Đặt tên cho con Đang Công Khoa


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Đang
Công
Khoa
  • Đang viết là 当, có 6 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. Giản thể của chữ 當.
  • Công viết là 工, có 3 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Người thợ. ◎Như: quáng công 礦工 thợ mỏ. ◇Luận Ngữ 論語: Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí 工欲善其事, 必先利其器 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
    2. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo. ◎Như: xướng công 唱工 kĩ thuật hát.
    3. (Danh) Việc, việc làm. ◎Như: tố công 做工 làm việc, thướng công 上工 đi làm việc, đãi công 怠工 lãng công.
    4. (Danh) Công trình (việc làm có tổ chức, kế hoạch quy mô). ◎Như: thi công 施工 tiến hành công trình, thuân công 竣工 hoàn thành công trình.
    5. (Danh) Gọi tắt của công nghiệp 工業. ◎Như: hóa công 化工 công nghiệp hóa chất.
    6. (Danh) Kí hiệu âm giai nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: công xích 工尺 từ chỉ chung các phù hiệu thượng, xích, công, phàm, hợp, tứ, ất 上, 尺, 工, 凡, 合, 四, 乙 để biên thành khúc phổ 曲譜.
    7. (Danh) Quan. ◎Như: thần công 臣工 quần thần, các quan, bách công 百工 trăm quan.
    8. (Tính) Giỏi, thạo, sở trường. ◎Như: công ư hội họa 工於繪畫 giỏi về hội họa.
    9. (Tính) Khéo léo, tinh xảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Quái đạo ngã thường lộng bổn cựu thi, thâu không nhi khán nhất lưỡng thủ, hựu hữu đối đích cực công đích, hựu hữu bất đối đích 怪道我常弄本舊詩, 偷空兒看一兩首, 又有對的極工的, 又有不對的 (Đệ tứ thập bát hồi) Hèn chi, em thường lấy quyền thơ cũ ra, khi nào rảnh xem mấy bài, có câu đối nhau rất khéo, có câu lại không đối.
  • Khoa viết là 夸, có 6 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử 荀子: Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm 貴而不為夸, 信而不處謙 (Trọng Ni 仲尼) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
    2. (Danh) Họ Khoa.
    3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
    4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
    5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: khoa mạn hung kiêu 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.
    6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
    7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư 左思: Ấp ốc long khoa 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.
    8. § Giản thể của chữ 誇.
  • Ý nghĩa tên "Công Khoa": Tên "Công Khoa" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa đặc biệt khi được kết hợp từ hai chữ Hán là "Công" (公) và "Khoa" (科). 1. **Công (公)**: - Nghĩa là "công bằng", "công lý", "quan trọng", "công danh". - Trong ngữ cảnh cuộc sống và sự nghiệp, "Công" còn mang nghĩa "công lao", "cống hiến" hay "làm việc chăm chỉ". 2. **Khoa (科)**: - Nghĩa là "khoa học", "khoa thi", "chuyên ngành". - Thường biểu thị sự thông minh, trí tuệ, và sự phát triển trong lĩnh vực học thuật hoặc khoa học kỹ thuật. Khi ghép lại, "Công Khoa" có thể mang ý nghĩa tổng thể là người có sự công bằng, cống hiến và có kiến thức, trí tuệ. Tên gọi này có hàm ý một người không chỉ làm việc chăm chỉ, cống hiến mà còn có tri thức, uyên bác trong lĩnh vực khoa học hoặc một chuyên ngành nào đó.

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đang(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đang(6) + Công(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Công(3) + Khoa(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Khoa(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đang(6) + Công(3) + Khoa(6) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 18/20, Đại cát).

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Cát, Kim sinh Thủy: Được hỗ trợ, tài vận hanh thông, gặp nhiều thuận lợi. (điểm: 9/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thủy Thủy đồng hành, dễ có tính cách linh hoạt, trí tuệ, nhưng đôi khi thiếu quyết đoán. Sự nghiệp có lúc bấp bênh. Nên bổ sung hành Kim để ổn định, dùng màu trắng, bạc, vật phẩm kim loại sáng để củng cố vận khí.(điểm: 6/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Kim sinh Thủy, quan hệ xã hội rất cát lợi, thường được cộng đồng, bạn bè hỗ trợ, dễ tạo niềm tin. Đây là dấu hiệu thuận lợi, mang lại may mắn và sự nghiệp hanh thông. Vật phẩm: hồ cá, pha lê xanh, màu xanh lam giúp duy trì sự hài hòa trong quan hệ. (điểm: 9/10)
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Thủy – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Kim) sinh Nhân (Thủy), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Kim) sinh Địa (Thủy), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 10/10)
Đang Công Khoa 82/100 điểm là tên cực tốt ⭐⭐⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Đăng Khoa (3730) Anh Khoa (1786) Minh Khoa (1414) Duy Khoa (442)
Vĩnh Khoa (300) Tuấn Khoa (267) Nhật Khoa (169) Việt Khoa (161)
Đức Khoa (144) Đình Khoa (141) Hoàng Khoa (130) Nguyên Khoa (124)
Bách Khoa (107) Phúc Khoa (105) Văn Khoa (101) Tiến Khoa (100)
Bảo Khoa (91) Quang Khoa (91) Ngọc Khoa (84) Vinh Khoa (77)
Thanh Khoa (74) Xuân Khoa (73) Hữu Khoa (69) Trọng Khoa (62)
Gia Khoa (52) Thế Khoa (48) Vũ Khoa (47) Huy Khoa (46)
Tấn Khoa (45) Trí Khoa (44) Công Khoa (43) An Khoa (39)
Bá Khoa (38) Thiên Khoa (38) Trường Khoa (37) Viết Khoa (35)
Hải Khoa (33) Chí Khoa (32) Quốc Khoa (30) Danh Khoa (29)
Thành Khoa (29) Thái Khoa (26) Như Khoa (25) Lê Khoa (24)
Quý Khoa (24) Phước Khoa (23) Hồng Khoa (22) Đắc Khoa (19)
Tân Khoa (19) Kiến Khoa (19)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9786) Minh Khôi (9145) Minh Anh (8334) Bảo Ngọc (6431)
Linh Đan (6123) Minh Đăng (5708) Khánh Vy (5689) Minh Khang (5587)
Minh Quân (5248) Anh Thư (4877) Nhật Minh (4595) Khánh Linh (4568)
Tuệ An (4432) Ánh Dương (4359) Hải Đăng (4305) Gia Hân (4254)
Đăng Khôi (4175) Kim Ngân (4173) An Nhiên (4093) Quỳnh Chi (4086)
Bảo Châu (3930) Phương Anh (3899) Minh Ngọc (3882) Minh Trí (3830)
Đăng Khoa (3730) Minh Thư (3624) Quỳnh Anh (3564) Khánh An (3557)
Gia Bảo (3464) Gia Huy (3457) Phương Linh (3456) Minh Khuê (3455)
Phúc Khang (3433) Tuệ Nhi (3410) Ngọc Diệp (3386) Minh Nhật (3383)
Tuệ Lâm (3356) Khôi Nguyên (3339) Hà My (3177) Minh Đức (3150)
Tuấn Kiệt (3147) Phúc An (3117) Bảo Anh (3087) Minh An (3032)
Bảo Long (3012) Minh Phúc (3004) Phương Thảo (3003) Quang Minh (3000)
Tú Anh (2993) Bảo Hân (2909)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413