Đặt tên cho con Nguyễn Đỗ Triệu Gia

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Đỗ (土)
Bộ 32 土 thổ [0, 3] 土
thổ, độ, đỗ

  1. (Danh) Đất. ◎Như: niêm thổ đất thó, đất sét, sa thổ đất cát, nê thổ đất bùn.
  2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎Như: hữu nhân thử hữu thổ có người thì có chỗ ở, quốc thổ cương vực quốc gia, lĩnh thổ bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
  3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: cố thổ quê cũ. ◇Hậu Hán Thư : Niên lão tư thổ (Ban Siêu truyện ) Tuổi già nhớ quê huơng.
  4. (Danh) Một hành trong ngũ hành .
  5. (Danh) Tiếng thổ, một âm trong bát âm .
  6. (Danh) Sao Thổ.
  7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti .
  8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: thổ sản sản vật địa phương, thổ thoại tiếng địa phương.
  9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: thổ phương pháp cách làm theo lối cũ trong dân gian.
  10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: thổ khí quê mùa.
  11. Một âm là độ. (Danh) ◎Như: Tịnh độ là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là Tịnh độ tông .
  12. Lại một âm nữa là đỗ. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh : Triệt bỉ tang đỗ (Bân phong , Si hào ) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.

1. [土耳其] thổ nhĩ kì 2. [安土] an thổ 3. [故土] cố thổ 4. [疆土] cương thổ 5. [動土] động thổ 6. [下土] hạ thổ 7. [壤土] nhưỡng thổ 8. [三合土] tam hợp thổ 9. [佛土] phật thổ, phật độ 10. [列土分疆] liệt thổ phân cương 11. [后土] hậu thổ 12. [啟土] khải thổ 13. [混凝土] hỗn ngưng thổ
Triệu (召)
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 召
triệu, thiệu
zhào, shào
  1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: triệu tập kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là chiêu , lấy lời gọi lại là triệu .
  2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: triệu họa dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử : Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã , (Khuyến học ) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
  3. Một âm là thiệu. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
  4. (Danh) Họ Thiệu.

1. [召見] triệu kiến 2. [號召] hiệu triệu 3. [召回] triệu hồi 4. [召集] triệu tập
Gia (加)
Bộ 19 力 lực [3, 5] 加
gia
jiā
  1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát ba cộng với năm là tám.
  2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: vũ tuyết giao gia mưa tuyết cùng chất thêm lên.
  3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: gia sủng tích ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ : Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
  4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ : Kí phú hĩ, hựu hà gia yên , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
  5. (Tính) Hơn. ◎Như: gia nhân nhất đẳng hơn người một bực.
  6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch : Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
  7. (Liên) Gia dĩ hơn nữa, thêm vào đó.
  8. (Danh) Phép tính cộng.
  9. (Danh) Họ Gia.

1. [加入] gia nhập 2. [加油站] gia du trạm 3. [增加] tăng gia 4. [新加坡] tân gia ba 5. [阿非利加] a phi lợi gia 6. [五加] ngũ gia 7. [加倍] gia bội 8. [加級] gia cấp 9. [加給] gia cấp 10. [加功] gia công 11. [加以] gia dĩ 12. [加減] gia giảm 13. [加刑] gia hình 14. [加拿大] gia nã đại 15. [加法] gia pháp 16. [加冠] gia quán 17. [加官] gia quan 18. [加增] gia tăng 19. [加重] gia trọng 20. [參加] tham gia 21. [加油] gia du

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Đỗ Triệu Gia

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Đỗ Triệu Gia

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Đỗ(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Đỗ(3) + số nét tên lót Triệu(5) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Triệu(5) + số nét tên Gia(5) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Gia(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Đỗ(3) + Triệu(5) + Gia(5) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát. Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường. Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người khiêm tốn và lễ phép, luôn đặt lợi ích của người khác lên trên bản thân, sẵn sàng hy sinh qua mọi khó khăn và gian truân để hỗ trợ người khác. Sự quên mình này không chỉ là biểu hiện của lòng tốt mà còn là minh chứng cho tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. Nhờ vào thái độ đáng tin cậy và lòng vị tha, họ cuối cùng đã đạt được thành công và sự công nhận từ mọi người xung quanh. Sự nghiệp của họ phát triển không chỉ nhờ vào năng lực cá nhân mà còn bởi lòng tin và sự tôn trọng mà họ đã gây dựng được trong cộng đồng. Hành động không ngừng vì người khác và lòng dũng cảm trước mọi thử thách là những phẩm chất đã đưa họ đến với thành công rực rỡ và sự nghiệp thịnh vượng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này có tiềm năng phát triển thành công trong sự nghiệp, tuy nhiên, do tính cách hào phóng và mong muốn giúp đỡ người khác, họ thường xuyên gặp phải rắc rối. Sự tốt bụng này, dù đáng quý, lại khiến họ dễ dàng rơi vào những tình huống bất hạnh, đặc biệt là liên quan đến các mối quan hệ cá nhân và tình ái. Cụ thể, người này có thể vướng phải những vấn đề nghiêm trọng với nạn nữ sắc, dẫn đến những mối quan hệ phức tạp và đầy rủi ro. Điều này yêu cầu họ cần phải hết sức thận trọng trong cách tiếp cận và xử lý các mối quan hệ, nhằm tránh những hậu quả tiêu cực có thể ảnh hưởng đến cả sự nghiệp và hạnh phúc cá nhân. Sự cảnh giác và tỉnh táo là chìa khóa để bảo vệ bản thân khỏi những cám dỗ và thử thách không đáng có.

Nguyễn Đỗ Triệu Gia 47,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 43327
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoàng Gia (36) Phú Gia (14)
Minh Gia (9) An Gia (7)
Hữu Gia (5) Tuệ Gia (5)
Huỳnh Gia (4) Thịnh Gia (4)
Vương Gia (4) Thế Gia (3)
Khánh Gia (3) Đình Gia (3)
Hà Gia (3) Gia Gia (2)
Dương Gia (2) Đại Gia (2)
Bảo Gia (2) Vĩnh Gia (2)
Cao Gia (1) Đức Gia (1)
Hồng Gia (1) Kiến Gia (1)
Thi Gia Lương Gia
Lê Trấn Gia Thành Quốc Gia
Tấn Gia Tam Gia
Tài Gia Tá Gia
Ta Gia Phước Gia
Phùng Gia Phạm Gia
Ninh Gia Nhất Gia
Ngô Gia Nam Gia
Mỹ Gia Khương Gia
Hồtrấn Gia Hồi Gia
Hào Gia Dương Nhất Gia
Đức Lãng Gia Đèo Gia
Đạt Gia Đức Bá Gia
Doanh Gia Đỗ Triệu Gia

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1867) Minh Anh (1816)
Minh Khôi (1185) Gia Hân (1088)
An Nhiên (989) Minh Khang (884)
Hải Đăng (870) Minh Đăng (862)
Nhật Minh (862) Khánh Vy (844)
Tuệ Nhi (830) Linh Đan (781)
Bảo Ngọc (779) Minh Quân (697)
Anh Thư (670) Đăng Khôi (653)
Tuệ Lâm (653) Bảo Châu (646)
Khánh Linh (621) Kim Ngân (600)
Tuệ An (599) Minh Ngọc (593)
Quỳnh Anh (593) Ánh Dương (581)
Gia Bảo (574) Gia Huy (563)
Minh Trí (559) Hà My (543)
Minh Khuê (539) Phúc Khang (529)
Bảo Anh (527) Ngọc Diệp (527)
Phương Anh (527) Tú Anh (526)
Tuệ Minh (516) Phương Thảo (515)
Gia Hưng (514) Minh Thư (513)
Quỳnh Chi (508) Bảo Hân (502)
Hoàng Minh (498) Phú Trọng (493)
Bảo Long (480) Khánh An (480)
Hải Đường (479) Phúc An (465)
Minh Long (462) Hoàng Long (456)
Trâm Anh (450) Nhã Vy (449)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký