Đặt tên cho con Đại Bảo Phi


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đại (大)
Bộ 37 大 đại [0, 3] 大
đại, thái
, dài, tài
  1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: đại san núi lớn, đại hà sông cả, đại vũ mưa to, nhãn tình đại tròng mắt to, lực khí đại khí lực lớn, lôi thanh đại tiếng sấm to.
  2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: đại ca anh cả, đại bá bác cả.
  3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: đại tác tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), tôn tính đại danh quý tính quý danh.
  4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: đại chí chí lớn, chí cao cả.
  5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: đại tiền thiên ngày trước hôm qua, đại hậu thiên ngày kìa (sau ngày mai).
  6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách : Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương , (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
  7. (Động) Khoa trương. ◎Như: khoa đại khoe khoang. ◇Lễ Kí : Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công , (Biểu kí ) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
  8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: đại hồng đỏ thẫm, thiên dĩ đại lượng trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị : Ngư đại chí hĩ (Vương Lục Lang ) Cá đến nhiều rồi.
  9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: đại công rất công bình.
  10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ bất ). ◎Như: tha bất đại xuất môn kiến nhân đích chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, ngã bất đại liễu giải tôi không rõ lắm.
  11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: đại phàm nói chung, đại khái sơ lược.
  12. (Danh) Người lớn tuổi.
  13. (Danh) Họ Đại.
  14. Một âm là thái. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: thái hòa , thái cực , thái lao . Đều cùng âm nghĩa như chữ thái .

1. [偉大] vĩ đại 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八大家] bát đại gia 4. [博大] bác đại 5. [大使] đại sứ 6. [大型] đại hình 7. [大多數] đại đa số 8. [大家] đại gia 9. [大概] đại khái 10. [大行星] đại hành tinh 11. [巨大] cự đại 12. [強大] cường đại 13. [正大] chánh đại 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [矜大] căng đại 16. [至大] chí đại 17. [舊大陸] cựu đại lục 18. [五大洲] ngũ đại châu 19. [五大洋] ngũ đại dương 20. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 21. [光大] quang đại 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [加拿大] gia nã đại 24. [大恩] đại ân 25. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 26. [大半] đại bán 27. [大本營] đại bổn doanh 28. [大兵] đại binh 29. [大戰] đại chiến 30. [大局] đại cục 31. [大綱] đại cương 32. [大膽] đại đảm 33. [大名] đại danh 34. [大刀] đại đao 35. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 36. [大盜] đại đạo 37. [大道] đại đạo 38. [大帝] đại đế 39. [大抵] đại để 40. [大度] đại độ 41. [大隊] đại đội 42. [大同] đại đồng 43. [大動脈] đại động mạch 44. [大同小異] đại đồng tiểu dị 45. [大德] đại đức 46. [大用] đại dụng 47. [大洋] đại dương 48. [大覺] đại giác 49. [大海] đại hải 50. [大漢] đại hán 51. [大寒] đại hàn 52. [大韓] đại hàn 53. [大旱] đại hạn 54. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 55. [大賢] đại hiền 56. [大刑] đại hình 57. [大荒] đại hoang 58. [大猾] đại hoạt 59. [大會] đại hội 60. [大洪水] đại hồng thủy 61. [大兄] đại huynh 62. [大慶] đại khánh 63. [大器] đại khí 64. [大科] đại khoa 65. [大去] đại khứ 66. [大斂] đại liệm 67. [大陸] đại lục 68. [大略] đại lược 69. [大量] đại lượng 70. [大麻] đại ma 71. [大漠] đại mạc 72. [大麥] đại mạch 73. [大稔] đại nẫm 74. [大難] đại nạn 75. [大義] đại nghĩa 76. [大業] đại nghiệp 77. [大悟] đại ngộ 78. [大言] đại ngôn 79. [大元帥] đại nguyên súy 80. [大月] đại nguyệt 81. [大人] đại nhân 82. [大人物] đại nhân vật 83. [大任] đại nhiệm 84. [大儒] đại nho 85. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 86. [大娘] đại nương 87. [大凡] đại phàm 88. [大法] đại pháp 89. [大風] đại phong 90. [大夫] đại phu 91. [大軍] đại quân 92. [大規模] đại quy mô 93. [大師] đại sư 94. [大事] đại sự 95. [大作] đại tác 96. [大才] đại tài 97. [大喪] đại tang 98. [大藏經] đại tạng kinh 99. [大西洋] đại tây dương 100. [大臣] đại thần 101. [大勝] đại thắng 102. [大聲] đại thanh 103. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 104. [大聖] đại thánh 105. [大成] đại thành 106. [大體] đại thể 107. [大樹] đại thụ 108. [大暑] đại thử 109. [大乘] đại thừa 110. [大便] đại tiện 111. [大靜脈] đại tĩnh mạch 112. [大全] đại toàn 113. [大智] đại trí 114. [大智若愚] đại trí nhược ngu 115. [大篆] đại triện 116. [大腸] đại trường 117. [大丈夫] đại trượng phu 118. [大字] đại tự 119. [大將] đại tướng 120. [大雪] đại tuyết 121. [大約] đại ước 122. [大王] đại vương 123. [大赦] đại xá 124. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 125. [大地] đại địa 126. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 127. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 128. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 129. [五角大廈] ngũ giác đại hạ 130. [大歸] đại quy
Bảo (寶)
Bộ 40 宀 miên [17, 20] 寶
bảo
bǎo
  1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: châu bảo châu báu, quốc bảo vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo vật trân quý gia truyền.
  2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là tỉ , nhà Đường đổi là bảo .
  3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: nguyên bảo nén bạc, thông bảo đồng tiền. Tục viết là .
  4. (Danh) Họ Bảo.
  5. (Tính) Trân quý. ◎Như: bảo đao , bảo kiếm .
  6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: bảo vị ngôi vua, bảo tháp tháp báu, bảo sát chùa Phật.
  7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: bảo quyến quý quyến, quý bảo hiệu quý hãng, quý hiệu.

1. [寶位] bảo vị 2. [寶刀] bảo đao 3. [寶剎] bảo sát 4. [寶坊] bảo phường 5. [寶塔] bảo tháp 6. [寶座] bảo tòa 7. [寶殿] bảo điện 8. [寶玉] bảo ngọc 9. [寶相] bảo tướng 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶石] bảo thạch 12. [寶祚] bảo tộ 13. [寶筏] bảo phiệt 14. [寶藏] bảo tạng 15. [寶貝] bảo bối 16. [寶貨] bảo hóa 17. [寶貴] bảo quý 18. [寶錄] bảo lục 19. [珠寶] châu bảo 20. [祕寶] bí bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo
Phi (飞)
Bộ 183 飛 phi [0, 3] 飞
phi
fēi
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đại Bảo Phi

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Bảo Phi":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đại(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đại(3) + Bảo(20) = 23
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bảo(20) + Phi(3) = 23
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phi(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đại(3) + Bảo(20) + Phi(3) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ bạn bè và đồng nghiệp, dẫn đến những thành công ngoài mong đợi trong sự nghiệp và cuộc sống. Tuy nhiên, tính cách nóng nảy của họ thường xuyên gây ra những xung đột và mất mát hoà khí trong mối quan hệ với người xung quanh. Dù được nhiều người hỗ trợ, tính khí thất thường và phản ứng quá khích trong các tình huống căng thẳng có thể làm giảm đi sự hài hoà và ảnh hưởng đến khả năng duy trì các mối quan hệ lâu dài. Điều này cần được chú ý và kiểm soát để không làm ảnh hưởng đến những tiến bộ đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù hiện tại có vẻ như đang trong thời kỳ thịnh vượng, nhưng thực tế lại tiềm ẩn những yếu tố không ổn định. Căn cơ của sự thịnh vượng này thật sự mỏng manh và không có nền tảng vững chắc. Điều này phần nào đến từ việc sức chịu đựng của cơ sở hiện tại không đủ mạnh, khiến cho mọi thứ dễ dàng lung lay trước những thử thách hay biến động nhỏ. Thêm vào đó, nếu xét theo nguyên lý ngũ hành trong phong thủy, khi thiên cách là mộc, điều này lại có thể mang ý nghĩa lành, biểu tượng cho sự kiết tường, hứa hẹn một tương lai tốt đẹp nếu có thể vượt qua được thời điểm hiện tại. Mộc tượng trưng cho sự sinh trưởng và phát triển, cho thấy khả năng vươn lên mạnh mẽ sau những khó khăn. Tuy nhiên, điều này chỉ có thể thành hiện thực nếu những vấn đề cơ bản về sức chịu đựng và nền tảng được cải thiện. Trong bối cảnh này, để bảo đảm sự thịnh vượng có thể kéo dài và trở nên bền vững, việc tăng cường căn cơ và nâng cao sức chịu đựng là vô cùng quan trọng. Điều này đòi hỏi sự chú trọng vào việc củng cố nền tảng, đầu tư vào việc phát triển bền vững thay vì chỉ tập trung vào lợi nhuận trước mắt. Chỉ khi nền tảng được vững chắc, mới có thể đảm bảo rằng sự thịnh vượng hiện tại sẽ tiếp tục phát triển, không bị đảo lộn bởi những thay đổi nhỏ trong môi trường xung quanh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách nóng nảy và đôi khi không để ý đến cảm xúc hoặc ý kiến của người khác, dẫn đến việc họ thường xuyên bảo thủ và giữ vững quan điểm cá nhân, ngay cả khi bị phê phán hay công kích. Tuy nhiên, họ cũng có khả năng hoà đồng với những người có quan điểm tương tự, điều này cho thấy họ vẫn có khả năng tìm kiếm và kết nối với những cá nhân chia sẻ cùng suy nghĩ. Nếu xét theo phong thủy người này có thể được cho dư hành Hỏa trong cuộc sống hoặc tính cách của mình. Điều này có thể được bổ sung hành Thủy để khắc Hỏa để tăng cường sự năng động và sáng tạo, giúp cân bằng và hài hoà hơn trong cách tiếp cận và ứng xử. Dù có tính năng động, người này vẫn thích một môi trường yên ổn và không thích ứng tốt với những thay đổi lớn hay bối cảnh bên ngoài ồn ào, họ cần một không gian bình yên để duy trì sự ổn định về mặt cảm xúc và tinh thần. Điều này cho thấy, mặc dù có thể bị hiểu nhầm là khó gần gũi, họ vẫn có nhu cầu về sự bình yên và ổn định để phát triển cá nhân và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Bạn đang trải qua một giai đoạn phát triển nhanh chóng trong sự nghiệp hoặc cuộc sống cá nhân, nhưng sự không ổn định của nền tảng cơ bản đang đặt bạn trước nguy cơ thất bại. Điều này phần lớn là do thiếu sự nhẫn nại và khả năng phản tỉnh trong các tình huống khó khăn, khiến bạn dễ dàng mắc phải sai lầm. Để tránh điều này, việc xây dựng kỹ năng kiên nhẫn và phát triển khả năng phản ứng nhanh nhạy với các biến cố sẽ là chìa khóa để bạn vững vàng hơn. Bên cạnh đó, sức khỏe của bạn, đặc biệt là tim, cũng cần được chú trọng. Việc duy trì lối sống lành mạnh, kết hợp với tập luyện thể dục đều đặn và kiểm tra sức khỏe thường xuyên, sẽ giúp giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh tim. Cuối cùng, việc mở rộng giao lưu và hợp tác quốc tế có thể mang lại những lợi ích đáng kể cho bạn, tạo cơ hội cho sự phát triển bền vững và thành công dài hạn.

Đại Bảo Phi 45/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoàng Phi (62) Diệc Phi (30)
Diệp Phi (23) Minh Phi (22)
Xuân Phi (16) Nhật Phi (14)
Đại Phi (10) Quang Phi (10)
Văn Phi (10) Anh Phi (9)
Phi Phi (9) Đình Phi (8)
Bá Phi (8) Hồng Phi (8)
Tuấn Phi (8) Phương Phi (6)
Quý Phi (6) Vũ Phi (6)
Yến Phi (6) Ngọc Phi (5)
Đức Phi (4) An Phi (4)
Hùng Phi (4) Khánh Phi (4)
Kim Phi (4) Thanh Phi (4)
Vân Phi (4) Linh Phi (3)
Khải Phi (3) Cát Phi (3)
Song Phi (3) Thành Phi (3)
Thế Phi (3) Hoành Phi (2)
Bảo Phi (2) Nguyên Phi (2)
Nhựt Phi (2) Quốc Phi (2)
Cao Phi (1) Châu Phi (1)
Học Phi (1) Khắc Phi (1)
Lê Phi (1) Nam Phi (1)
Mộc Phi (1) Nhất Phi (1)
Tấn Phi (1) Việt Phi (1)
Mạch Phi Lương Phi

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3443) Linh Đan (2295)
Bảo Ngọc (2228) Khánh Vy (2228)
Minh Đăng (2190) Tuệ An (1998)
Minh Quân (1807) Minh Châu (1804)
Minh Anh (1778) Anh Thư (1756)
Khánh Linh (1647) Bảo Châu (1639)
Đăng Khôi (1633) Ánh Dương (1524)
Minh Trí (1501) Tuệ Lâm (1499)
Kim Ngân (1491) Minh Ngọc (1456)
Quỳnh Chi (1429) Gia Huy (1381)
Phúc Khang (1371) Minh Thư (1366)
Minh Khuê (1351) Phương Anh (1351)
Quỳnh Anh (1348) Gia Bảo (1345)
Bảo Anh (1337) Đăng Khoa (1311)
Khánh An (1282) Phương Thảo (1233)
Hà My (1228) Tú Anh (1226)
Ngọc Diệp (1224) Minh An (1213)
Phương Linh (1197) Bảo Hân (1182)
Hoàng Minh (1164) Phúc An (1160)
Trâm Anh (1158) Khôi Nguyên (1152)
Như Ý (1149) Minh Nhật (1133)
Quang Minh (1128) Bảo Long (1125)
Minh Đức (1124) Tuấn Kiệt (1121)
Tuệ Minh (1092) Hoàng Long (1068)
Tuệ Anh (1063) Minh Triết (1054)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎