Đặt tên cho con Đỗ Quảng Bạch


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đỗ (杜)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Quảng (广)
Bộ 53 广 nghiễm [0, 3] 广
广 nghiễm, yểm, quảng
yǎn, ān, guǎng
  1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là yểm.
  2. Giản thể của chữ .

Bạch (白)
Bộ 106 白 bạch [0, 5] 白
bạch
bái,
  1. (Danh) Màu trắng.
  2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim . Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu .
  3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
  4. (Danh) Họ Bạch.
  5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : Đông phương kí bạch (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
  6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
  7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : (...) Dũ bạch (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
  8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch bộ mặt thật đã lộ rõ.
  9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn lườm hắn một cái.
  10. (Tính) Trắng. ◎Như: bạch chỉ giấy trắng, bạch bố vải trắng, lam thiên bạch vân trời xanh mây trắng.
  11. (Tính) Sạch. ◎Như: thanh bạch trong sạch.
  12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự viết sai chữ.
  13. (Tính) Trống không. ◎Như: bạch quyển sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, bạch túc chân trần.
  14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
  15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát ăn uống miễn phí, bạch cấp cho không.
  16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng đi uổng công, bạch lai tốn công vô ích.

1. [別白] biệt bạch 2. [告白] cáo bạch 3. [暴白] bộc bạch 4. [白丁] bạch đinh 5. [白人] bạch nhân 6. [白內障] bạch nội chướng 7. [白喉] bạch hầu 8. [白地] bạch địa 9. [白士] bạch sĩ 10. [白天] bạch thiên 11. [白契] bạch khế 12. [白奪] bạch đoạt 13. [白宮] bạch cung 14. [白居易] bạch cư dị 15. [白屋] bạch ốc 16. [白山] bạch sơn 17. [白布] bạch bố 18. [白徒] bạch đồ 19. [白戰] bạch chiến 20. [白手] bạch thủ 21. [白手成家] bạch thủ thành gia 22. [白打] bạch đả 23. [白日] bạch nhật 24. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 25. [白日鬼] bạch nhật quỷ 26. [白晝] bạch trú 27. [白月] bạch nguyệt 28. [白望] bạch vọng 29. [白朮] bạch truật 30. [白松] bạch tùng 31. [白果] bạch quả 32. [白梅] bạch mai 33. [白楊] bạch dương 34. [白檀] bạch đàn 35. [白殭蠶] bạch cương tàm 36. [白民] bạch dân 37. [白濁] bạch trọc 38. [白煤] bạch môi 39. [白熊] bạch hùng 40. [白燕] bạch yến 41. [白猿] bạch viên 42. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 43. [白璧] bạch bích 44. [白痢] bạch lị 45. [白癡] bạch si 46. [白眼] bạch nhãn 47. [白礬] bạch phàn 48. [白種] bạch chủng 49. [白粉] bạch phấn 50. [白芍] bạch thược 51. [白芨] bạch cập 52. [白芷] bạch chỉ 53. [白茅] bạch mao 54. [白菜] bạch thái 55. [白蓮教] bạch liên giáo 56. [白蘇] bạch tô 57. [白虎] bạch hổ 58. [白蟻] bạch nghĩ 59. [白蠟] bạch lạp 60. [白血球] bạch huyết cầu 61. [白衣] bạch y 62. [白話] bạch thoại 63. [白話文] bạch thoại văn 64. [白說] bạch thuyết 65. [白身] bạch thân 66. [白道] bạch đạo 67. [白金] bạch kim 68. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 69. [白附子] bạch phụ tử 70. [白雪] bạch tuyết 71. [白雲] bạch vân 72. [白雲石] bạch vân thạch 73. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 74. [白露] bạch lộ 75. [白面書生] bạch diện thư sanh 76. [白頭] bạch đầu 77. [白頭翁] bạch đầu ông 78. [白首] bạch thủ 79. [白駒過隙] bạch câu quá khích 80. [白骨] bạch cốt 81. [白魚] bạch ngư 82. [白麻] bạch ma 83. [白黑分明] bạch hắc phân minh 84. [稟白] bẩm bạch 85. [表白] biểu bạch 86. [辨白] biện bạch 87. [頒白] ban bạch 88. [白鏹] bạch cưỡng 89. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 90. [卵白] noãn bạch 91. [啟白] khải bạch 92. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 93. [白癜風] bạch điến phong 94. [白癬] bạch tiển 95. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đỗ Quảng Bạch

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Quảng Bạch": Tên "Quảng Bạch" trong Hán-Việt có ý nghĩa khá đặc biệt:

1. Quảng (廣): Trong Hán tự, "Quảng" có nghĩa là rộng lớn, bao la, không giới hạn. Đây là từ gợi hình ảnh về sự mênh mông, phong phú và dồi dào.

2. Bạch (白): "Bạch" nghĩa là màu trắng, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và minh bạch. Màu trắng cũng thường liên kết với sự thanh khiết, chân thành và hòa bình.

Khi kết hợp lại, tên "Quảng Bạch" mang ý nghĩa về một sự rộng lớn và bao la, nhưng đồng thời lại trong sáng và tinh khiết. Đó có thể được hiểu là một tấm lòng rộng rãi, bao dung nhưng luôn trong sạch và chân thật. Tên này có thể gợi cảm giác của sự thanh cao, đức hạnh và sự rộng lượng, sẵn sàng mở lòng đối với người khác.

Việc đặt tên "Quảng Bạch" có thể mong muốn người mang tên này có một cuộc đời phong phú, đầy đủ và trong sạch, đồng thời mang trong mình sự bao dung và đức hạnh.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + Quảng(3) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quảng(3) + Bạch(5) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bạch(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Quảng(3) + Bạch(5) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bạn đang phải đối mặt với các vấn đề ngoài dự kiến, nhưng may mắn là bạn được thừa hưởng tài sản hoặc lợi ích từ ông bà, điều này có thể cung cấp một số sự hỗ trợ tài chính hoặc tinh thần trong lúc khó khăn. Tuy nhiên, trong gia đình bạn đang gặp phải các vấn đề sức khỏe và các khó khăn khác, điều này gây thêm áp lực và lo lắng cho bạn. Để vượt qua giai đoạn này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong gia đình và cộng đồng, cũng như chuyên gia y tế và tư vấn, có thể rất cần thiết. Sự hỗ trợ này không chỉ giúp giải quyết các vấn đề sức khỏe mà còn giúp đối phó với các hoạn nạn, mang lại sự ổn định và bình yên cho gia đình trong thời gian khó khăn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Do tính cách nhân hậu và dễ mến, người này nhận được sự yêu mến từ mọi người xung quanh, giúp cho mọi việc trong cuộc sống và sự nghiệp trở nên thuận lợi và thành công. Tuy nhiên, dù được nhiều người quý mến, người này không tránh khỏi những số phận không may. Bất ngờ, những rủi ro và tai họa không lường trước được đã ập đến, gây ra nhiều khó khăn và trở ngại nghiêm trọng trong cuộc sống. Những sự kiện này, dường như là những diễn biến không thể đoán trước được, đã xảy ra mà không có lời giải thích rõ ràng, khiến cuộc đời người này đầy bất trắc và thử thách.

Đỗ Quảng Bạch 52,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thái Bạch (4) Thanh Bạch (3)
Minh Bạch (3) Đức Bạch (1)
Hoàng Bạch (1) Huy Bạch (1)
Văn bạch (1) Tử Bạch (1)
Thị Kim Bạch Hồng Bạch
Tấn Bạch Quảng Bạch
Như Bạch Nhã Bạch
Gia Bạch Diệu Bạch
Bá Bạch

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3835) Linh Đan (2501)
Bảo Ngọc (2461) Minh Đăng (2412)
Khánh Vy (2410) Tuệ An (2145)
Minh Anh (2144) Minh Châu (2140)
Minh Quân (1965) Anh Thư (1941)
Khánh Linh (1829) Đăng Khôi (1781)
Bảo Châu (1757) Ánh Dương (1672)
Kim Ngân (1638) Minh Trí (1632)
Minh Ngọc (1621) Quỳnh Chi (1600)
Tuệ Lâm (1582) Phương Anh (1519)
Phúc Khang (1509) Gia Huy (1492)
Quỳnh Anh (1468) Gia Bảo (1463)
Minh Thư (1457) Bảo Anh (1450)
Minh Khuê (1449) Đăng Khoa (1443)
Khánh An (1411) Hà My (1340)
Phương Linh (1339) Phương Thảo (1315)
Minh An (1308) Ngọc Diệp (1306)
Tú Anh (1302) Bảo Hân (1297)
Phúc An (1281) Bảo Long (1274)
Khôi Nguyên (1271) Hoàng Minh (1263)
Minh Nhật (1250) Tuấn Kiệt (1233)
Minh Đức (1226) Như Ý (1222)
Trâm Anh (1221) Quang Minh (1220)
Gia Hân (1193) Minh Triết (1152)
Hoàng Long (1150) Tuệ Minh (1150)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎