logo đặt tên cho con

Dương Kiều Diễm Bích 47392 Bích
Ý Nghĩa:
Số hóa tên: [2+3+2+3+3=13]; [3+2+7+2=14]; [2+2+7+4=15]; [3+3+1+3=10];
Họ Vận:{Dương Kiều} 13+14=27 Quẻ này là quẻ HUNG: - Biểu lý xấu: Tham lam, đổ vỡ + Tính tình: Tham lam vô độ, nhiều sự, thích kiện tụng, phỉ bang, công kích. + Nghề nghiệp: Quân sự, giáo sỹ, công chức, nông nghiệp. + Gia đình: Họ hàng anh em chia lìa, nghèo hèn, đơn độc, bất hạnh, sản nghiệp đổ vỡ giữa chừng. + Sức khỏe: Xấu, tàn phế, bệnh tật, kém. Tóm lại: Số 27 biểu thị sự tham lam vô chừng, thích nhũng nhiểu, kiện cáo, tiền vận khá hậu vận tồi, đổ vỡ, tai tiếng, đau ốm, tàn tật.
Tên vận: {Diễm Bích}15+10=25 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý được: Thông tuệ. + Tính cách: Thông minh. sáng suốt, cương quyết, nghị lực cao. + Gia đình: Hạnh phúc. hòa thuận dưới trên. + Nghề nghiệp: kỹ nghệ. Văn chương, quan trường. + Sức khỏe: Tốt, ít bệnh tật. Tóm lại: Số 25 biểu thị tốt đẹp, thông thái, cương nghị vẻ mềm mỏng, lịch thiệp, tự cao tự đại, bên trong cứng rắn(tính khi và dáng vẻ trái ngược nhau), ít thành công lớn.
Mệnh vận: {Kiều+Diễm}14+15=29 Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: - Biểu lý được: Bất đắc, bất ổn. + Tính cách: Mưu trí, kiên cường, tham vọng vô độ. + Nghề nghiệp: Quân sự, quan trường, văn chương, thương mại. + Gia đình: Hiến muộn, tiền phú. hậu bần. + Sức khỏe: Khỏe mạnh nếu ba vận thế chính tốt nếu không thì ốm yếu. Tóm lại: Số 29 biểu thị của sự lập công trạng. Nếu không chừng mực thì chuốc vạ, cuộc sống khổ cực, gia cánh nghèo nàn, phụ nữ tính tình như nam giới, nên có độc hay góa chồng, đơn lẻ.
Tổng vận: { Dương Kiều Diễm Bích};13+14+15+10=52 Quẻ này là quẻ CÁT: + Biểu lý rốt tốt: Hiển đạt + Tính tình: Đĩnh đạc, dũng mãnh, mưu lược, đúc độ, thông minh, kiệt xuất. + Nghề nghiệp: Quan, tướng, quân sự, y học, nghệ thuật. + Gia cảnh: Hạnh phúc, con cái hiếu thảo. + Súc khỏe: Rất tốt. Tóm lại: Số 52 biểu thị rất thông minh, cơ mưu, đức độ dũng lược có thể thành nghiệp lớn, gia đình hạnh phúc, con cháu hiếu nghĩa, sức khỏe tốt, sống lâu.
Phụ vận: {Tổng Vận - Mệnh Vận}52 + 29=23 Quẻ này là quẻ CÁT: - Biểu lý tốt: Thịnh vượng + Tính cách: Cương nghị, ý chí cao, nghị lực lớn, thông minh, kiên quyết. + Nghề nghiệp: Lãnh tụ, nhà khoa học, văn hóa. + Gia đình: Nam rất tốt, nữ thì không chồng con, lưu lạc đất khách quê người, cô độc. + Sức khỏe: Nam khỏe mạnh, nữ yếu. Tóm lại số 23 biểu thị công danh hiển đạt, từ nghèo hèn trở thành phú cườm nghị lực phi thường, quyền uy, danh tiếng. Thận trọng ái ân, phụ nữ có số lý 23 thì xấu khó tránh cô độc.
Đánh giá chung: Mệnh vận của bạn thuộc Biểu lý số 9 Biểu thị Dương Thuỷ: Số 9 là số lẻ thuộc tính Dương. Như vậy số 9 là số Dương Thủy (nước cường, đại dương). Hành Thủy chủ về “Trí”, nghĩa: trí tuệ, xét đoán, uyển chuyển. Vì vậy người có số biểu lý Mệnh vận là số 9 - Dương Thủy sẽ là người thông minh, khôn khác. Người ưa hoạt động. Họ không thích “ăn không, ngồi rồi”. Họ lấy công việc làm sở thích. Họ sống bằng lý trí chứ không bằng cảm tính. Người này cư xử có phán xét cẩn thận, người sống tĩnh cảm và giao thiệp chân thành, rộng. Người này có nhiều tham vọng và thích danh tiếng. Họ thích ngao du đó đây và có óc quan sát tinh tế.