Đặt tên cho con Vương Anh Nhân

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Vương (王)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương
Anh (泱)
Bộ 85 水 thủy [5, 8] 泱
ương, anh
yāng, yǎng
  1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
  2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. ◎Như: ương ương : (1) Sâu, rộng (nước). (2) To, lớn. § Thường dùng nói về âm thanh. (3) Khí mây ùn ùn.
  3. Một âm là anh. § Thông anh .

Nhân (人)
Bộ 9 人 nhân [0, 2] 人
nhân
rén
  1. (Danh) Người, giống khôn nhất trong loài động vật. ◎Như: nam nhân người nam, nữ nhân người nữ, nhân loại loài người.
  2. (Danh) Người khác, đối lại với mình. ◎Như: tha nhân người khác, vô nhân ngã chi kiến không có phân biệt mình với người. § Ghi chú: Thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không . ◇Luận Ngữ : Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân , (Nhan Uyên ) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
  3. (Danh) Mỗi người. ◎Như: nhân tận giai tri ai nấy đều biết cả, nhân thủ nhất sách mỗi người một cuốn sách.
  4. (Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.). ◎Như: quân nhân người lính, chủ trì nhân người chủ trì, giới thiệu nhân người giới thiệu , Bắc Kinh nhân người Bắc Kinh
  5. (Danh) Tính tình, phẩm cách con người. ◇Vương An Thạch : Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri , (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn ) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.
  6. (Danh) Họ Nhân.

1. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 2. [不近人情] bất cận nhân tình 3. [主人] chủ nhân 4. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 5. [人員] nhân viên 6. [人民] nhân dân 7. [人物] nhân vật 8. [人生] nhân sinh 9. [人群] nhân quần 10. [人質] nhân chí 11. [仇人] cừu nhân 12. [保人] bảo nhân 13. [保護人] bảo hộ nhân 14. [個人] cá nhân 15. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 16. [個人網頁] cá nhân võng hiệt 17. [候選人] hậu tuyển nhân 18. [傍若無人] bàng nhược vô nhân 19. [冰人] băng nhân 20. [古人] cổ nhân 21. [吉人] cát nhân 22. [夫人] phu nhân 23. [安人] an nhân 24. [宮人] cung nhân 25. [居停主人] cư đình chủ nhân 26. [工人] công nhân 27. [幻人] ảo nhân, huyễn nhân 28. [庖人] bào nhân 29. [恩人] ân nhân 30. [恭人] cung nhân 31. [惡人] ác nhân 32. [故人] cố nhân 33. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 34. [救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa 35. [旁人] bàng nhân 36. [本人] bổn nhân, bản nhân 37. [棘人] cức nhân 38. [榜人] bảng nhân 39. [正人] chính nhân, chánh nhân 40. [璧人] bích nhân 41. [病人] bệnh nhân 42. [發言人] phát ngôn nhân 43. [白人] bạch nhân 44. [真人] chân nhân 45. [眾人] chúng nhân 46. [窮人] cùng nhân 47. [舉人] cử nhân 48. [證人] chứng nhân 49. [邑人] ấp nhân 50. [鄙人] bỉ nhân 51. [高人] cao nhân 52. [圯上老人] di thượng lão nhân 53. [壞人] hoại nhân 54. [今人] kim nhân 55. [伶人] linh nhân 56. [人影] nhân ảnh 57. [人格] nhân cách 58. [人格化] nhân cách hóa 59. [人種] nhân chủng 60. [人證] nhân chứng 61. [人工] nhân công 62. [人道] nhân đạo 63. [人面] nhân diện 64. [人面獸心] nhân diện thú tâm 65. [人丁] nhân đinh 66. [人定勝天] nhân định thắng thiên 67. [人欲] nhân dục 68. [人間] nhân gian 69. [人海] nhân hải 70. [人口] nhân khẩu 71. [人其人] nhân kì nhân 72. [人類] nhân loại 73. [人倫] nhân luân 74. [人馬] nhân mã 75. [人滿] nhân mãn 76. [人命] nhân mệnh 77. [人品] nhân phẩm 78. [人權] nhân quyền 79. [人參] nhân sâm 80. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 81. [人生觀] nhân sinh quan 82. [人數] nhân số 83. [人事] nhân sự 84. [人才] nhân tài 85. [人心] nhân tâm 86. [人造] nhân tạo 87. [人聲] nhân thanh 88. [人世] nhân thế 89. [人體] nhân thể 90. [人性] nhân tính 91. [人情] nhân tình 92. [人中] nhân trung 93. [人文] nhân văn 94. [一人] nhất nhân 95. [孺人] nhụ nhân 96. [傖人] sanh nhân 97. [士人] sĩ nhân 98. [他人] tha nhân 99. [先人] tiên nhân 100. [仲買人] trọng mãi nhân 101. [丈人] trượng nhân 102. [亡人] vong nhân 103. [伊人] y nhân 104. [佳人] giai nhân 105. [偉人] vĩ nhân 106. [內人] nội nhân 107. [凡人] phàm nhân 108. [名人] danh nhân 109. [含血噴人] hàm huyết phún nhân 110. [可人] khả nhân 111. [南人] nam nhân 112. [匪人] phỉ nhân 113. [前人] tiền nhân 114. [哲人] triết nhân 115. [大人] đại nhân 116. [大人物] đại nhân vật 117. [家人] gia nhân 118. [夏雨雨人] hạ vũ vú nhân 119. [害人不淺] hại nhân bất thiển 120. [戀人] luyến nhân 121. [新人] tân nhân 122. [人本主義] nhân bản chủ nghĩa 123. [人為] nhân vi 124. [局內人] cục nội nhân 125. [惱人] não nhân 126. [人孤勢單] nhân cô thế đơn

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Vương Anh Nhân

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Vương Anh Nhân

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + Anh(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Anh(8) + Nhân(2) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhân(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Vương(4) + Anh(8) + Nhân(2) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng tiếp cận và hiểu được ý kiến của người khác một cách dễ dàng, tuy nhiên, bên trong họ lại chứa đựng nhiều nỗi lao khổ và gánh nặng tâm lý. Mặc dù vậy, họ vẫn luôn biểu hiện một thái độ lạc quan và tích cực trước mặt mọi người, giấu đi những lo lắng và buồn phiền của bản thân. Họ có xu hướng muốn đứng ở vị trí trung tâm của sự kiện và thích dấn thân vào những tình huống phức tạp hay thử thách, bất chấp việc đôi khi hành động của họ có thể không được hỗ trợ bởi đủ thực lực cần thiết. Dù có những khó khăn và thiếu sót về mặt năng lực, người này vẫn gặp may mắn khi những khó khăn và thử thách họ đối mặt thường được giải quyết một cách thuận lợi, nhờ vào sự hỗ trợ và phù trợ của những người xung quanh, đặc biệt là những quý nhân – những người có thể cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời. Sự hiện diện và ảnh hưởng của những quý nhân này không chỉ giúp họ vượt qua khó khăn mà còn đem lại cơ hội và may mắn, giúp họ tiến bộ và thành công hơn trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này mang trong mình hy vọng thành công rất mỏng manh, cuộc sống đầy những buồn phiền và sự ly tán, không ngừng gặp phải rắc rối. Sức khỏe của họ cũng trở nên mong manh do ảnh hưởng bởi những lo lắng và stress liên tục. Hơn nữa, họ còn phải đối mặt với nỗi lo sợ tai hoạ bất ngờ có thể xảy đến bất cứ lúc nào, từ việc mất tiền bạc đến nguy cơ đe dọa tính mạng. Những thách thức không ngừng này tạo nên một bầu không khí căng thẳng và bất ổn, khiến cho cuộc sống của họ không chỉ khó khăn mà còn tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

Vương Anh Nhân 47,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thiện Nhân (139) Trọng Nhân (89)
Thành Nhân (73) Đức Nhân (61)
Minh Nhân (41) Hoàng Nhân (40)
Phúc Nhân (37) Hữu Nhân (34)
Trí Nhân (34) Mỹ Nhân (26)
Văn Nhân (21) Chí Nhân (16)
Hoài Nhân (14) Đình Nhân (14)
Thế Nhân (13) Thiên Nhân (13)
Đại Nhân (12) Ngọc Nhân (12)
Bảo Nhân (11) Quang Nhân (11)
Vĩ Nhân (11) Hiếu Nhân (10)
An Nhân (9) Bá Nhân (9)
Duy Nhân (9) Trung Nhân (9)
Vũ Nhân (9) Gia Nhân (8)
Hồng Nhân (8) Thanh Nhân (8)
Hiền Nhân (7) Phú Nhân (7)
Quý Nhân (7) Hải Nhân (6)
Đăng Nhân (6) Doanh Nhân (6)
Danh Nhân (6) Đắc Nhân (6)
Cao Nhân (6) Anh Nhân (6)
Khánh Nhân (6) Phước Nhân (6)
Ái Nhân (5) Huy Nhân (5)
Kiến Nhân (5) Nam Nhân (5)
Nghĩa Nhân (5) Quốc Nhân (5)
Trúc Nhân (5) Việt Nhân (5)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2185) Minh Anh (2119)
Minh Khôi (1413) Gia Hân (1258)
An Nhiên (1156) Hải Đăng (1068)
Minh Khang (1034) Nhật Minh (1033)
Khánh Vy (1021) Minh Đăng (978)
Tuệ Nhi (952) Linh Đan (930)
Bảo Ngọc (880) Minh Quân (845)
Anh Thư (773) Bảo Châu (754)
Tuệ Lâm (754) Đăng Khôi (741)
Khánh Linh (735) Tuệ An (702)
Quỳnh Anh (701) Ánh Dương (699)
Kim Ngân (680) Minh Ngọc (673)
Gia Bảo (668) Minh Trí (660)
Minh Khuê (641) Gia Huy (636)
Phúc Khang (622) Hà My (613)
Phương Anh (610) Tuệ Minh (605)
Ngọc Diệp (601) Minh Thư (598)
Bảo Anh (597) Gia Hưng (596)
Quỳnh Chi (596) Phương Thảo (590)
Tú Anh (588) Phú Trọng (577)
Khánh An (570) Minh Long (570)
Bảo Long (565) Bảo Hân (564)
Hoàng Minh (564) Hải Đường (558)
Phúc An (555) Hoàng Long (551)
Đăng Khoa (521) Như Ý (503)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký