Đặt tên cho con Nguyễn Đoàn Phi Giao

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Đoàn (团)
Bộ 31 囗 vi [3, 6] 团
đoàn
tuán
  1. Giản thể của chữ .

Phi (飞)
Bộ 183 飛 phi [0, 3] 飞
phi
fēi
  1. Giản thể của chữ .

Giao (交)
Bộ 8 亠 đầu [4, 6] 交
giao
jiāo
  1. (Động) Qua lại thân thiện, kết bạn. ◎Như: giao tế giao tiếp, kết giao kết bạn. ◇Luận Ngữ : Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ , (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
  2. (Động) Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần. ◇Khổng Thản : Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái , (Dữ thạch thông thư ) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ.
  3. (Động) Đưa, trao. ◎Như: giao nhậm vụ giao nhiệm vụ, giao phó .
  4. (Động) Giống đực và giống cái dâm dục. ◎Như: giao hợp , giao cấu .
  5. (Động) Nộp, đóng. ◎Như: giao quyển nộp bài, giao thuế đóng thuế.
  6. (Danh) Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau. ◎Như: xuân hạ chi giao khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, giao giới giáp giới. ◇Tả truyện : Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ? , (Hi Công ngũ niên ) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng?
  7. (Danh) Bạn bè, hữu nghị. ◎Như: tri giao bạn tri kỉ. ◇Sử Kí : Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn.
  8. (Danh) Quan hệ qua lại. ◎Như: bang giao giao dịch giữa hai nước, kiến giao đặt quan hệ ngoại giao.
  9. (Danh) Sự mua bán. ◎Như: kim thiên thành giao đa thiểu số lượng? hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng?
  10. (Danh) Đấu vật. § Thông giao . ◎Như: điệt giao đấu vật.
  11. (Danh) Họ Giao.
  12. (Phó) Qua lại, hỗ tương. ◎Như: giao đàm bàn bạc với nhau, giao chiến đánh nhau, giao lưu trao đổi với nhau.
  13. (Phó) Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau. ◎Như: thủy nhũ giao dung nước và sữa hòa lẫn nhau, phong vũ giao gia gió mưa cùng tăng thêm, cơ hàn giao bách đói lạnh cùng bức bách.

1. [交換] giao hoán 2. [交涉] giao thiệp 3. [交通] giao thông 4. [外交] ngoại giao 5. [布衣之交] bố y chi giao 6. [故交] cố giao 7. [至交] chí giao 8. [舊交] cựu giao 9. [貧賤交] bần tiện giao 10. [轉交] chuyển giao 11. [邦交] bang giao 12. [交拜] giao bái 13. [交兵] giao binh 14. [交杯] giao bôi 15. [交感] giao cảm 16. [交媾] giao cấu 17. [交趾] giao chỉ 18. [交戰] giao chiến 19. [交易] giao dịch 20. [交點] giao điểm 21. [交遊] giao du 22. [交好] giao hiếu, giao hảo 23. [交互] giao hỗ 24. [交歡] giao hoan 25. [交還] giao hoàn 26. [交合] giao hợp 27. [交友] giao hữu 28. [交結] giao kết 29. [交納] giao nạp 30. [交付] giao phó 31. [交鋒] giao phong 32. [交際] giao tế 33. [交接] giao tiếp 34. [交情] giao tình 35. [交爭] giao tranh 36. [交尾] giao vĩ 37. [交互作用] giao hỗ tác dụng

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Đoàn Phi Giao

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Đoàn Phi Giao

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Đoàn(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Đoàn(6) + số nét tên lót Phi(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Phi(3) + số nét tên Giao(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Giao(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Đoàn(6) + Phi(3) + Giao(6) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang ở trong một giai đoạn mà kết quả thành bại rất khó để đoán trước, với những diễn biến phức tạp, một nửa mang lại may mắn và một nửa có thể dẫn đến rủi ro. Sự cân bằng giữa phước lành và hoạ nạn này tạo nên một thời kỳ bấp bênh, và theo các phân tích về lý số, giai đoạn này có xu hướng nghiêng về hung hơn là cát. Điều này cho thấy người đó có thể phải đối mặt với nhiều thử thách và khó khăn hơn là những cơ hội và thành công. Trong hoàn cảnh như vậy, điều quan trọng là phải giữ vững tâm lý, chuẩn bị sẵn sàng cho những biến động có thể xảy ra và tìm kiếm sự hỗ trợ cần thiết để vượt qua khó khăn. Việc duy trì thái độ cẩn trọng, không ngừng học hỏi và thích nghi với các tình huống mới sẽ giúp giảm thiểu rủi ro và tận dụng tốt những cơ hội có thể xuất hiện. Bên cạnh đó, việc tìm kiếm lời khuyên từ những người có kinh nghiệm và am hiểu về các vấn đề liên quan cũng sẽ là một phần quan trọng trong việc định hình và hướng tới tương lai tốt đẹp hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được trời phú cho nhiều tài năng và khả năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điều này đã tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách xuất sắc. Nhờ vào sự giỏi giang và đa năng, họ không chỉ tự mình tiến bộ mà còn nhận được sự giúp đỡ bất ngờ từ nhiều người xung quanh, thậm chí là từ những quý nhân - những người có khả năng và vị thế có thể hỗ trợ họ một cách đáng kể. Sự phù trợ này giúp họ vượt qua các thử thách và từng bước xây dựng thành tựu của mình. Sự nghiệp của họ phát triển một cách vững chắc và bền vững, mỗi bước tiến đều dựa trên nền tảng tài năng vững chắc và sự hỗ trợ quý giá từ những người xung quanh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Hiện tại, bạn đang trải qua một giai đoạn có thành công nhất thời, nhưng cũng đồng thời gặp phải nhiều rối loạn và biến động không ngờ trong cuộc sống và sự nghiệp. Các vấn đề sức khỏe và những khó khăn trong gia đình có thể làm gia tăng thêm sự bất ổn. Tuy nhiên, bạn vẫn có tiềm năng để vươn tới sự giàu có và một cuộc sống dài lâu nếu như bạn biết cách quản lý và vượt qua những thử thách hiện tại. Trong trường hợp bạn có 'số lý kiết', tức là khả năng vượt qua khó khăn, bạn sẽ tìm thấy sự bình yên và ổn định, ít nhất là một phần trong cuộc sống của mình. Để hỗ trợ điều này, việc áp dụng các phương pháp quản lý stress hiệu quả, duy trì sức khỏe tốt, và củng cố mối quan hệ gia đình sẽ rất quan trọng. Đồng thời, giữ một thái độ lạc quan và kiên trì sẽ giúp bạn vượt qua giai đoạn khó khăn và tiến tới một tương lai tươi sáng hơn. (Nữa phần kiết)

Nguyễn Đoàn Phi Giao 55/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

- Nhấn vào  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này.
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quỳnh Giao (90) Phương Giao (11)
Ngọc Giao (10) Minh Giao (10)
Kim Giao (9) Tuệ Giao (9)
Mỹ Giao (6) Hải Giao (5)
Bích Giao (5) Nhật Giao (5)
Nguyệt Giao (5) Trúc Giao (4)
Khánh Giao (3) Xuân Giao (3)
Tâm Giao (2) Đăng Giao (1)
Hồng Giao (1) Kiều Giao (1)
Lâm Giao (1) Hạnh Giao (1)
Thùy Giao (1) Vân Giao (1)
Võ Đông Giao Vĩnh Giao
Văn Giao Trác Giao
Quế Giao Thúy Giao
Thiên Giao Thị Nam Giao
Thị Huỳnh Giao Nguyên Giao
Mien Giao Long Giao
Lê Giao Lan Giao
Khánh Đồng Giao Huệ Giao
Hoài Giao Hoài Giao
Đoàn Phi Giao Cánh Đồng Giao
Bách Giao

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1797) Minh Anh (1747)
Minh Khôi (1131) Gia Hân (1048)
An Nhiên (933) Minh Khang (850)
Minh Đăng (847) Khánh Vy (825)
Nhật Minh (824) Hải Đăng (821)
Tuệ Nhi (785) Bảo Ngọc (764)
Linh Đan (753) Minh Quân (677)
Anh Thư (645) Tuệ Lâm (633)
Đăng Khôi (631) Bảo Châu (621)
Khánh Linh (586) Kim Ngân (578)
Tuệ An (574) Ánh Dương (565)
Minh Ngọc (564) Quỳnh Anh (563)
Gia Huy (553) Gia Bảo (550)
Hà My (528) Minh Trí (525)
Minh Khuê (515) Ngọc Diệp (511)
Phúc Khang (511) Phương Anh (511)
Tú Anh (510) Tuệ Minh (502)
Bảo Anh (498) Quỳnh Chi (493)
Minh Thư (491) Bảo Hân (487)
Gia Hưng (487) Phương Thảo (486)
Phú Trọng (478) Hoàng Minh (476)
Khánh An (467) Bảo Long (466)
Hải Đường (465) Phúc An (455)
Hoàng Long (445) Minh Long (442)
Nhã Vy (438) Như Ý (428)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký