Đặt tên cho con Trước Hải Minh


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Trước
Hải
Minh
  • ✅ Trước(著), 12 nét, hành Mộc 🌳
    1. (Động) Hiển lộ, biểu hiện. ◇Lễ Kí 禮記: Yểm kì bất thiện nhi trứ kì thiện 揜其不善而著其善 (Đại Học 大學).
    2. (Động) Soạn, viết. ◎Như: trứ thư lập thuyết 著書立說 soạn sách lập thuyết.
    3. (Động) Nêu lên. ◎Như: vĩnh trứ vi lệnh 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
    4. (Động) Ghi chép, kí tái. ◇Thương quân thư 商君書: Tứ cảnh chi nội, trượng phu nữ tử giai hữu danh ư thượng, sanh giả trứ, tử giả tước 四境之內, 丈夫女子皆有名於上, 生者著, 死者削 (Cảnh nội 境內) Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi.
    5. (Tính) Sáng, rõ ràng. ◎Như: hiển trứ 顯著 sáng rõ, trứ danh 著名 nổi tiếng.
    6. (Danh) Văn chương, tác phẩm. ◎Như: danh trứ 名著 tác phẩm nổi tiếng, cự trứ 巨著 tác phẩm lớn.
    7. Một âm là trước. (Động) Ở gần, dựa vào, tiếp xúc. ◇Tống Ngọc 宋玉: Trước phấn tắc thái bạch, ư chu tắc thái xích 著粉則太白, 於朱則太赤 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Gần phấn thì trắng, gần son thì đỏ.
    8. (Động) Bị, mắc, chịu. ◎Như: trước phong 著風 bị cảm gió, trước lương 著涼 bị cảm lạnh.
    9. (Động) Hóa ra, thành ra. ◎Như: trước cấp 著急 (hóa ra) vội vàng, trước hoảng 著慌 (đâm ra) hoảng sợ.
    10. (Động) Mặc, mang, xỏ. ◎Như: trước y 著衣 mặc áo. ◇Lí Bạch 李白: Cừu phi thanh mao cẩm, Thân trước xích sương bào 裘披青毛錦, 身著赤霜袍 (Thượng nguyên phu nhân 上元夫人).
    11. (Động) Ham, thích, tham luyến. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngô lão trước độc thư, Dư sự bất quải nhãn 吾老著讀書, 餘事不挂眼 (Tặng Trương Tịch 贈張籍).
    12. (Động) Đến, tới nơi. ◎Như: phi cơ tựu yếu trước lục liễu 著陸 phi cơ sắp hạ cánh (phi cơ xuống tới mặt đất). ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: Thiếp gia lâm Vị Bắc, Xuân mộng trước Liêu Tây 妾家臨渭北, 春夢著遼西 (Tạp thi 雜詩).
    13. (Động) Nở hoa, ra trái. ◇Vương Duy 王維: Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
    14. (Động) Tô. ◎Như: trước sắc 著色 tô màu.
    15. (Động) Sai khiến. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngã trước nhĩ đãn khứ xử hành giam tọa thủ, thùy trước nhĩ dĩ đậu đích hồ hành loạn tẩu? 我著你但去處行監坐守, 誰著你迤逗的胡行亂走? (Đệ tứ bổn 第一本) Ta sai mày lúc đi khi ngồi trông coi (cô nương), ai khiến mày dẫn dụ nó làm bậy chạy càn?
    16. (Danh) Nước đánh cờ. ◎Như: kì cao nhất trước 棋高一著 một nước cờ cao.
    17. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp. ◎Như: thất trước 失著 sai đường (tính lầm), vô trước 無著 không có cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam thập lục trước, tẩu vi thượng trước 三十六著, 走為上著 (Đệ nhị hồi) Ba mươi sáu kế, chạy là cách hơn cả.
    18. (Danh) Nơi dồn tụ, kết cục. ◎Như: trước lạc 著落 kết quả, kết cục, sự tình hoàn một hữu trước lạc 事情還沒有著落 sự việc chưa ra đâu vào đâu cả.
    19. (Trợ) Biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◎Như: nhĩ thính trước 你聽著 anh nghe đây, nhĩ mạn trước tẩu 你慢著走 anh đi chậm chứ, trước chiếu sở thỉnh 著照所請 cứ theo điều đã thỉnh cầu (dùng trong văn thư).
    20. (Trợ) Biểu thị động tác đang tiến hành. ◎Như: tọa trước 坐著 đang ngồi, tẩu trước 走著 đang đi.
    21. (Trợ) Biểu thị tình trạng tồn tại. ◎Như: trác tử thượng hoàn phóng trước kỉ bổn thư 桌子上還放著幾本書 trên bàn (còn) có để mấy quyển sách.
    22. (Trợ) Rất, lắm (đặt trước thán từ 呢 tăng thêm ý nghĩa câu nói). ◎Như: giá hài tử thông minh trước ni 這孩子聰明著呢 đứa bé này thông minh lắm.
    23. (Trợ) Được. ◎Như: kiến trước 見著 thấy được, phùng trước 逢著 gặp được.
    24. Một âm là trữ. (Danh) Chỗ khoảng giữa cửa và tấm bình phong.
  • ✅ Hải(海), 10 nét, hành Thủy 💧
    1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải 南海, Địa Trung Hải 地中海.
    2. (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư 漢書: Chử hải vi diêm 煮海為鹽 (Thác truyện 錯傳) Nấu nước biển làm muối.
    3. (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải 青海, Trung Nam Hải 中南海.
    4. (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải 人海 biển người, hoa hải 花海 rừng hoa.
    5. (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên 苦海無邊 bể khổ không cùng, học hải vô nhai 學海無涯 bể học không bờ bến.
    6. (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ 周禮: Tứ hải san xuyên 四海山川 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Khắp bốn phương sông núi.
    7. (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải 茶海 chén trà to, tửu hải 酒海 chén rượu to.
    8. (Danh) Họ Hải.
    9. (Tính) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng 海量 vô số, rất nhiều.
    10. (Tính) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ 海罵 chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu 罷, 罷! 可以不必見, 他比不得咱們家的孩子們, 胡打海摔的慣了 (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
    11. (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn 他嚴重怠工, 所以被老闆海刮了一頓 nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.
  • ✅ Minh(明), 8 nét, hành Hỏa 🔥
    1. (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch 明白 hiểu, thâm minh đại nghĩa 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn.
    2. (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Sở dĩ minh thiên đạo dã 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
    3. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh 詩經: Đông phương minh hĩ 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
    4. (Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt 明月 trăng sáng, minh tinh 明星 sao sáng, minh lượng 明亮 sáng sủa.
    5. (Tính) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính 清水明鏡 nước trong gương sáng.
    6. (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh 聰明 thông hiểu, minh trí 明智 thông minh dĩnh ngộ.
    7. (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
    8. (Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân 明君 vua sáng suốt.
    9. (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự 明人不做暗事 người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc.
    10. (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: Tề minh thịnh phục 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
    11. (Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển 明顯 rõ ràng, minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng.
    12. (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm.
    13. (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống 喪明之痛.
    14. (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh 幽明 cõi âm và cõi dương.
    15. (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh 平明 rạng sáng.
    16. (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh 神明 thần linh, minh khí 明器 đồ vật chôn theo người chết.
    17. (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua lập ra nhà Minh.
    18. (Danh) Họ Minh.
  • Ý nghĩa tên "Hải Minh":

    Tên "Hải Minh" trong Hán Việt mang ý nghĩa khá phong phú và sâu sắc.

    • "Hải" (海) có nghĩa là biển. Biển thường được liên tưởng đến sự rộng lớn, bao la, mở rộng, và tự do. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự mạnh mẽ, tiềm năng vô biên và sự bao dung.

    • "Minh" (明) nghĩa là sáng, sáng sủa, thông minh, sáng suốt. Từ "Minh" cũng có thể biểu thị sự minh bạch, rõ ràng và trong sáng.

    Vì vậy, tên "Hải Minh" có thể được hiểu như là một người có tấm lòng rộng lượng, bao dung như biển cả, đồng thời sáng sủa, thông minh và minh bạch. Đây là một tên mang những phẩm chất cao quý và mạnh mẽ.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trước(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trước(12) + Hải(10) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.⭐ 4/10 điểm, Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hải(10) + Minh(8) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.⭐ 4/10 điểm, Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Minh(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trước(12) + Hải(10) + Minh(8) = 30
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 30 Không ổn định, dễ suy bại: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.⭐ 6/20 điểm, Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc sinh Hỏa: Được bề trên nâng đỡ, dễ thành công, con cái hiếu thuận. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Bị khắc, Kim khắc Mộc, con người dễ bị hoàn cảnh đè nén, khó phát huy hết năng lực. Cuộc đời thường gặp nhiều thử thách. Nên bổ sung hành Thủy làm trung gian, ví dụ dùng màu xanh nước biển, đá phong thủy Aquamarine để điều hòa.⭐ 4/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ xã hội được bồi đắp, bạn bè thường giúp đỡ, dễ kết giao tri kỷ. Nhân duyên tốt, có cơ hội phát triển sự nghiệp nhờ cộng đồng. Nên duy trì môi trường sống gần thiên nhiên, cây xanh, nước chảy để tăng cát khí và thu hút sự hỗ trợ. ⭐ 9/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình Thường, Hỏa – Mộc – Kim → Quẻ Hung Thiên (Hỏa) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) và Địa (Kim) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Hỏa) khắc Địa (Kim), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. ⭐ 1/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 5.8/10 điểm.
tên Trước Hải Minh

Tên gợi ý cho bạn
Nhật Minh Quang Minh Hoàng Minh Anh Minh
Tuệ Minh Đức Minh Gia Minh Ngọc Minh
Phúc Minh Bảo Minh Tuấn Minh Hải Minh
Khải Minh Thiên Minh Hiểu Minh Duy Minh
Đăng Minh Bình Minh Khánh Minh Tiến Minh
Công Minh Quốc Minh Chí Minh Thái Minh
Hồng Minh Tường Minh Viên Minh Phương Minh
Cao Minh Nguyệt Minh Phú Minh Văn Minh
Khôi Minh An Minh Trí Minh Thanh Minh
Ánh Minh Xuân Minh Trường Minh Hà Minh
Nhật Minh Thiện Minh LÂM MINH Dương Minh
Hữu Minh Hiếu Minh Nguyên Minh Hạo Minh
Huy Minh Kiến Minh
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu Minh Khôi Minh Anh Bảo Ngọc
Linh Đan Khánh Vy Minh Khang Minh Đăng
Minh Quân Anh Thư Nhật Minh Khánh Linh
Tuệ An Hải Đăng Ánh Dương Gia Hân
An Nhiên Kim Ngân Đăng Khôi Quỳnh Chi
Bảo Châu Minh Trí Phương Anh Minh Ngọc
Đăng Khoa Minh Thư Khánh An Phúc Khang
Quỳnh Anh Minh Khuê Phương Linh Gia Huy
Gia Bảo Ngọc Diệp Tuệ Nhi Minh Nhật
Khôi Nguyên Tuệ Lâm Hà My Minh Đức
Tuấn Kiệt Phúc An Bảo Anh Minh Phúc
Minh An Bảo Long Quang Minh Phương Thảo
Tú Anh Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413