Đặt tên cho con Tô Đan Tâm Kim


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Đan
Tâm
Kim
  • ✅ Tô viết là 苏, có 8 nét, thuộc hành Mộc 🌳:
    1. Giản thể của chữ 蘇.
  • ✅ Đan viết là 丹, có 4 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
    2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹. ◎Như: tiên đan 仙丹 thuốc tiên.
    3. (Danh) Tên nước Đan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
    4. (Danh) Họ Đan.
    5. (Tính) Đỏ. ◎Như: đan phong 丹楓 cây phong đỏ, đan thần 丹脣 môi son, đan sa 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì 丹墀 thềm vua, đan bệ 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
    6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm 丹心 lòng son, đan thầm 丹忱 lòng thành.
  • ✅ Tâm viết là 心, có 4 nét, thuộc hành Hỏa 🔥:
    1. (Danh) Trái tim.
    2. (Danh) Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. ◎Như: thương tâm 傷心 lòng thương xót, tâm trung bất an 心中不安 trong lòng không yên, tâm tình phiền muộn 心情煩悶 lòng buồn rầu.
    3. (Danh) Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra, gọi là phái duy tâm 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: (1) vọng tâm 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) chân tâm 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
    4. (Danh) Suy tư, mưu tính. ◎Như: vô tâm 無心 vô tư lự.
    5. (Danh) Tính tình. ◎Như: tâm tính 心性 tính tình.
    6. (Danh) Nhụy hoa hoặc đầu mầm non. ◎Như: hoa tâm 花心 tim hoa, nhụy hoa.
    7. (Danh) Điểm giữa, phần giữa. ◎Như: viên tâm 圓心 điểm giữa vòng tròn, trọng tâm 重心 điểm cốt nặng của vật thể (vật lí học), giang tâm 江心 lòng sông, chưởng tâm 掌心 lòng bàn tay.
    8. (Danh) Sao Tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
    9. (Danh) Cái gai.
  • ✅ Kim viết là 金, có 8 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Kim loại. ◎Như: vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五金 năm loài kim.
    2. (Danh) Vàng. § Tục gọi là hoàng kim 黃金.
    3. (Danh) Tiền. ◎Như: hiện kim 現金 tiền mặt.
    4. (Danh) Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân 鳴金收軍.
    5. (Danh) Đồ binh, vũ khí như đao, kiếm, giáo, mác, v.v. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tào Tháo lan trụ, đại tát nhất trận, trảm thủ vạn dư cấp, đoạt đắc kì phan, kim cổ mã thất cực đa 曹操攔住, 大殺一陣, 斬首萬餘級, 奪得旗旛, 金鼓馬匹極多 (Đệ nhất hồi 第一回) Tào Tháo đón đánh một trận kịch liệt, chém giết hơn một vạn người, cướp được cờ, trống, ngựa, khí giới rất nhiều.
    6. (Danh) Nhà Kim 金 (1115-1234), một giống rợ diệt nhà Bắc Tống 北宋, lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
    7. (Danh) Một trong ngũ hành 五行. § Cổ nhân thường lấy âm dương ngũ hành giải thích biến hóa của các mùa, mùa thu trong ngũ hành thuộc Kim, nên gọi gió thu là kim phong 金風.
    8. (Danh) Sao Kim, nói tắt của Kim tinh 金星, một trong tám hành tinh lớn.
    9. (Danh) Họ Kim.
    10. (Tính) Có màu vàng. ◎Như: kim ngư 金魚 cá vàng. ◇Tiết Đào 薛濤: Kim cúc hàn hoa mãn viện hương 金菊寒花滿院香 (Cửu nhật ngộ vũ 九日遇雨) Cúc vàng hoa lạnh thơm khắp sân.
    11. (Tính) Bền, vững, kiên cố. ◎Như: kim thành 金城 thành bền vững như vàng.
    12. (Tính) Quý trọng, trân quý. ◎Như: kim khẩu 金口 miệng vàng, kim ngôn 金言 lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nãi nãi dã yếu bảo trọng kim thể tài thị 奶奶也要保重金體才是 (Đệ thập ngũ hồi) Mợ cũng cần phải giữ gìn sức khỏe (thân thể vàng ngọc) mới được.
  • Ý nghĩa tên "Tâm Kim":

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(8) + Đan(4) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.⭐ 4/10 điểm, Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tâm(4) + Kim(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.⭐ 4/10 điểm, Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Kim(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tô(8) + Đan(4) + Tâm(4) + Kim(8) = 24
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.⭐ 18/20 điểm, Đại cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy sinh Mộc: Có sự hỗ trợ, sự nghiệp phát triển, tài lộc dồi dào. ⭐ 9/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Hai Mộc tương hòa, tượng trưng cho sự phát triển, dễ được quý nhân phù trợ. Gia đình, sự nghiệp thường ổn định, con người hòa đồng. Nếu muốn tăng cường vận khí có thể dùng thêm màu xanh lá, trồng cây xanh trong nhà để trợ lực.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ xã hội được bồi đắp, bạn bè thường giúp đỡ, dễ kết giao tri kỷ. Nhân duyên tốt, có cơ hội phát triển sự nghiệp nhờ cộng đồng. Nên duy trì môi trường sống gần thiên nhiên, cây xanh, nước chảy để tăng cát khí và thu hút sự hỗ trợ. ⭐ 9/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy – Mộc – Mộc → Quẻ Cát Thiên (Thủy) sinh Nhân (Mộc), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Mộc) và Địa (Mộc) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thủy) sinh Địa (Mộc), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 10/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 8/10 điểm.
tên Tô Đan Tâm Kim

Tên gợi ý cho bạn
🧑 Thiên Kim 🧑 Hoàng Kim 🧑 Mỹ Kim 🧑 Ánh Kim
🧑 Bảo Kim 🧑 Ngọc Kim 🧑 Nhã Kim 🧑 Minh Kim
🧑 Tuệ Kim 🧑 Gia Kim 🧑 Thanh Kim 🧑 Anh Kim
🧑 Thị Kim 🧑 Khánh Kim 🧑 Bạch Kim 🧑 Phương Kim
🧑 Phú Kim 🧑 Xuân Kim 🧑 Nhật Kim 🧑 Phúc Kim
🧑 Tuyết Kim 🧑 Ngân Kim 🧑 Đức Kim 🧑 Quỳnh Kim
🧑 Châu Kim 🧑 Hải Kim 🧑 Đan Kim 🧑 Thành Kim
🧑 Hồng Kim 🧑 Hà Kim 🧑 Thảo Kim 🧑 Trọng Kim
🧑 Thái Kim 🧑 Đại Kim 🧑 Vĩnh Kim 🧑 Hoài Kim
🧑 Mai Kim 🧑 Tú Kim 🧑 Mộc Kim 🧑 Huỳnh Kim
🧑 Quang Kim 🧑 Long Kim 🧑 Như Kim 🧑 Vạn Kim
🧑 Hồ Kim 🧑 Trúc Kim 🧑 Văn Kim 🧑 Hương Kim
🧑 Triệu Kim 🧑 Dương Kim
Tên tốt cho con năm 2025
🧑 Minh Châu 🧑 Minh Khôi 🧑 Minh Anh 🧑 Bảo Ngọc
🧑 Linh Đan 🧑 Khánh Vy 🧑 Minh Khang 🧑 Minh Đăng
🧑 Minh Quân 🧑 Anh Thư 🧑 Nhật Minh 🧑 Khánh Linh
🧑 Tuệ An 🧑 Ánh Dương 🧑 Hải Đăng 🧑 Gia Hân
🧑 An Nhiên 🧑 Đăng Khôi 🧑 Kim Ngân 🧑 Quỳnh Chi
🧑 Bảo Châu 🧑 Phương Anh 🧑 Minh Ngọc 🧑 Minh Trí
🧑 Đăng Khoa 🧑 Minh Thư 🧑 Khánh An 🧑 Quỳnh Anh
🧑 Phúc Khang 🧑 Minh Khuê 🧑 Phương Linh 🧑 Gia Huy
🧑 Gia Bảo 🧑 Ngọc Diệp 🧑 Tuệ Nhi 🧑 Minh Nhật
🧑 Tuệ Lâm 🧑 Khôi Nguyên 🧑 Hà My 🧑 Minh Đức
🧑 Tuấn Kiệt 🧑 Phúc An 🧑 Bảo Anh 🧑 Minh Phúc
🧑 Minh An 🧑 Bảo Long 🧑 Quang Minh 🧑 Phương Thảo
🧑 Tú Anh 🧑 Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413