Đặt tên cho con Nguyễn Đại Hải

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Đại (大)
Bộ 37 大 đại [0, 3] 大
đại, thái
, dài, tài
  1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: đại san núi lớn, đại hà sông cả, đại vũ mưa to, nhãn tình đại tròng mắt to, lực khí đại khí lực lớn, lôi thanh đại tiếng sấm to.
  2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: đại ca anh cả, đại bá bác cả.
  3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: đại tác tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), tôn tính đại danh quý tính quý danh.
  4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: đại chí chí lớn, chí cao cả.
  5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: đại tiền thiên ngày trước hôm qua, đại hậu thiên ngày kìa (sau ngày mai).
  6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách : Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương , (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
  7. (Động) Khoa trương. ◎Như: khoa đại khoe khoang. ◇Lễ Kí : Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công , (Biểu kí ) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
  8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: đại hồng đỏ thẫm, thiên dĩ đại lượng trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị : Ngư đại chí hĩ (Vương Lục Lang ) Cá đến nhiều rồi.
  9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: đại công rất công bình.
  10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ bất ). ◎Như: tha bất đại xuất môn kiến nhân đích chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, ngã bất đại liễu giải tôi không rõ lắm.
  11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: đại phàm nói chung, đại khái sơ lược.
  12. (Danh) Người lớn tuổi.
  13. (Danh) Họ Đại.
  14. Một âm là thái. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: thái hòa , thái cực , thái lao . Đều cùng âm nghĩa như chữ thái .

1. [偉大] vĩ đại 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八大家] bát đại gia 4. [博大] bác đại 5. [大使] đại sứ 6. [大型] đại hình 7. [大多數] đại đa số 8. [大家] đại gia 9. [大概] đại khái 10. [大行星] đại hành tinh 11. [巨大] cự đại 12. [強大] cường đại 13. [正大] chánh đại 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [矜大] căng đại 16. [至大] chí đại 17. [舊大陸] cựu đại lục 18. [五大洲] ngũ đại châu 19. [五大洋] ngũ đại dương 20. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 21. [光大] quang đại 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [加拿大] gia nã đại 24. [大恩] đại ân 25. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 26. [大半] đại bán 27. [大本營] đại bổn doanh 28. [大兵] đại binh 29. [大戰] đại chiến 30. [大局] đại cục 31. [大綱] đại cương 32. [大膽] đại đảm 33. [大名] đại danh 34. [大刀] đại đao 35. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 36. [大盜] đại đạo 37. [大道] đại đạo 38. [大帝] đại đế 39. [大抵] đại để 40. [大度] đại độ 41. [大隊] đại đội 42. [大同] đại đồng 43. [大動脈] đại động mạch 44. [大同小異] đại đồng tiểu dị 45. [大德] đại đức 46. [大用] đại dụng 47. [大洋] đại dương 48. [大覺] đại giác 49. [大海] đại hải 50. [大漢] đại hán 51. [大寒] đại hàn 52. [大韓] đại hàn 53. [大旱] đại hạn 54. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 55. [大賢] đại hiền 56. [大刑] đại hình 57. [大荒] đại hoang 58. [大猾] đại hoạt 59. [大會] đại hội 60. [大洪水] đại hồng thủy 61. [大兄] đại huynh 62. [大慶] đại khánh 63. [大器] đại khí 64. [大科] đại khoa 65. [大去] đại khứ 66. [大斂] đại liệm 67. [大陸] đại lục 68. [大略] đại lược 69. [大量] đại lượng 70. [大麻] đại ma 71. [大漠] đại mạc 72. [大麥] đại mạch 73. [大稔] đại nẫm 74. [大難] đại nạn 75. [大義] đại nghĩa 76. [大業] đại nghiệp 77. [大悟] đại ngộ 78. [大言] đại ngôn 79. [大元帥] đại nguyên súy 80. [大月] đại nguyệt 81. [大人] đại nhân 82. [大人物] đại nhân vật 83. [大任] đại nhiệm 84. [大儒] đại nho 85. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 86. [大娘] đại nương 87. [大凡] đại phàm 88. [大法] đại pháp 89. [大風] đại phong 90. [大夫] đại phu 91. [大軍] đại quân 92. [大規模] đại quy mô 93. [大師] đại sư 94. [大事] đại sự 95. [大作] đại tác 96. [大才] đại tài 97. [大喪] đại tang 98. [大藏經] đại tạng kinh 99. [大西洋] đại tây dương 100. [大臣] đại thần 101. [大勝] đại thắng 102. [大聲] đại thanh 103. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 104. [大聖] đại thánh 105. [大成] đại thành 106. [大體] đại thể 107. [大樹] đại thụ 108. [大暑] đại thử 109. [大乘] đại thừa 110. [大便] đại tiện 111. [大靜脈] đại tĩnh mạch 112. [大全] đại toàn 113. [大智] đại trí 114. [大智若愚] đại trí nhược ngu 115. [大篆] đại triện 116. [大腸] đại trường 117. [大丈夫] đại trượng phu 118. [大字] đại tự 119. [大將] đại tướng 120. [大雪] đại tuyết 121. [大約] đại ước 122. [大王] đại vương 123. [大赦] đại xá 124. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 125. [大地] đại địa 126. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 127. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 128. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 129. [五角大廈] ngũ giác đại hạ 130. [大歸] đại quy
Hải (海)
Bộ 85 水 thủy [7, 10] 海
hải
hǎi
  1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải , Địa Trung Hải .
  2. (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư : Chử hải vi diêm (Thác truyện ) Nấu nước biển làm muối.
  3. (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải , Trung Nam Hải .
  4. (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải biển người, hoa hải rừng hoa.
  5. (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên bể khổ không cùng, học hải vô nhai bể học không bờ bến.
  6. (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ : Tứ hải san xuyên (Hạ quan , Giáo nhân ) Khắp bốn phương sông núi.
  7. (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải chén trà to, tửu hải chén rượu to.
  8. (Danh) Họ Hải.
  9. (Tính) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng vô số, rất nhiều.
  10. (Tính) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu , ! , , (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
  11. (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn , nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.

1. [上海] thượng hải 2. [公海] công hải 3. [南海] nam hải 4. [海關] hải quan 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 7. [人海] nhân hải 8. [佛海] phật hải 9. [大海] đại hải 10. [地中海] địa trung hải 11. [眼空四海] nhãn không tứ hải 12. [海嘯] hải khiếu

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Đại Hải

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Đại Hải

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Đại(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đại(3) + Hải(10) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hải(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Đại(3) + Hải(10) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bạn đang phải đối mặt với các vấn đề ngoài dự kiến, nhưng may mắn là bạn được thừa hưởng tài sản hoặc lợi ích từ ông bà, điều này có thể cung cấp một số sự hỗ trợ tài chính hoặc tinh thần trong lúc khó khăn. Tuy nhiên, trong gia đình bạn đang gặp phải các vấn đề sức khỏe và các khó khăn khác, điều này gây thêm áp lực và lo lắng cho bạn. Để vượt qua giai đoạn này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong gia đình và cộng đồng, cũng như chuyên gia y tế và tư vấn, có thể rất cần thiết. Sự hỗ trợ này không chỉ giúp giải quyết các vấn đề sức khỏe mà còn giúp đối phó với các hoạn nạn, mang lại sự ổn định và bình yên cho gia đình trong thời gian khó khăn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta phải đối mặt với những biến cố bất ngờ xảy đến một cách nhanh chóng, khiến cho tình hình trở nên căng thẳng và khó khăn. Các sự kiện như vậy không chỉ làm đảo lộn cuộc sống hàng ngày mà còn có thể mang lại những hậu quả nghiêm trọng, như một hoạ lớn ập đến không báo trước. Trong bối cảnh này, nỗi lo về các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim, trở nên đáng quan tâm hơn bao giờ hết. Sự lo lắng thường trực về khả năng xảy ra các vấn đề nghiêm trọng liên quan đến tim mạch là hoàn toàn có cơ sở, vì stress liên tục và áp lực tâm lý do các biến cố lớn gây ra có thể ảnh hưởng xấu đến tim. Điều này đòi hỏi mỗi người cần phải có sự chuẩn bị tốt về mặt thể chất lẫn tinh thần để đối phó với các tình huống khẩn cấp, đồng thời cần duy trì các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ sức khỏe tim mạch. Vì vậy, việc giám sát sức khỏe thường xuyên, thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh, duy trì hoạt động thể chất, và quản lý stress hiệu quả là những bước quan trọng không thể bỏ qua. Chúng giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường khả năng chịu đựng trước những thử thách bất ngờ, qua đó giữ cho trái tim và cơ thể khỏe mạnh, sẵn sàng đối mặt với mọi tình huống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được trời phú cho nhiều tài năng và khả năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điều này đã tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách xuất sắc. Nhờ vào sự giỏi giang và đa năng, họ không chỉ tự mình tiến bộ mà còn nhận được sự giúp đỡ bất ngờ từ nhiều người xung quanh, thậm chí là từ những quý nhân - những người có khả năng và vị thế có thể hỗ trợ họ một cách đáng kể. Sự phù trợ này giúp họ vượt qua các thử thách và từng bước xây dựng thành tựu của mình. Sự nghiệp của họ phát triển một cách vững chắc và bền vững, mỗi bước tiến đều dựa trên nền tảng tài năng vững chắc và sự hỗ trợ quý giá từ những người xung quanh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong công việc, người này luôn nhận được sự quan tâm và ưu ái từ các cấp trên. Nhờ vậy, bạn không chỉ tìm được niềm hạnh phúc trong cuộc sống mà còn đạt được nhiều thành tựu nổi bật. Thế nhưng, do điều kiện cơ sở vật chất không đủ mạnh, gia đình bạn phải đối mặt với nhiều thử thách, dẫn đến những tổn thất đau lòng về vật chất lẫn tinh thần. Thậm chí, những mất mát này còn ảnh hưởng tới sự an nguy của vợ con, mang lại bầu không khí buồn bã và nặng nề cho cả gia đình.

Nguyễn Đại Hải 40/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có 10 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 1103
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Hải (147) Vũ Hải (135)
Hoàng Hải (110) Quang Hải (97)
Thanh Hải (93) Đức Hải (79)
Thiên Hải (55) Xuân Hải (37)
Ngọc Hải (34) Tuấn Hải (34)
Văn Hải (30) Đông Hải (26)
Trung Hải (25) Hồng Hải (22)
Nam Hải (22) Nhật Hải (22)
Đăng Hải (21) Công Hải (19)
Quốc Hải (19) Trọng Hải (19)
Đình Hải (18) Long Hải (18)
Mạnh Hải (18) Duy Hải (17)
Gia Hải (17) Phúc Hải (16)
Sơn Hải (16) Trí Hải (16)
Nguyên Hải (15) Huy Hải (14)
Anh Hải (14) Lâm Hải (14)
Thế Hải (14) Việt Hải (13)
Trường Hải (12) Tuệ Hải (11)
Viết Hải (11) Đại Hải (10)
Tiến Hải (10) Bích Hải (9)
Phú Hải (9) Hữu Hải (8)
An Hải (8) Bá Hải (6)
Khánh Hải (6) Tấn Hải (6)
Thị Hải (6) Thạch Hải (5)
Thành Hải (5) Chí Hải (4)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1831) Minh Anh (1776)
Minh Khôi (1144) Gia Hân (1064)
An Nhiên (959) Minh Khang (863)
Minh Đăng (853) Hải Đăng (841)
Nhật Minh (840) Khánh Vy (829)
Tuệ Nhi (806) Bảo Ngọc (769)
Linh Đan (762) Minh Quân (684)
Anh Thư (654) Tuệ Lâm (639)
Đăng Khôi (638) Bảo Châu (623)
Khánh Linh (598) Kim Ngân (585)
Minh Ngọc (582) Tuệ An (578)
Quỳnh Anh (570) Ánh Dương (566)
Gia Bảo (557) Gia Huy (556)
Minh Trí (546) Hà My (536)
Minh Khuê (526) Tú Anh (520)
Phương Anh (516) Ngọc Diệp (515)
Phúc Khang (514) Bảo Anh (510)
Tuệ Minh (506) Gia Hưng (499)
Quỳnh Chi (499) Minh Thư (498)
Phương Thảo (498) Bảo Hân (487)
Phú Trọng (485) Hoàng Minh (481)
Hải Đường (473) Khánh An (472)
Bảo Long (467) Phúc An (461)
Hoàng Long (446) Minh Long (445)
Nhã Vy (442) Trâm Anh (433)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký