Đặt tên cho con Đỗ Mỹ Bảo


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đỗ (杜)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Mỹ (美)
Bộ 123 羊 dương [3, 9] 美

měi
  1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: hoa mĩ đẹp đẽ, mạo mĩ mặt đẹp, tha trường đắc thập phân điềm mĩ cô ta mười phần xinh đẹp.
  2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: tiên mĩ tươi ngon, hoàn mĩ hoàn hảo, giá liêm vật mĩ giá rẻ hàng tốt.
  3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
  4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh : Hữu mĩ nhất nhân (Dã hữu mạn thảo ) Có một người con gái xinh đẹp.
  5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử : Ngôn sát mĩ ố ((Trụ hợp ) Xét rõ việc tốt việc xấu.
  6. (Danh) Nước , nói tắt của Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc United States of America.
  7. (Danh) Châu , nói tắt của Mĩ Lợi Gia America.
  8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: tán mĩ khen ngợi. ◇Mao Thi tự : Mĩ Triệu Bá dã (Cam đường ) Khen Triệu Bá vậy.
  9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: dưỡng nhan mĩ dong săn sóc sửa sang sắc đẹp.

1. [歐美] âu mĩ 2. [歐風美雨] âu phong mĩ vũ 3. [美元] mĩ nguyên 4. [美國] mĩ quốc 5. [膏粱美味] cao lương mĩ vị 6. [完美] hoàn mĩ 7. [全美] toàn mĩ 8. [優美] ưu mĩ 9. [南美] nam mĩ
Bảo (寶)
Bộ 40 宀 miên [17, 20] 寶
bảo
bǎo
  1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: châu bảo châu báu, quốc bảo vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo vật trân quý gia truyền.
  2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là tỉ , nhà Đường đổi là bảo .
  3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: nguyên bảo nén bạc, thông bảo đồng tiền. Tục viết là .
  4. (Danh) Họ Bảo.
  5. (Tính) Trân quý. ◎Như: bảo đao , bảo kiếm .
  6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: bảo vị ngôi vua, bảo tháp tháp báu, bảo sát chùa Phật.
  7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: bảo quyến quý quyến, quý bảo hiệu quý hãng, quý hiệu.

1. [寶位] bảo vị 2. [寶刀] bảo đao 3. [寶剎] bảo sát 4. [寶坊] bảo phường 5. [寶塔] bảo tháp 6. [寶座] bảo tòa 7. [寶殿] bảo điện 8. [寶玉] bảo ngọc 9. [寶相] bảo tướng 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶石] bảo thạch 12. [寶祚] bảo tộ 13. [寶筏] bảo phiệt 14. [寶藏] bảo tạng 15. [寶貝] bảo bối 16. [寶貨] bảo hóa 17. [寶貴] bảo quý 18. [寶錄] bảo lục 19. [珠寶] châu bảo 20. [祕寶] bí bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đỗ Mỹ Bảo

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Mỹ Bảo": Tên "Mỹ Bảo" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa sâu sắc và tinh tế:

- "Mỹ" (美): Có nghĩa là đẹp, tốt lành, tinh túy. Đây là một từ chỉ vẻ đẹp về ngoại hình cũng như vẻ đẹp tinh thần, đạo đức.

- "Bảo" (宝/寶): Có nghĩa là bảo vật, quý giá, điều gì đó được trân trọng và coi trọng.

Kết hợp lại, "Mỹ Bảo" có thể hiểu là bảo vật đẹp, điều quý giá và tuyệt vời. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ xinh đẹp, quý phái và có giá trị như một bảo vật trong mắt người khác. Đây là một tên gọi thể hiện sự trân trọng và kỳ vọng cao của gia đình đối với người mang tên.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + Mỹ(9) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Mỹ(9) + Bảo(20) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bảo(20) + 1 = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Mỹ(9) + Bảo(20) = 36
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này như sóng biển dâng cao với những thăng trầm khôn lường, giống như cuộc đời của một anh hùng - bảy lần nổi và ba lần chìm trong biển đời bão táp. Cuộc sống của những người mang số này đầy rẫy gian nan và thử thách, ít khi tìm thấy khoảnh khắc bình yên, luôn phải đối mặt với những khó khăn cực độ và tình huống nguy hiểm rình rập. Suốt cuộc đời, họ dường như liên tục sa vào cảnh khốn cùng, nơi mà mỗi bước đi đều phải cẩn trọng để không rơi vào vòng xoáy của những tai ương. Để tránh khỏi những đại họa này, con đường duy nhất là tu tâm dưỡng tánh, tìm kiếm sự thanh thản nội tâm và nuôi dưỡng những phẩm chất tốt đẹp. Nếu họ càng cố gắng hoạt động nhiều hơn, thì sóng gió càng thêm dữ dội, đòi hỏi một sự cẩn trọng và thận trọng không ngừng nghỉ. Họ phải học cách điều tiết cảm xúc và hành động của mình, tránh xa những tình huống có thể làm trầm trọng thêm tình thế đã khó khăn. Điều quan trọng là phải nhận thức được rằng, mỗi quyết định và hành động trong cuộc sống này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, và chỉ có sự tỉnh táo và kiềm chế mới có thể giúp họ vượt qua.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đạt được thành công một cách suôn sẻ và thuận lợi, dựa trên nỗ lực và khả năng của chính mình. Họ không chỉ thiết lập các mục tiêu rõ ràng mà còn theo đuổi chúng một cách kiên định và độc lập, không cần sự giúp đỡ hay can thiệp từ bên ngoài. Sự tự lực trong công việc và cuộc sống không chỉ cho phép họ kiểm soát hoàn toàn quá trình đạt được mục tiêu mà còn mang lại cảm giác tự hào và thỏa mãn khi nhìn lại hành trình mà họ đã đi qua. Bằng cách tự mình vượt qua thử thách và giải quyết vấn đề, họ không những củng cố được khả năng của bản thân mà còn tăng cường sự tự tin vào năng lực cá nhân để tiếp tục phát triển và đạt được những thành tựu cao hơn trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thường xem thường người khác và tự mãn với bản thân có xu hướng hành động mà không cần thể hiện nhiều qua lời nói. Họ sớm đặt ra các quy tắc và tiêu chuẩn cho bản thân và công việc của mình, và dù không tốn nhiều công sức, họ vẫn đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Sự hiệu quả trong công việc này có thể dẫn đến thành công lớn cuối cùng. Người này thường dựa vào sự tự tin và quan điểm rằng họ biết mình đang làm gì, điều này giúp họ đạt được kết quả mà không cần sự giúp đỡ hay công nhận từ người khác. Cách tiếp cận này, mặc dù có thể không được mọi người chấp nhận hoàn toàn, nhưng lại cho phép họ tiến bộ nhanh chóng trong các mục tiêu và dự án mà họ theo đuổi.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang đối mặt với một cơ sở không vững chắc, điều này làm ảnh hưởng trực tiếp đến tiềm năng thành công và sự thuận lợi trong sự nghiệp của họ. Để đạt được sự thành công lâu dài, việc duy trì sự ổn định thực sự là rất quan trọng. Tuy nhiên, họ cũng phải cảnh giác với những rủi ro sức khỏe nghiêm trọng, đặc biệt đối với phụ nữ, các vấn đề như bệnh phụ khoa. Những vấn đề sức khỏe này có thể bất ngờ trở nên nghiêm trọng, ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng cuộc sống và khả năng làm việc. Việc duy trì một lối sống lành mạnh là những bước thiết yếu để giảm thiểu rủi ro và hỗ trợ sự nghiệp phát triển một cách bền vững.

Đỗ Mỹ Bảo 62,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Gia Bảo (1639) Quốc Bảo (650)
Thiên Bảo (391) Minh Bảo (345)
Phúc Bảo (295) Thái Bảo (216)
Nguyên Bảo (184) Hoàng Bảo (179)
Ngọc Bảo (172) Đức Bảo (169)
Thế Bảo (167) Chí Bảo (148)
Đình Bảo (139) Kim Bảo (126)
Trí Bảo (113) Quang Bảo (102)
Duy Bảo (99) Bảo Bảo (76)
Nhật Bảo (69) Tuấn Bảo (62)
Quân Bảo (58) Đăng Bảo (57)
Huy Bảo (52) Xuân Bảo (45)
Hoài Bảo (41) An Bảo (41)
Khánh Bảo (41) Phước Bảo (38)
Tiến Bảo (38) Anh Bảo (35)
Tấn Bảo (35) Công Bảo (32)
Thanh Bảo (31) Chi Bảo (27)
Phú Bảo (27) Văn Bảo (27)
Hữu Bảo (25) Đại Bảo (24)
Huỳnh Bảo (24) Quý Bảo (24)
Vĩnh Bảo (23) Thiện Bảo (21)
Trọng Bảo (21) Việt Bảo (21)
Long Bảo (20) Thành Bảo (19)
Lê Bảo (18) Hồng Bảo (17)
Trần Bảo (17) Tiểu Bảo (16)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4439) Linh Đan (2873)
Bảo Ngọc (2836) Minh Châu (2794)
Minh Đăng (2738) Minh Anh (2698)
Khánh Vy (2684) Tuệ An (2386)
Anh Thư (2293) Minh Quân (2271)
Khánh Linh (2119) Đăng Khôi (2061)
Kim Ngân (2055) Ánh Dương (1977)
Bảo Châu (1971) Quỳnh Chi (1884)
Minh Ngọc (1869) Minh Trí (1845)
Tuệ Lâm (1788) Phương Anh (1782)
Phúc Khang (1725) Minh Khang (1711)
Minh Thư (1668) Quỳnh Anh (1664)
Gia Huy (1663) Đăng Khoa (1653)
Gia Bảo (1639) Bảo Anh (1632)
Minh Khuê (1627) Phương Linh (1611)
Khánh An (1594) Ngọc Diệp (1520)
Gia Hân (1509) Khôi Nguyên (1504)
Hà My (1502) Phương Thảo (1492)
Minh An (1472) Tuấn Kiệt (1442)
Phúc An (1438) Tú Anh (1438)
Bảo Hân (1430) Bảo Long (1427)
Minh Nhật (1417) Trâm Anh (1409)
Hải Đăng (1405) Hoàng Minh (1389)
Minh Đức (1387) Quang Minh (1368)
Như Ý (1362) Hoàng Anh (1350)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎