Đặt tên cho con Đài Đại Trí


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đài (台)
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 台
thai, đài, di
臺, 檯, 颱 tái, , tāi
  1. (Danh) Sao Thai, sao Tam Thai . § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công , cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. ◎Như: gọi quan trên là hiến thai , gọi quan phủ huyện là phụ thai , gọi các người trên là thai tiền .
  2. (Danh) Thai Cát tên tước quan, bên Mông Cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
  3. Một âm là đài. (Danh) Tục dùng như chữ đài .
  4. (Danh) Đài điếm đồn canh gác ngoài biên thùy.
  5. Một âm là di. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư : Dĩ phụ di đức (Duyệt mệnh thượng ) Để giúp cho đức của ta.
  6. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như . ◇Thượng Thư : Hạ tội kì như di? (Thang thệ ) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
  7. (Động) Vui lòng. § Thông di . ◇Sử Kí : Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di , (Thái sử công tự tự ) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
  8. (Danh) Họ Di.
  9. Giản thể của chữ .
  10. Giản thể của chữ .
  11. Giản thể của chữ .

1. [天台] thiên thai 2. [三台] tam thai
Đại (大)
Bộ 37 大 đại [0, 3] 大
đại, thái
, dài, tài
  1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: đại san núi lớn, đại hà sông cả, đại vũ mưa to, nhãn tình đại tròng mắt to, lực khí đại khí lực lớn, lôi thanh đại tiếng sấm to.
  2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: đại ca anh cả, đại bá bác cả.
  3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: đại tác tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), tôn tính đại danh quý tính quý danh.
  4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: đại chí chí lớn, chí cao cả.
  5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: đại tiền thiên ngày trước hôm qua, đại hậu thiên ngày kìa (sau ngày mai).
  6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách : Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương , (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
  7. (Động) Khoa trương. ◎Như: khoa đại khoe khoang. ◇Lễ Kí : Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công , (Biểu kí ) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
  8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: đại hồng đỏ thẫm, thiên dĩ đại lượng trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị : Ngư đại chí hĩ (Vương Lục Lang ) Cá đến nhiều rồi.
  9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: đại công rất công bình.
  10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ bất ). ◎Như: tha bất đại xuất môn kiến nhân đích chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, ngã bất đại liễu giải tôi không rõ lắm.
  11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: đại phàm nói chung, đại khái sơ lược.
  12. (Danh) Người lớn tuổi.
  13. (Danh) Họ Đại.
  14. Một âm là thái. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: thái hòa , thái cực , thái lao . Đều cùng âm nghĩa như chữ thái .

1. [偉大] vĩ đại 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八大家] bát đại gia 4. [博大] bác đại 5. [大使] đại sứ 6. [大型] đại hình 7. [大多數] đại đa số 8. [大家] đại gia 9. [大概] đại khái 10. [大行星] đại hành tinh 11. [巨大] cự đại 12. [強大] cường đại 13. [正大] chánh đại 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [矜大] căng đại 16. [至大] chí đại 17. [舊大陸] cựu đại lục 18. [五大洲] ngũ đại châu 19. [五大洋] ngũ đại dương 20. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 21. [光大] quang đại 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [加拿大] gia nã đại 24. [大恩] đại ân 25. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 26. [大半] đại bán 27. [大本營] đại bổn doanh 28. [大兵] đại binh 29. [大戰] đại chiến 30. [大局] đại cục 31. [大綱] đại cương 32. [大膽] đại đảm 33. [大名] đại danh 34. [大刀] đại đao 35. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 36. [大盜] đại đạo 37. [大道] đại đạo 38. [大帝] đại đế 39. [大抵] đại để 40. [大度] đại độ 41. [大隊] đại đội 42. [大同] đại đồng 43. [大動脈] đại động mạch 44. [大同小異] đại đồng tiểu dị 45. [大德] đại đức 46. [大用] đại dụng 47. [大洋] đại dương 48. [大覺] đại giác 49. [大海] đại hải 50. [大漢] đại hán 51. [大寒] đại hàn 52. [大韓] đại hàn 53. [大旱] đại hạn 54. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 55. [大賢] đại hiền 56. [大刑] đại hình 57. [大荒] đại hoang 58. [大猾] đại hoạt 59. [大會] đại hội 60. [大洪水] đại hồng thủy 61. [大兄] đại huynh 62. [大慶] đại khánh 63. [大器] đại khí 64. [大科] đại khoa 65. [大去] đại khứ 66. [大斂] đại liệm 67. [大陸] đại lục 68. [大略] đại lược 69. [大量] đại lượng 70. [大麻] đại ma 71. [大漠] đại mạc 72. [大麥] đại mạch 73. [大稔] đại nẫm 74. [大難] đại nạn 75. [大義] đại nghĩa 76. [大業] đại nghiệp 77. [大悟] đại ngộ 78. [大言] đại ngôn 79. [大元帥] đại nguyên súy 80. [大月] đại nguyệt 81. [大人] đại nhân 82. [大人物] đại nhân vật 83. [大任] đại nhiệm 84. [大儒] đại nho 85. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 86. [大娘] đại nương 87. [大凡] đại phàm 88. [大法] đại pháp 89. [大風] đại phong 90. [大夫] đại phu 91. [大軍] đại quân 92. [大規模] đại quy mô 93. [大師] đại sư 94. [大事] đại sự 95. [大作] đại tác 96. [大才] đại tài 97. [大喪] đại tang 98. [大藏經] đại tạng kinh 99. [大西洋] đại tây dương 100. [大臣] đại thần 101. [大勝] đại thắng 102. [大聲] đại thanh 103. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 104. [大聖] đại thánh 105. [大成] đại thành 106. [大體] đại thể 107. [大樹] đại thụ 108. [大暑] đại thử 109. [大乘] đại thừa 110. [大便] đại tiện 111. [大靜脈] đại tĩnh mạch 112. [大全] đại toàn 113. [大智] đại trí 114. [大智若愚] đại trí nhược ngu 115. [大篆] đại triện 116. [大腸] đại trường 117. [大丈夫] đại trượng phu 118. [大字] đại tự 119. [大將] đại tướng 120. [大雪] đại tuyết 121. [大約] đại ước 122. [大王] đại vương 123. [大赦] đại xá 124. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 125. [大地] đại địa 126. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 127. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 128. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 129. [五角大廈] ngũ giác đại hạ 130. [大歸] đại quy
Trí (知)
Bộ 111 矢 thỉ [3, 8] 知
tri, trí
zhī, zhì
  1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm , Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
  2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử : Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi 孿, (Tu vụ ) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
  3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: tri giao giao thiệp, tương giao.
  4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham : Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri , (Bắc đình tây giao 西) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
  5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ : Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh 退, (Việt ngữ ) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
  6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: cầu tri tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ : Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên ? . , ; (Tử Hãn ) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
  7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử : Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri (Vương chế ) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
  8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: cố tri bạn cũ.
  9. Một âm là trí. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông trí . ◇Luận Ngữ : Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí? , (Lí nhân ) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
  10. (Danh) Họ Trí.

1. [不知所以] bất tri sở dĩ 2. [告知] cáo tri 3. [周知] chu tri 4. [報知] báo tri 5. [安知] an tri 6. [故知] cố tri 7. [格物致知] cách vật trí tri 8. [知縣] tri huyện 9. [證知] chứng tri 10. [先知] tiên tri 11. [知行合一] tri hành hợp nhất

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đại Trí":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đài(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đài(5) + Đại(3) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đại(3) + Trí(8) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trí(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đài(5) + Đại(3) + Trí(8) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ yên bình và không có gì đáng lo ngại, tình hình thực tế có thể không được như chúng ta nhìn thấy. Trong những thời điểm như thế này, việc không duy trì sự cảnh giác và thận trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe. Suy nhược thần kinh là một trong những vấn đề có thể xảy ra nếu áp lực và căng thẳng không được quản lý một cách hiệu quả. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn có thể kéo theo các vấn đề sức khỏe thể chất, như bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác. Để tránh những tình trạng này, việc thiết lập một lối sống lành mạnh và cân bằng là rất quan trọng. Cần phải dành thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn, đồng thời áp dụng các phương pháp giảm stress như thiền, yoga, hoặc các hoạt động thư giãn khác. Chế độ ăn uống cũng nên được chú ý, với việc tăng cường các thực phẩm bổ dưỡng và tránh xa các chất kích thích như caffeine và rượu bia. Ngoài ra, việc thăm khám định kỳ với các bác sĩ chuyên môn là điều cần thiết để sớm phát hiện và điều trị kịp thời các dấu hiệu bất thường của sức khỏe. Việc này không chỉ giúp bạn duy trì trạng thái sức khỏe tốt mà còn hạn chế tối đa nguy cơ phát triển thành các bệnh nghiêm trọng hơn. Cuối cùng, việc nuôi dưỡng các mối quan hệ tích cực cũng sẽ hỗ trợ rất nhiều cho tinh thần và sức khỏe tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình. Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này nhận được sự ủng hộ và đề bạt từ những cá nhân có địa vị, giúp họ đạt được thành công trong sự nghiệp. Tuy nhiên, thành công này lại không có nền tảng vững chắc do cơ sở bất ổn và mối quan hệ gia đình, đặc biệt là với vợ và con, trở nên sung khắc và căng thẳng. Ngoài ra, họ còn phải đối mặt với các khó khăn bất ngờ mà không lường trước được, điều này yêu cầu họ phải luôn tỉnh táo và chú ý giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc này cần thiết để đảm bảo rằng họ không chỉ giữ vững được thành tựu mà còn cải thiện được mối quan hệ trong gia đình và ổn định cuộc sống cá nhân.

Đài Đại Trí 65/100 điểm, là tên rất tốt


Tên gợi ý cho bạn
Minh Trí (1962) Đức Trí (484) Quang Trí (127) Hoàng Trí (108)
Phúc Trí (98) Hữu Trí (92) Quốc Trí (81) Cao Trí (79)
Công Trí (78) Anh Trí (70) Gia Trí (63) Thanh Trí (60)
Đức Trí (48) Xuân Trí (48) Bảo Trí (44) Đình Trí (43)
Trọng Trí (40) Thiên Trí (39) Thành Trí (38) Mạnh Trí (32)
Ngọc Trí (32) Văn Trí (32) Đăng Trí (29) Thiện Trí (24)
Đại Trí (24) Hồng Trí (21) Khắc Trí (20) Duy Trí (20)
Nhật Trí (16) Trung Trí (15) Bá Trí (13) Huy Trí (13)
Phước Trí (13) Phú Trí (12) Vĩnh Trí (12) Vĩ Trí (11)
Nhân Trí (11) Hải Trí (10) An Trí (10) Bách Trí (9)
Hưng Trí (8) Hùng Trí (8) Viết Trí (8) Tiến Trí (7)
Dũng Trí (7) Nam Trí (7) Tuệ Trí (6) Sơn Trí (6)
Hiền Trí (5) Doanh Trí (5)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (4822) Minh Châu (3302) Bảo Ngọc (3166) Linh Đan (3125)
Minh Anh (3083) Minh Đăng (2964) Khánh Vy (2928) Tuệ An (2531)
Anh Thư (2477) Minh Quân (2443) Kim Ngân (2323) Khánh Linh (2288)
Đăng Khôi (2184) Bảo Châu (2166) Ánh Dương (2121) Minh Ngọc (2061)
Quỳnh Chi (2042) Minh Khang (2000) Minh Trí (1962) Tuệ Lâm (1904)
Phương Anh (1891) Phúc Khang (1844) Gia Huy (1819) Minh Thư (1806)
Quỳnh Anh (1802) Đăng Khoa (1766) Gia Bảo (1763) Phương Linh (1762)
Khánh An (1747) Bảo Anh (1739) Minh Khuê (1734) Gia Hân (1704)
Hà My (1677) Ngọc Diệp (1621) Hải Đăng (1609) Khôi Nguyên (1607)
Bảo Long (1595) Phương Thảo (1577) Minh An (1560) Nhật Minh (1560)
Phúc An (1559) Bảo Hân (1547) Minh Nhật (1535) An Nhiên (1526)
Tuấn Kiệt (1522) Tú Anh (1520) Minh Đức (1501) Trâm Anh (1491)
Hoàng Minh (1472) Quang Minh (1460)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413