Đặt tên cho con Đỗ Đắc Khải


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Đỗ (杜, 7 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Đắc (得, 11 nét, Thủy)
Bộ 60 彳 xích [8, 11] 得
đắc
, de, děi
  1. (Động) Được. Trái với thất . ◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi , cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
  2. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: tam tam đắc cửu ba lần ba là chín.
  3. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: đắc tiện 便 gặp khi thuận tiện, đắc không có được rảnh rỗi.
  4. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: đắc thể hợp thể thức, đắc pháp trúng cách, đắc kế mưu kế được dùng.
  5. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ : Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc , , (Quý thị ) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
  6. (Động) Thích ý, tự mãn. ◇Sử Kí : Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã , (Quản Yến truyện ) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
  7. (Động) Có thể được. ◎Như: đắc quá thả quá được sao hay vậy.
  8. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu , 餿 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố , được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
  9. (Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ. ◎Như: bào đắc khoái chạy nhanh.
  10. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: quá đắc khứ qua được, tố đắc hoàn làm xong được, nhất định học đắc hội nhất định học thì sẽ hiểu được.
  11. (Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ. ◎Như: nhiệt đắc hận nóng quá.
  12. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm anh phải cẩn thận.
  13. (Phó) Tương đương với , khởi , na , chẩm . Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ : Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri (Hậu khổ hàn hành ) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?

1. [不得] bất đắc 2. [不得已] bất đắc dĩ 3. [不相得] bất tương đắc 4. [取得] thủ đắc 5. [安得] an đắc 6. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 7. [苟得] cẩu đắc 8. [顧不得] cố bất đắc 9. [偶得] ngẫu đắc 10. [免不得] miễn bất đắc
Khải (闿, 9 nét, Kim)
Bộ 169 門 môn [6, 9] 闿
khải, khai
kǎi, kāi
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đắc Khải": Tên "Đắc Khải" mang đậm ý nghĩa trong ngôn ngữ Hán Việt với mỗi từ đều chứa đựng một thông điệp đặc biệt:

1. Đắc (得): Từ này có nghĩa là "đạt được", "thu được" hay "thành công". Nó biểu thị sự đạt tới một mục tiêu, ước mơ hoặc thành tựu nào đó. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ gặp nhiều thành công, có được những điều mong muốn trong cuộc sống.

2. Khải (凯): Từ này mang nghĩa "vui vẻ", "hân hoan", "thắng lợi" hay "chiến thắng". Nó biểu thị sự vui mừng, sự thành công sau những nỗ lực.

Do đó, tên "Đắc Khải" có thể hiểu nhau là người đạt được niềm vui, sự thành công và chiến thắng. Tên này không chỉ truyền tải kỳ vọng về một cuộc sống thành công, mà còn một tinh thần vui vẻ, lạc quan và tích cực.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + Đắc(11) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đắc(11) + Khải(9) = 20
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 20 Hư không, vô thường, dễ mất mát: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.(điểm: 1/10, Đại Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khải(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Đắc(11) + Khải(9) = 27
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.(điểm: 6/20, Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Cùng hành Kim: Có sức mạnh, quyết đoán, nhưng đôi khi cứng nhắc. Cần thêm Thủy để uyển chuyển. Vật phẩm: pha lê, thạch anh trắng. (điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Tương sinh, Kim sinh Thủy, Nhân cách nâng đỡ Địa cách, dễ gặp may mắn, sự nghiệp thăng tiến. Con người thông minh, linh hoạt. Có thể dùng thêm màu xanh dương, đặt bể cá, hồ thủy sinh để duy trì năng lượng tốt.(điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy, quan hệ ngoài xã hội rất thuận lợi, thường được bạn bè, đối tác giúp đỡ. Đây là điềm cát lợi, mang lại nhiều cơ hội phát triển. Vật phẩm cải thiện thêm: chậu nước, pha lê xanh, hồ cá, màu xanh lam giúp tăng cát khí, củng cố quan hệ xã giao. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Kim – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Kim) và Nhân (Kim) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Kim) sinh Địa (Thủy), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Kim) sinh Địa (Thủy), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 10/10)

Đỗ Đắc Khải 56/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Quang Khải (1630) Tuấn Khải (692) Minh Khải (576) Hoàng Khải (356)
Đức Khải (235) Nguyên Khải (231) Phúc Khải (175) Thiên Khải (170)
Gia Khải (162) Nhật Khải (145) Duy Khải (140) Quốc Khải (106)
Thế Khải (95) Văn Khải (91) Đình Khải (89) Anh Khải (69)
Ngọc Khải (69) Phú Khải (66) Xuân Khải (65) Huy Khải (62)
Trọng Khải (59) Mạnh Khải (56) Trí Khải (51) Tấn Khải (50)
Công Khải (45) Duệ Khải (42) Chí Khải (39) Việt Khải (33)
Thanh Khải (31) Tiến Khải (30) Trung Khải (25) Hữu Khải (24)
Long Khải (23) Quý Khải (21) Nam Khải (19) Đông Khải (14)
Vũ Khải (13) Đắc Khải (12) Kỳ Khải (12) Thiện Khải (11)
Lưu Khải (8) Thành Khải (8) Đại Khải (7) Hoàn Khải (7)
Sĩ Khải (5) Khắc Khải (3) Giang Khải (3) Cát Khải (3)
Bảo Khải (3) Hà Khải (2)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10867) Minh Khôi (9894) Minh Anh (9387) Bảo Ngọc (6976)
Linh Đan (6531) Minh Khang (6329) Khánh Vy (6171) Minh Đăng (6094)
Minh Quân (5705) Anh Thư (5226) Nhật Minh (5084) Khánh Linh (5083)
Ánh Dương (4776) Tuệ An (4701) Hải Đăng (4684) Gia Hân (4630)
An Nhiên (4518) Kim Ngân (4514) Quỳnh Chi (4488) Đăng Khôi (4395)
Minh Ngọc (4271) Minh Trí (4215) Bảo Châu (4209) Phương Anh (4189)
Đăng Khoa (4061) Khánh An (3951) Minh Thư (3929) Minh Khuê (3856)
Quỳnh Anh (3812) Phương Linh (3739) Gia Huy (3736) Gia Bảo (3712)
Tuệ Nhi (3702) Minh Nhật (3648) Phúc Khang (3642) Ngọc Diệp (3620)
Tuệ Lâm (3609) Khôi Nguyên (3567) Hà My (3460) Minh Đức (3445)
Tuấn Kiệt (3420) Phúc An (3416) Minh An (3360) Quang Minh (3276)
Bảo Anh (3274) Minh Phúc (3249) Bảo Hân (3242) Bảo Long (3215)
Phương Thảo (3215) Tú Anh (3162)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Khải

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo