Đặt tên cho con Phan Thị Như Ngân


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Phan
Thị
Như
Ngân
  • ✅ Phan(潘), 15 nét, hành Thủy 💧
    1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là tẩy mễ thủy 洗米水.
    2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
    3. (Danh) Họ Phan.
  • ✅ Thị(是), 9 nét, hành Hỏa 🔥
    1. (Danh) Sự đúng, điều phải. ◎Như: tự dĩ vi thị 自以為是 tự cho là phải, tích phi thành thị 積非成是 sai lâu thành đúng (lâu ngày làm sai, hiểu sai rồi tưởng vậy là đúng).
    2. (Danh) Chính sách, kế hoạch, sự tình. ◎Như: quốc thị 國是 chính sách quốc gia.
    3. (Danh) Họ Thị.
    4. (Động) Khen, tán thành. ◎Như: thị cổ phi kim 是古非今 khen xưa chê nay, thâm thị kì ngôn 深是其言 cho rằng điều đó rất đúng.
    5. (Động) Là. ◎Như: tha thị học sanh 他是學生 nó là học sinh.
    6. (Động) Biểu thị sự thật tồn tại. ◎Như: mãn thân thị hãn 滿身是汗 đầy mình mồ hôi.
    7. (Động) Lời đáp: vâng, phải, đúng. ◎Như: thị, ngã tri đạo 是, 我知道 vâng, tôi biết.
    8. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: đó, ấy. ◎Như: thị nhân 是人 người ấy, thị nhật 是日 ngày đó. ◇Luận Ngữ 論語: Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Phu tử đến nước đó, tất nghe chính sự nước đó.
    9. (Liên) Do đó, thì. ◇Quản Tử 管子: Tâm an thị quốc an dã, tâm trị thị quốc trị dã 心安是國安也, 心治是國治也 (Tâm thuật hạ 心術下) Tâm an thì nước an vậy, tâm trị thì nước trị vậy.
    10. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy, v.v. ◇Luận Ngữ 論語: Thị tri tân hĩ 是知津矣 (Vi Tử 衛子) Ông ấy biết bến đò rồi mà! § Ghi chú: thị thay cho Khổng Tử nói đến trước đó.
    11. (Trợ) Dùng giữa câu, để đem tân ngữ ra trước động từ (có ý nhấn mạnh). ◎Như: duy lợi thị đồ 惟利是圖 chỉ mưu lợi (mà thôi). § Ghi chú: trong câu này, lợi là tân ngữ.
  • ✅ Như(如), 6 nét, hành Thủy 💧
    1. (Động) Theo, theo đúng. ◎Như: như ước 如約 theo đúng ước hẹn, như mệnh 如命 tuân theo mệnh lệnh.
    2. (Động) Đi, đến. ◇Sử Kí 史記: Tề sứ giả như Lương 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.
    3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: viễn thân bất như cận lân 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí 史記: Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
    4. (Giới) Giống như. ◎Như: tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy, ái nhân như kỉ 愛人如己 thương người như thể thương thân.
    5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西遊記: Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
    6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ 論語: Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vưông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
    7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với nhiên 然. ◎Như: đột như kì lai 突如其來 đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ 論語: Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
    8. (Phó) Như ... hà 如 ... 何 nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ 論語: Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
    9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là như 如.
    10. (Danh) Họ Như.
  • ✅ Ngân(沂), 7 nét, hành Thủy 💧
    1. (Danh) Sông Nghi ngày xưa, chảy qua tỉnh Giang Tô 江蘇.
    2. (Danh) Sông Nghi ngày xưa, chảy qua huyện Tư Dương 滋陽, hợp với sông Tứ 泗.
    3. Một âm là ngân. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.
  • Ý nghĩa tên "Như Ngân":

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phan(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. ⭐ 6/10 điểm, Bình.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phan(15) + Thị(9) = 24
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.⭐ 9/10 điểm, Đại cát.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Như(6) + Ngân(7) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Ngân(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.⭐ 8/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phan(15) + Thị(9) + Như(6) + Ngân(7) = 37
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 37 Quyền uy, nhiều may mắn: Số này mang lại phúc khí trời ban, tạo điều kiện cho mọi sự việc trôi chảy và thoải mái. Cuộc đời những người sở hữu số này giống như một bức tranh tươi sáng, với mưa thuận gió hòa, cuộc sống yên bình và hài hòa. Dù đôi khi gặp phải những nguy cơ, họ luôn nhận được sự giúp đỡ kịp thời từ những người tốt, biến những khó khăn thành may mắn, và từ đó mọi sự trở nên thuận lợi. Tuy nhiên, trong ánh sáng rực rỡ của những phúc lành này, họ vẫn có thể cảm thấy một nỗi cô đơn sâu sắc trong lòng. Để vượt qua điều này và đạt được thành công trọn vẹn, điều quan trọng là họ cần phải nuôi dưỡng phẩm đức và tâm hồn của mình. Bằng cách trau dồi những đức tính tốt đẹp và giữ gìn sự khiêm tốn, họ không chỉ cải thiện được cuộc sống cá nhân mà còn có thể kết nối sâu sắc hơn với những người xung quanh. Việc phát triển bản thân và tâm hồn không chỉ giúp họ cảm thấy ít cô đơn hơn mà còn mở ra cánh cửa mới cho những cơ hội và mối quan hệ mới. Trong ánh sáng của sự hòa thuận và may mắn, với một tâm hồn giàu lòng nhân ái, họ sẽ thấy rằng cuộc sống còn nhiều điều kỳ diệu và ý nghĩa chờ đợi phía trước.⭐ 16/20 điểm, Cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ: Được bồi đắp, công việc vững vàng, gia đạo yên ổn. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Hỏa Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Hỏa Hỏa đồng hành, khí thế mạnh mẽ nhưng đôi khi nóng nảy, dễ mâu thuẫn. Cuộc đời có lúc thăng trầm. Nên tiết chế bằng hành Thổ, dùng màu vàng, nâu, đặt cây cảnh trong chậu đất để giữ sự cân bằng.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim, dễ có sự xung đột trong giao tiếp, khó tạo sự đồng thuận, hay vướng tranh cãi. Cần bổ sung hành Thổ để hóa giải, biến khắc thành sinh. Vật phẩm: thạch anh vàng, gốm sứ, đồ màu nâu giúp củng cố quan hệ, mang lại sự ổn định và hòa khí bên ngoài. ⭐ 2/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết , Thổ – Hỏa – Hỏa → Quẻ Cát Thiên (Thổ) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) và Địa (Hỏa) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thổ) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 8/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 7.5/10 điểm.
tên Phan Thị Như Ngân

Tên gợi ý cho bạn
Kim Ngân Khánh Ngân Bảo Ngân Thanh Ngân
Khả Ngân Hoàng Ngân Ngọc Ngân Phương Ngân
Thảo Ngân Tuyết Ngân Thiên Ngân Thúy Ngân
Thu Ngân Hải Ngân Minh Ngân Tuệ Ngân
Quỳnh Ngân Ái Ngân Hồng Ngân Mỹ Ngân
Bích Ngân Phúc Ngân Ánh Ngân Hà Ngân
Trúc Ngân Châu Ngân Thuý Ngân Thị Ngân
Hạnh Ngân Thùy Ngân Kiều Ngân Diệu Ngân
Gia Ngân Tú Ngân Linh Ngân Huyền Ngân
Mai Ngân Thái Ngân Diệp Ngân Thuỳ Ngân
Trang Ngân Nhã Ngân Yến Ngân Tố Ngân
Xuân Ngân Hiếu Ngân Thủy Ngân Tường Ngân
Hoài Ngân Nhi Ngân
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu Minh Khôi Minh Anh Bảo Ngọc
Linh Đan Khánh Vy Minh Khang Minh Đăng
Minh Quân Anh Thư Nhật Minh Khánh Linh
Tuệ An Hải Đăng Ánh Dương Gia Hân
An Nhiên Đăng Khôi Kim Ngân Quỳnh Chi
Bảo Châu Minh Trí Minh Ngọc Phương Anh
Đăng Khoa Khánh An Minh Thư Phúc Khang
Quỳnh Anh Minh Khuê Phương Linh Gia Huy
Gia Bảo Ngọc Diệp Tuệ Nhi Minh Nhật
Khôi Nguyên Tuệ Lâm Hà My Minh Đức
Tuấn Kiệt Phúc An Minh Phúc Bảo Anh
Minh An Bảo Long Quang Minh Phương Thảo
Tú Anh Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413