logo đặt tên cho con

Lê Khánh An 3318 298 An
Ý Nghĩa: Việc mừng, lễ mừng. An Bình Hạnh Phúc
Khánh An: Giống Lễ cầu quốc thái dân An.
Huyện Khánh An, địa cấp thị Tuy Hoá, Trung Quốc
Xã Khánh An, huyện An Phú, tỉnh An Giang
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
Số hóa tên: [2+6=8]; [3+3+4+3+3=16]; [3+3=6];
Họ Vận:{Lê Khánh} 8+16=24 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Giàu sang
+ Tính cách: Tháo vát, nhanh nhẹn, thông minh mưu lược, có nghị lực và lòng quyết tâm cao.
+ Nghề nghiệp: Công nghiệp, thương mại, văn chương.
+ Gia đình: Anh em hòa thuận. hạnh phúc. con cháu đông vui, giàu có.
+ Sức khỏe: Mạnh khỏe, sống thọ.
Tóm lại: Số 24 biểu thị tốt đẹp, tay trắng làm nên sự nghiệp giàu sang, gia đình hạnh phúc, con cháu đầy nhà.
Tên vận: {An}6=6 Quẻ này là quẻ CÁT: (Quẻ Phú dụ bình an): Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.
- Biểu lý tốt: Yên ổn, tiếng tăm oanh liệt
+ Tính cách: Võ quan, khảng khái, dũng khí, nổi tiếng.
+ Nghề nghiệp: Quân sự. học giá. quan chức.
+ Sức khỏe: Có bệnh tật, tuy gặp tai họa đến được giải cứu, giúp dỡ, có thể sống lâu.
Tóm lại: Số này biểu thì sự mãn nguyện, đầy đủ tiếng danh, tài lộc, yên ổn, sống lâu, hậu thể kém.
Mệnh vận: {Khánh+A}16+3=19 Quẻ này là quẻ HUNG: Biểu lý xấu, tai họa, không may mắn
Sự Nghiệp: Quan trường, thương trường, kỹ nghệ
+ Tính cách: Ung dung, mưu lược, dũng mãnh.
+ Gia sự: Bất hòa thù nghịch lẫn nhau, con cái hư hỏng.
+ Hạnh phúc: Vợ chồng ly tán, chia lìa.
+ Sức khỏe: Xấu, bệnh hoạn, bị hình từ, chết yểu.
Tóm lại: Số 19 biểu thị nhiều bất hạnh, họa tại, có tài trí thông minh nhưng thành công bất ổn, hay gặp tai họa bất ngờ. Nếu các vận thể khác đến xấu thì bệnh tật tàn phế, cô độc, chết sớm. Nhưng Tên vận thuộc Hành Kim hay Hành
Thủy thì lại thành nổi tiếng, người anh hùng, hào kiệt ở đời.
Tổng vận: { Lê Khánh An};8+16+6=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn
+ Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa.
+ Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày.
+ Sức khỏe: Thương tích, tàn phế.
Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}30 + 19=11 Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: - Biểu lý tốt: Phục hưng, vản hồi.
+ Nghề nghiệp: Kỹ nghệ, quan văn, thương mại, nông nghiệp.
+ Gia cảnh: Của nhiều, điền trang lớn, họ hàng hòa thuận, các thành viên gia đình đoàn kết, tài lộc nhiều.
+ Sức khỏe: tốt, thọ
Tóm lại: Số 11 biển thị trở lại bình yên, phú quý, vinh hiển, gia nghiệp hưng phát trở lại, khỏe mạnh, sống lâu, gia đình hạnh phúc, lộc tài phồn thịnh.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.