Đặt tên cho con Nguyễn Định

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Định (定)
Bộ 40 宀 miên [5, 8] 定
định
dìng
  1. (Tính) Đã đúng, không sửa đổi nữa. ◎Như: định nghĩa nghĩa đúng như thế, định luật luật không sửa đổi nữa, định cục cuộc diện đã thành hình, đã ngả ngũ xong xuôi.
  2. (Tính) Không dời đổi, bất động. ◎Như: định sản bất động sản.
  3. (Tính) Đã liệu, đã tính trước, đã quy định. ◎Như: định lượng số lượng theo tiêu chuẩn, định thì giờ đã quy định, định kì kì đã hẹn.
  4. (Động) Làm thành cố định. ◎Như: định ảnh dùng thuốc làm cho hình chụp in dấu hẳn lại trên phim hoặc giấy ảnh.
  5. (Động) Làm cho yên ổn. ◎Như: bình định dẹp yên, an bang định quốc làm cho quốc gia yên ổn, hôn định thần tỉnh tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi (săn sóc cha mẹ). ◇Nguyễn Du : Đình vân xứ xứ tăng miên định (Vọng quan âm miếu ) Mây ngưng chốn chốn sư ngủ yên.
  6. (Động) Làm cho chắc chắn, không thay đổi nữa. ◎Như: quyết định quyết chắc, phủ định phủ nhận, tài định phán đoán.
  7. (Động) Ước định, giao ước. ◎Như: thương định bàn định, văn định trai gái kết hôn (cũng nói là hạ định ).
  8. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc (biểu thị nghi vấn). ◇Lí Bạch : Cử thế vị kiến chi, Kì danh định thùy truyền? , (Đáp tộc điệt tăng ) Khắp đời chưa thấy, Thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền?
  9. (Phó) Tất nhiên, hẳn là, chắc chắn. ◎Như: định năng thành công tất nhiên có thể thành công, định tử vô nghi hẳn là chết không còn ngờ gì nữa. ◇Đỗ Phủ : Định tri tương kiến nhật (Kí Cao Thích ) Biết chắc ngày gặp nhau.
  10. (Danh) Nhà Phật có phép tu khiến cho tâm tĩnh lặng, không vọng động, gọi là định. ◎Như: nhập định .
  11. (Danh) Họ Định.

1. [不定] bất định 2. [制定] chế định 3. [印定] ấn định 4. [否定] phủ định 5. [固定] cố định 6. [堅定] kiên định 7. [安定] an định 8. [平定] bình định 9. [指定] chỉ định 10. [決定] quyết định 11. [確定] xác định 12. [穩定] ổn định 13. [蓋棺論定] cái quan luận định 14. [規定] quy định 15. [設定] thiết định 16. [定制] định chế 17. [定都] định đô 18. [定奪] định đoạt 19. [酌定] chước định 20. [預定] dự định 21. [人定勝天] nhân định thắng thiên 22. [入定] nhập định 23. [一定] nhất định 24. [前定] tiền định 25. [假定] giả định 26. [分定] phân định 27. [刪定] san định 28. [協定] hiệp định 29. [定價] định giá 30. [定期] định kì 31. [定見] định kiến 32. [定理] định lí 33. [定料] định liệu 34. [定量] định lượng 35. [定命] định mệnh 36. [定義] định nghĩa 37. [定分] định phận 38. [定神] định thần 39. [定省] định tỉnh 40. [晨昏定省] thần hôn định tỉnh 41. [定罪] định tội 42. [定約] định ước

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Định

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Định

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Định(8) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Định(8) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Định(8)) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tính cách quá cứng rắn và đôi khi thiếu linh hoạt, dẫn đến mâu thuẫn và bất hoà trong các mối quan hệ, đặc biệt là trong hôn nhân. Sự cứng nhắc của họ có thể là nguyên nhân gây ra các cuộc tranh chấp không cần thiết với bạn đời, cuối cùng dẫn đến những tình huống bất hạnh. Trong một mối quan hệ lâu dài như hôn nhân, khả năng thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng. Khi một hoặc cả hai bên không sẵn sàng lắng nghe và điều chỉnh để phù hợp với nhau, các mâu thuẫn có thể dẫn đến tình trạng căng thẳng và hậu quả tiêu cực. Để giảm bớt nguy cơ này, người có tính cách cứng nhắc cần phát triển khả năng thương lượng và thể hiện sự linh hoạt hơn trong các tình huống xã hội và gia đình. Học cách giao tiếp hiệu quả và xem xét cảm xúc cũng như nhu cầu của người khác sẽ giúp giảm thiểu các xung đột và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn, từ đó đem lại hạnh phúc và sự hài hoà cho cuộc sống chung.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát. Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường. Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người sống phong lưu và luôn quyết tâm phấn đấu thường có tính cách mạnh mẽ và năng động, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì các mối quan hệ gia đình và thường xuyên xung đột với người xung quanh. Sự xung đột liên tục này có thể dẫn đến việc họ bị mọi người từ chối và cuối cùng phải đối mặt với cảnh cô độc. Tuy nhiên, nếu họ trải qua một giai đoạn "cáo vận cục kim," tức là một thời gian may mắn và thuận lợi tạm thời, họ có thể trải qua những khoảnh khắc vui vẻ và thoải mái. Nhưng sau đó, khi vận may đó qua đi, họ có thể sẽ gặp phải khó khăn và đau khổ. Điều này cho thấy rằng, dù trong giai đoạn có vẻ như đang được hưởng thụ, những vấn đề cơ bản trong các mối quan hệ và tính cách vẫn tồn tại và có thể gây ra hậu quả lâu dài sau khi thời kỳ thuận lợi kết thúc.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Kim - Thuỷ

Nguyễn Định 30/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Định (13) Kiên Định (11)
Công Định (10) Quốc Định (10)
Cao Định (8) Hữu Định (8)
Quang Định (8) Thiên Định (8)
Văn Định (7) Thị Định (4)
Khải Định (3) Bảo Định (3)
Trí Định (2) Quyết Định (2)
Phúc Định (2) Phú Định (2)
Gia Định (2) Bình Định (1)
Khắc Định (1) Chí Định (1)
Nam Định (1) Xuân Định (1)
Sơn Định (1) Yên Định
Vũ Nam Định Vũ Định
Việt Định Tràng Định
Tô Định Thọ Định
Thanh Định Tân Định
Sỹ Định Qu Định
Ngọc Định Hồng Định
Hòa Định Hiệp Định
Hải Định Đức Định
Danh Định Đăng Định
Bàn Tân Định Bá Định

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2081) Minh Anh (2017)
Minh Khôi (1301) Gia Hân (1212)
An Nhiên (1093) Hải Đăng (983)
Minh Khang (971) Nhật Minh (967)
Khánh Vy (961) Minh Đăng (931)
Tuệ Nhi (904) Linh Đan (866)
Bảo Ngọc (841) Minh Quân (786)
Anh Thư (738) Tuệ Lâm (706)
Bảo Châu (705) Đăng Khôi (704)
Khánh Linh (672) Quỳnh Anh (660)
Tuệ An (657) Ánh Dương (653)
Kim Ngân (653) Minh Ngọc (642)
Gia Bảo (629) Minh Trí (623)
Gia Huy (612) Minh Khuê (609)
Hà My (593) Phúc Khang (593)
Bảo Anh (581) Phương Anh (579)
Tú Anh (570) Gia Hưng (569)
Quỳnh Chi (566) Ngọc Diệp (565)
Tuệ Minh (561) Minh Thư (556)
Phương Thảo (554) Phú Trọng (550)
Bảo Hân (544) Khánh An (543)
Hoàng Minh (541) Bảo Long (526)
Minh Long (522) Phúc An (519)
Hải Đường (515) Hoàng Long (507)
Đăng Khoa (491) Trâm Anh (488)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413