thư (4958) Nhật Minh (4721) Khánh Linh (4651)
Tuệ An (4485) Ánh Dương (4424) Hải Đăng (4394) Gia Hân (4355)
Kim Ngân (4235) Đăng Khôi (4227) An Nhiên (4207) Quỳnh Chi (4149)
Bảo Châu (3989) Phương Anh (3952) Minh Ngọc (3939) Minh Trí (3915)
Đăng Khoa (3796) Minh Thư (3679) Quỳnh Anh (3626) Khánh An (3623)
Gia Huy (3540) Phương Linh (3535) Phúc Khang (3533) Minh Khuê (3521)
Gia Bảo (3499) Tuệ Nhi (3469) Ngọc Diệp (3444) Minh Nhật (3434)
Tuệ Lâm (3416) Khôi Nguyên (3379) Hà My (3264) Minh Đức (3212)
Tuấn Kiệt (3205) Phúc An (3174) Bảo Anh (3121) Minh An (3082)
Bảo Long (3063) Minh Phúc (3056) Tú Anh (3041) Quang Minh (3039)
Phương Thảo (3032) Bảo Hân (2962)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413