Đặt tên cho con Trần Tâm Nhi

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Trần (陳)
Bộ 170 阜 phụ [8, 11] 陳
trần, trận
chén, zhèn
  1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: trần thiết trưng bày.
  2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
  3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : Dục gián bất dục trần (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
  4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. Trái lại với chữ tân mới. ◎Như: trần bì thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : Du du trần tích thiên niên thượng (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
  5. (Danh) Nước Trần.
  6. (Danh) Nhà Trần (557-589).
  7. (Danh) Họ Trần. ◎Như: Trần Nhân Tông (1258-1308) vua nhà Trần, Việt Nam.
  8. (Danh) Châu Trần hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
  9. Một âm là trận. (Danh) Cùng nghĩa với chữ trận . ◇Luận Ngữ : Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.

1. [布陳] bố trần 2. [朱陳] chu trần 3. [畢陳] tất trần 4. [陳設] trần thiết 5. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma
Tâm (心)
Bộ 61 心 tâm [0, 4] 心
tâm
xīn
  1. (Danh) Trái tim.
  2. (Danh) Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. ◎Như: thương tâm lòng thương xót, tâm trung bất an trong lòng không yên, tâm tình phiền muộn lòng buồn rầu.
  3. (Danh) Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra, gọi là phái duy tâm . Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: (1) vọng tâm cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) chân tâm cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm ) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
  4. (Danh) Suy tư, mưu tính. ◎Như: vô tâm vô tư lự.
  5. (Danh) Tính tình. ◎Như: tâm tính tính tình.
  6. (Danh) Nhụy hoa hoặc đầu mầm non. ◎Như: hoa tâm tim hoa, nhụy hoa.
  7. (Danh) Điểm giữa, phần giữa. ◎Như: viên tâm điểm giữa vòng tròn, trọng tâm điểm cốt nặng của vật thể (vật lí học), giang tâm lòng sông, chưởng tâm lòng bàn tay.
  8. (Danh) Sao Tâm , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  9. (Danh) Cái gai.

1. [信心] tín tâm 2. [公心] công tâm 3. [包藏禍心] bao tàng họa tâm 4. [婆心] bà tâm 5. [安心] an tâm 6. [專心] chuyên tâm 7. [居心] cư tâm 8. [平心] bình tâm 9. [心花怒放] tâm hoa nộ phóng 10. [悲心] bi tâm 11. [惡心] ác tâm, ố tâm 12. [擔心] đam tâm 13. [本心] bổn tâm 14. [棘心] cức tâm 15. [機心] cơ tâm 16. [正心] chánh tâm 17. [波心] ba tâm 18. [注心] chú tâm 19. [狗馬之心] cẩu mã chi tâm 20. [球心] cầu tâm 21. [琴心] cầm tâm 22. [琴心劍膽] cầm tâm kiếm đảm 23. [甘心] cam tâm 24. [真心] chân tâm 25. [眾心成城] chúng tâm thành thành 26. [糟心] tao tâm 27. [至心] chí tâm 28. [菩提心] bồ đề tâm 29. [褊心] biển tâm 30. [重心] trọng tâm 31. [野心] dã tâm 32. [錦心繡口] cẩm tâm tú khẩu 33. [革心] cách tâm 34. [革面洗心] cách diện tẩy tâm 35. [丹心] đan tâm 36. [動心] động tâm 37. [人面獸心] nhân diện thú tâm 38. [人心] nhân tâm 39. [入心] nhập tâm 40. [一心] nhất tâm 41. [二心] nhị tâm 42. [剖心] phẫu tâm 43. [在心] tại tâm 44. [中心] trung tâm 45. [佛心] phật tâm 46. [佛心宗] phật tâm tông 47. [促膝談心] xúc tất đàm tâm 48. [傾心] khuynh tâm 49. [冷心] lãnh tâm 50. [內心] nội tâm 51. [分心] phân tâm 52. [初心] sơ tâm 53. [傷心] thương tâm 54. [同心] đồng tâm 55. [同心協力] đồng tâm hiệp lực 56. [口是心非] khẩu thị tâm phi 57. [勞心] lao tâm 58. [反心] phản tâm 59. [唯心論] duy tâm luận 60. [害心] hại tâm 61. [回心] hồi tâm 62. [堅心] kiên tâm 63. [噁心] ố tâm 64. [雞心] kê tâm 65. [心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến 66. [多心] đa tâm 67. [費心] phí tâm 68. [心腹] tâm phúc 69. [不經心] bất kinh tâm 70. [使心眼兒] sử tâm nhãn nhi 71. [垓心] cai tâm 72. [心焦] tâm tiêu 73. [佛口蛇心] phật khẩu xà tâm
Nhi (兒)
Bộ 10 儿 nhân [6, 8] 兒
nhi, nghê
ér, er
  1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: nhi đồng trẻ em, anh nhi bé trai bé gái.
  2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi.
  3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi.
  4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi.
  5. (Danh) Trai trẻ.
  6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
  7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: hoa nhi , điểu nhi , lão đầu nhi , mĩ nhân nhi . (2) Đặt sau động từ. ◎Như: quải loan nhi . (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: khoái khoái nhi , mạn mạn nhi .
  8. Một âm mà nghê. (Danh) Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan .

1. [嬰兒] anh nhi 2. [孤兒] cô nhi 3. [恩兒] ân nhi 4. [歌兒] ca nhi 5. [化兒] hóa nhi 6. [兒童] nhi đồng 7. [兒戲] nhi hí 8. [兒科] nhi khoa 9. [兒女] nhi nữ 10. [兒曹] nhi tào 11. [兒孫] nhi tôn 12. [兒子] nhi tử 13. [孩兒] hài nhi 14. [嬌兒] kiều nhi 15. [草標兒] thảo tiêu nhi 16. [混血兒] hỗn huyết nhi 17. [使心眼兒] sử tâm nhãn nhi 18. [病包兒] bệnh bao nhi

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Trần Tâm Nhi

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Trần Tâm Nhi

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trần(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trần(11) + Tâm(4) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tâm(4) + Nhi(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhi(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trần(11) + Tâm(4) + Nhi(8) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù đối mặt với cảm giác bất bình và bất mãn, người này vẫn được hưởng lợi từ những việc làm tốt đẹp trong quá khứ, giúp họ tránh được những lỗi lầm nghiêm trọng trong hiện tại. Họ mang trong mình một số vấn đề sức khỏe liên quan đến bao tử, đường ruột và khu vực bụng. Điều này có thể bao gồm các rối loạn tiêu hóa hoặc các bệnh khác ảnh hưởng đến phần bụng. Để quản lý và giải quyết các vấn đề sức khỏe này, việc tìm kiếm sự chăm sóc y tế chuyên nghiệp và tuân thủ một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh là rất quan trọng. Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè cũng sẽ có ích trong việc giúp họ duy trì tinh thần lạc quan và sức khỏe tốt hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong một hoàn cảnh không yên ổn, cuộc sống liên tục đối mặt với những thay đổi và biến hoá, điều này không chỉ gây ra bất kỳ lo lắng về mặt tinh thần mà còn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe thể chất. Một trong những vấn đề sức khỏe thường gặp trong những tình huống căng thẳng kéo dài là các vấn đề liên quan đến bệnh bao tử và đường ruột. Căng thẳng có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm các vấn đề tiêu hóa như loét dạ dày, viêm đại tràng, hoặc các rối loạn tiêu hóa khác. Để giảm thiểu những lo ngại này, rất quan trọng để tìm cách quản lý căng thẳng một cách hiệu quả. Các biện pháp có thể bao gồm: 1. Thực hành các kỹ thuật giảm căng thẳng: Điều này có thể bao gồm các hoạt động như thiền, yoga, hoặc các bài tập hô hấp sâu, giúp tâm trí thư giãn và giảm bớt căng thẳng. 2. Điều chỉnh chế độ ăn uống: Ăn uống lành mạnh, tránh các thực phẩm gây kích thích hoặc khó tiêu như cà phê, đồ cay, và rượu bia. Tăng cường các thực phẩm giàu chất xơ và nhiều nước có thể hỗ trợ hệ tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe. 3. Lập kế hoạch điều trị với bác sĩ: Điều trị y tế chuyên nghiệp là rất quan trọng nếu các vấn đề về dạ dày và ruột đã được chẩn đoán. Bác sĩ có thể kê đơn thuốc hoặc các phương pháp điều trị khác để quản lý tình trạng này. 4. Tập thể dục đều đặn: Hoạt động thể chất không chỉ giúp cải thiện sức khỏe tổng thể mà còn là một phương pháp hiệu quả để giảm stress. 5. Duy trì thói quen sinh hoạt hợp lý: Ngủ đủ giấc, duy trì thói quen sinh hoạt đều đặn cũng giúp cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất, qua đó giảm thiểu những ảnh hưởng tiêu cực của stress đến hệ tiêu hóa. Bằng cách áp dụng những biện pháp trên, bạn có thể giúp giảm thiểu tác động của một hoàn cảnh không yên ổn lên sức khỏe thể chất và tinh thần, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có sự lo lắng chu đáo thường rất giàu lý trí và siêng năng trong công việc, điều này tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách nhanh chóng. Họ thường xem xét kỹ lưỡng các tình huống từ nhiều góc độ khác nhau, sử dụng khả năng phân tích và lý trí của mình để đưa ra các quyết định hợp lý. Sự siêng năng giúp họ không ngừng nỗ lực và duy trì sự tập trung cao độ trong mọi hoạt động, từ đó thúc đẩy tiến trình công việc hiệu quả và nhanh chóng tiến tới thành công. Những người này thường có kỹ năng quản lý thời gian tốt, biết cách ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng và xử lý vấn đề một cách thông minh và có tổ chức. Họ không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn làm việc thông minh, biết cách sử dụng các nguồn lực một cách tối ưu để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Vận mệnh của bạn gặp nhiều khó khăn và bị ức chế, khiến cho thành công trở nên khó nắm bắt. Hoàn cảnh sống của bạn không ổn định và thường xuyên phải đối mặt với các biến động khó lường. Ngoài ra, bạn cũng gặp phải các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng liên quan đến đường hô hấp và hệ tiêu hóa. Sự cô đơn cũng là một phần của cuộc sống bạn, thêm vào những thử thách bạn phải đối mặt. Để cải thiện tình hình, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia y tế, tư vấn tâm lý và xây dựng một mạng lưới hỗ trợ xã hội sẽ là bước quan trọng giúp bạn vượt qua giai đoạn khó khăn này.

Trần Tâm Nhi 52,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Tuệ Nhi (897) Yến Nhi (354)
Phương Nhi (309) Mẫn Nhi (256)
Ngọc Nhi (255) Thảo Nhi (218)
An Nhi (197) Uyển Nhi (195)
Bảo Nhi (168) Linh Nhi (141)
Uyên Nhi (138) Tuyết Nhi (134)
Quỳnh Nhi (132) Ý Nhi (130)
Hà Nhi (99) Khánh Nhi (98)
Diệu Nhi (91) Xuân Nhi (87)
Vân Nhi (83) Lan Nhi (79)
Đan Nhi (78) Gia Nhi (72)
Yên Nhi (69) Ái Nhi (63)
Minh Nhi (61) Hạnh Nhi (61)
Hoàng Nhi (57) Ánh Nhi (57)
Trúc Nhi (55) Khả Nhi (54)
Thiên Nhi (54) Thanh Nhi (49)
Tú Nhi (43) Châu Nhi (41)
Nguyệt Nhi (33) Tâm Nhi (31)
Hân Nhi (31) Hạ Nhi (30)
Anh Nhi (30) Đông Nhi (30)
Bối Nhi (29) Kiều Nhi (26)
Cát Nhi (26) Hỷ Nhi (26)
Ngân Nhi (25) Huyền Nhi (24)
Thục Nhi (23) Trang Nhi (23)
Thu Nhi (21) Hồng Nhi (21)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2030) Minh Anh (1969)
Minh Khôi (1281) Gia Hân (1180)
An Nhiên (1054) Hải Đăng (958)
Minh Khang (952) Nhật Minh (936)
Khánh Vy (932) Minh Đăng (913)
Tuệ Nhi (897) Linh Đan (846)
Bảo Ngọc (829) Minh Quân (769)
Anh Thư (719) Bảo Châu (690)
Tuệ Lâm (689) Đăng Khôi (687)
Khánh Linh (661) Kim Ngân (643)
Quỳnh Anh (642) Ánh Dương (641)
Tuệ An (640) Gia Bảo (622)
Minh Ngọc (620) Minh Trí (610)
Gia Huy (600) Minh Khuê (589)
Hà My (584) Phúc Khang (581)
Bảo Anh (571) Phương Anh (562)
Gia Hưng (555) Tú Anh (555)
Tuệ Minh (551) Ngọc Diệp (550)
Minh Thư (546) Quỳnh Chi (543)
Phương Thảo (542) Bảo Hân (540)
Phú Trọng (534) Khánh An (533)
Hoàng Minh (531) Bảo Long (514)
Phúc An (511) Minh Long (507)
Hải Đường (506) Hoàng Long (498)
Trâm Anh (481) Đăng Khoa (479)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413