logo đặt tên cho con

Lê Đức Vượng 10443 75 Vượng
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [2+6=8]; [3+4+1=8]; [2+3+3+3+3=14];
Họ Vận:{Lê Đức} 8+8=16 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Được giúp đỡ.
+ Nghề nghiệp: Quan chức, văn sĩ, khoa học.
+ Tính tình: Đam mê nhục dục, hào hiệp, ham hiểu biết.
+ Gia đình: Giàu có, đầm ấm, hạnh phúc. Nữ lấy chồng muộn thì tốt.
+ Sức khỏe: Bình thường, có thể thọ nếu rèn luyện và tiết độ.
Tóm lại: Số 16 biểu thị hào hiệp, mưu trí, hiểu biết sâu rộng, có tài hòa giải, gặp họa thành may, thành công trong sự nghiệp, giàu có, sang trọng.
Tên vận: {Vượng}14=14 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Lưu lạc bốn phương, không mãn nguyện.
+ Tính cách: Người đẹp, dể tin, thiếu kiên định.
+ Gia nghiệp: Thiếu thốn, cốt nhục chia lìa. tha phương sinh kế. anh em bất hòa, ly tán.
+ Sức khỏe: Dể bị cảm, phong hàn.
Tóm lại: Số 14 biểu thị tài hoa. xung khắc mẹ cha, sống ngoài quê quán, anh em bất mãn, vợ chồng ly tán, con cái hiếm muộn, làm cho người khác hưởng, bất đắt chí, hay gặp nạn tại, có độc, các thế vận khác xấu nữa thì chết sớm.
Mệnh vận: {Đức+V}8+2=10 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: (Quẻ Tử diệt hung ác): Là quẻ hung nhất, đại diện cho linh giới (địa ngục). Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng.
- Biểu lý xấu kết cục bi thảm
+ Nghề nghiệp: Quan chức. quân sự, thương mại. ca kỹ.
+ Sự nghiệp: Phá tán, lỡ dở.
+ Gia cảnh: Bất ổn, họ hàng anh em lạnh nhạt, vợ chồng lục dục, con cái bất hiếu, cần nhẫn nhục.
+ Sức khỏe: Xấu, nhiều bệnh tật, bị tra tấn, tù đầy, họa tai, chết yểu.
+ Tính tình: Hay thay đổi, phóng tính, không nghiêm túc.
Tóm lại: Số 10 biểu thị cực xẩu. số cáo chung của vạn vật, nghèo khi cùng cực. việc gì cũng hỏng, ly tan, tai họa thường xuyên, tự lập từ bé, bệnh tật triền miên. Nếu các vận thế đến xẩu, nhất là Họ vận, Mệnh vận. Tên vận thì chết sớm.
Tổng vận: { Lê Đức Vượng};8+8+14=30 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý xấu: Bất mãn, thành bại, xáo trộn
+ Tính tình: Cương cường, mạnh bạo, gan lỳ.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, nông nghiệp, thương mại, văn hóa.
+ Gia cảnh: Bất hòa, vợ chồng ly tán, khó khăn, tù đày.
+ Sức khỏe: Thương tích, tàn phế.
Tóm lại: Số 30 biểu thì chìm nổi vô định. Vận thể chính tốt thì thành công lớn, nếu không thì thất bại, hay bị họa tai bất ngờ, bị tra tấn, tù đày, cô độc, chết yểu, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}30 + 10=20 Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: - Biểu lý xấu: Thất bại, hủy hoại.
+ Nghề nghiệp: Quân sự, mỹ thuật, vô nghề, ngư làm nghiệp.
+ Gia cảnh: Anh em bất hòa, họ hàng xa lánh, sống ngoài quê quán.
+ Sức khỏe: Xấu, có thể tàn phế.
Tóm lại: số 20 biểu thị sắp bị huỷ hoại, lụi tàn, không được hình an, họa tai trùng trùng, bệnh tật, tàn phá, chết yểu, hoặc sớm xa rời thân tộc, khốn đốn, bất hạnh, vợ chồng ly biệt, mọi sự không may.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 0 Biểu thị Âm Thuỷ: Số 10 là số chẵn thuộc tính Âm, liên kết lại ta có số 10 là Âm Thủy. Thuộc hành Thủy tính Âm (nước đọng) Vì vậy vẫn chủ về “Trí”. Người có số biểu lý Mệnh vận là số 10 - Âm Thủy, sẽ có những nét cơ bản như tính người ưa tĩnh lặng, đơn độc. Người này nhạy cảm, nhưng thụ động. Người sống thiên về cảm tính, song lại có nhiều tham vọng lớn. Người có tính thụ động không tự chủ việc gì song lại là người dễ bị kích động.