Đặt tên cho con Nguyễn Ánh Nguyện

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Ánh (映)
Bộ 72 日 nhật [5, 9] 映
ánh
yìng
  1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
  2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh phản chiếu. ◇Dữu Tín : Trường kiều ánh thủy môn (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
  3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
  4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
  5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
  6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

1. [反映] phản ánh 2. [照映] chiếu ánh 3. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư
Nguyện (原)
Bộ 27 厂 hán [8, 10] 原
nguyên, nguyện
yuán, yuàn
  1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử : Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất , , (Thiên hạ ) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
  2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: nguyên thủy yếu chung suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát : Mạc khả nguyên kì lí (Mộng khê bút đàm ) Không thể truy cầu cái lí của nó.
  3. (Động) Tha thứ. ◎Như: nguyên lượng khoan thứ, tình hữu khả nguyên về tình thì có thể lượng thứ.
  4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: bình nguyên đồng bằng, cao nguyên đồng cao, thảo nguyên đồng cỏ.
  5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: cửu nguyên chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
  6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: đại nguyên gốc lớn.
  7. (Danh) Họ Nguyên.
  8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: nguyên văn văn viết ra từ đầu, văn gốc, nguyên du dầu thô (chưa biến chế), vật quy nguyên chủ vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
  9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
  10. Một âm là nguyện. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông nguyện . ◇Luận Ngữ : Hương nguyện, đức chi tặc dã , (Dương Hóa ) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.

1. [九原] cửu nguyên 2. [冰原] băng nguyên 3. [原來] nguyên lai 4. [原則] nguyên tắc 5. [原因] nguyên nhân 6. [原子能] nguyên tử năng 7. [平原] bình nguyên 8. [根原] căn nguyên 9. [高原] cao nguyên 10. [中原] trung nguyên 11. [原狀] nguyên trạng 12. [原子] nguyên tử 13. [原本] nguyên bổn 14. [原原本本] nguyên nguyên bổn bổn 15. [原告] nguyên cáo 16. [原故] nguyên cố 17. [原動力] nguyên động lực 18. [原形] nguyên hình 19. [原料] nguyên liệu 20. [原任] nguyên nhiệm 21. [原始] nguyên thủy 22. [原罪] nguyên tội 23. [原文] nguyên văn 24. [原籍] nguyên tịch

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Ánh Nguyện
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Ánh Nguyện

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Ánh(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Từ tường hữu đức): Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng. Nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ánh(9) + Nguyện(10) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn lên có hoạ ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực tài năng chấn hưng sự nghiệp. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nguyện(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Ánh(9) + Nguyện(10) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hoà cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng người hoà hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hoà. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thành công thuận lợi, tự mình có thể đạt được mục đích

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Cơ sở không yên, có tai hoạ, vận hung liên tiếp. Lại có dạng xuất huyết não, có thể tử vong

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Xem thường người khác, tự mãn, không nói mà làm, sớm đề ra quy phạm, ít nhọc nhằn nhưng kết quả nhiều, cuối cùng có thể được thành công lớn

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Vận cơ sở không vững. Nếu giữ được thực sự ổn định thì sự nghiệp mới thành công, thuận lợi. Nhưng có nạn gấp, dễ bại thận, đau lưng, phụ nữ thì viêm tử cung

Nguyễn Ánh Nguyện 75/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 48907
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.