Đặt tên cho con Trần Duy Khương

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Trần (陈)
Bộ 170 阜 phụ [5, 8] 陈
trần, trận
chén, zhèn
  1. Giản thể của chữ .

Duy (沩)
Bộ 85 水 thủy [4, 7] 沩
duy
wéi
  1. Giản thể của .

Khương (庆)
Bộ 53 广 nghiễm [3, 6] 庆
khánh, khương, khanh
qìng
  1. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Trần Duy Khương
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Trần Duy Khương

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trần(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bất mãn, bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thích hợp rthì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, lên nghiệp lớn. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trần(8) + Duy(7) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Từ tường hữu đức): Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng. Nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Duy(7) + Khương(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Vận số kiết, được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khương(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trần(8) + Duy(7) + Khương(6) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này là lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. Nếu phụ nữ được số này thì ngược lại sẽ có hại, bởi nữ tính ứng theo nam tính do tiên thiên kết thuc. Nếu như đủ vận làm lãnh đạo thì ở vào vị trí vợ lấn chồng, hai bên có sự đấu tranh âm thầm, không được yên ổn, cần thận trọng, Nữ giới dùng bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự và ngũ hành. . (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Có hoạn nạn nhưng vượt được chướng ngại, nếu có nghị lực cũng có thể đạt được ý đồ mong muốn

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Yên ổn, gặp dữ hoá lành, có sự tiến tới ngoài ý

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Tính cứng cỏi làm việc gì không thay đổi, kiên quyết, trầm mặc, chất phác, hoạt động mạnh mẽ biết rõ việc làm, phát đạt lớn

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thuỷ - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Bên ngoài ổn định, kỳ thực trong nhà có sự bất hoà, chỗ nào cũng đấu đá nhau. Vận thành công tuy có, tài lợi cuối cùng cũng mất. Nếu vận cơ sở được kiện toàn thì đảm bảo được bình yên

Trần Duy Khương 75/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có 6 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 1869
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Duy Khương (6) Tuấn Khương (6)
An Khương (5) Văn Khương (5)
Phú Khương (4) Huy Khương (4)
Bảo Khương (4) Tiến Khương (4)
Gia Khương (3) Đăng Khương (3)
Minh Khương (3) Nhật Khương (2)
Mỹ Khương (2) Đình Khương (2)
Thế Khương (2) Hà Khương (1)
Đức Khương (1) Hoài Khương (1)
Hữu Khương (1) Mạnh Khương (1)
Nam Khương (1) Phúc Khương (1)
Quốc Khương (1) Tấn Khương (1)
Trần Khương (1) Trọng Khương (1)
Quang Khương Phúc Ánh Khương
Phú Ánh Khương Phi Khương
Ninh Khương Như Khương
Nhi Yến Khương Nhân Khương
Nhã Khương Nguyên Khương
Ngọc Lan Khương Ngọc Khương
Ngọc Ánh Khương Nà Khương
Mường Khương Mậu Khương
Huy Khương Hửu Khương
Mạnh Khương Lệ Khương
Lam Ánh Khương Kim Khương
Khánh Ánh Khương Hùng Khương


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1215) Minh Anh (1202)
Minh Khôi (725) Gia Hân (643)
An Nhiên (622) Minh Đăng (582)
Nhật Minh (538) Minh Khang (521)
Tuệ Nhi (505) Hải Đăng (503)
Khánh Vy (495) Linh Đan (490)
Bảo Ngọc (443) Anh Thư (429)
Bảo Châu (420) Tuệ An (410)
Minh Quân (407) Đăng Khôi (398)
Tuệ Lâm (393) Quỳnh Anh (392)
Minh Ngọc (380) Nhã Vy (374)
Gia Bảo (372) Kim Ngân (372)
Khánh Linh (370) Gia Huy (360)
Hà My (354) Minh Trí (354)
Bảo Anh (351) Phúc Khang (350)
Phương Anh (349) Tuệ Minh (343)
Ánh Dương (341) Tú Anh (341)
Ngọc Diệp (337) Gia Hưng (324)
Minh Khuê (324) Phúc An (324)
Minh Thư (322) Quỳnh Chi (322)
Phú Trọng (321) Bảo Hân (318)
Phương Thảo (316) Mai Anh (314)
Bảo Long (311) Như Ý (308)
Khánh An (299) Hoàng Long (293)
Hoàng Minh (288) Minh Long (285)