logo đặt tên cho con

Nguyễn Nhung Di 47299 Di
Ý Nghĩa:  
Số hóa tên: [3+3+2+2+7+3=20]; [3+3+2+3+3=14]; [=0]; [2+2=4];
Họ Vận:{Nguyễn Nhung} 20+14=34 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Chia lìa, tàn phá.
+ Tính tình: Nóng giận, bất ổn, suy tư.
+ Nghề nghiệp: Văn chương, nông nghiệp, thương mại, tự do.
+ Gia cảnh: Họ hàng anh em lưu lạc, duyên phận bạc bẽo, chia lìa, kinh tế bất ổn.
+ Sức khỏe: Hay bị tai nạn đao kiếm, đánh đập phát điên.
Tóm lại: Số 34 biểu thị rất xẩu gặp nhiều nạn tại, loạn lạc, ly tan, vợ chồng con ly tán mỗi người một nơi, thất bại liên miên trong mưu sinh.
Tên vận: { Di}0+4=4 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân.
- Biểu lý hung, xấu, tai họa hay bị cướp bóc
+ Gia cánh: Nghèo, khó khăn, khốn đốn.
+ Gia đình: Họ hàng lạnh nhạt. anh em bất hòa. khó ủng hộ nhau.
+ Sức khỏe: Bệnh tật, mắc các bệnh như da liễu. điên, thương tật, chết non.
Tóm lại: Sổ 4 biểu thị tai họa, phá hoại. diệt vong, khó khăn, điện cuồng, phóng đãng, chết yểu.
Tuy nhiều vẫn có con hiếu nghĩa. là phụ nữ oanh liệt.
Mệnh vận: {Nhung+}14+0=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện.
+ Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định.
+ Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán.
+ Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn.
Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Tổng vận: { Nguyễn Nhung Di};20+14+0+4=38 Quẻ này là quẻ BÁN HUNG BÁN CÁT: - Biểu lý tốt: Kíên trì, nhẫn nại
+ Tính cách: Mạnh mẽ, có chỉ lớn, mưu lược, thâm thúy.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, pháp luật, tư vẩn, Văn học, nghệ thuật.
+ Giạ đình: Họ hàng lạnh nhạt, anh em xa cách, hạnh phúc.
+ Súc khỏe: Không tốt, dể bị bệnh phổi.
Tóm lại: Số 38 biểu hiện có chỉ lớn, không có năng lực chỉ huy, làm văn học, nghệ thuật thì có thành công lớn. Số 38 cũng biểu thị số mưu lược nên hợp vai trò cố vấn, tư vấn, quân sự, luật.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}38 + 14=24 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Giàu sang
+ Tính cách: Tháo vát, nhanh nhẹn, thông minh mưu lược, có nghị lực và lòng quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, văn chương.
+ Gia đình: Anh em hòa thuận. hạnh phúc. con cháu đông vui, giàu có.
+ Sức khỏe: Mạnh khỏe, sống thọ.
Tóm lại: Số 24 biểu thị tốt đẹp, tay trắng làm nên sự nghiệp giàu sang, gia đình hạnh phúc, con cháu đầy nhà.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 4 Biểu thị Âm Hoả: Âm Hỏa. Tuy là âm thuộc tính khắc dương, song vẫn thuộc hành Hỏa, nên người này tính tình cũng gấp gáp, nóng nảy. Ðó là vì thuộc hành Hỏa; hành Hỏa lại chủ về “lễ đạo" nên người này có tính cách nghiêm nghị, nóng, gay gắt, nguyên tắc. Hành và đặc tính cơ bản của nó ảnh hưởng mạnh tới nhân cách. Bởi vậy người có số biểu lý 4 - Âm Hỏa là người bể ngoài bình thường có vẻ lạnh nhạt (tính Âm), nhưng thực chất bên trong lại nóng vội. Họ có nhiều ước vọng, ý muốn, nhưng là người không muốn thổ lộ. Người này rất khéo ăn nói và biết dấu kín sỡ nguyện. Vì vậy có thể nói là người nham hiểm, khó chơi. Người Âm Hỏa tức lửa ầm ỉ, không bùng. Bởi vậy có thể nói người này không mạnh khỏe, cường tráng, hạnh phúc không suôn sẽ và hiếm muộn về xây dựnng gia đình và con cái.