Đặt tên cho con Nguyễn Vương Quân

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Vương (王)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương
Quân (勻)
Bộ 20 勹 bao [2, 4] 勻
quân
yún
  1. (Tính) Đều. ◎Như: quân quân đồng đều, quân xứng đều đặn.
  2. (Động) San sẻ, chia sẻ.

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Vương Quân
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Vương Quân

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Vương(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Đây là vận số đại hung, đen đủi như mặt trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận; nổ lực phấn đấu, ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (điểm: 0/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vương(4) + Quân(4) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngàybị gãy đổ, đưa đến phá vận. (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quân(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương hòn hợp, cả nhà hoà thuận, giàu sang, sức khoẻ tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Vương(4) + Quân(4) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành quái kiệt, vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có việc lo liệu ngoài ý, có được huệ trạch của ông bà. Trong gia đình bị bệnh hoạn và hoạn nạn

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng, có tiếng tăm, tiền bạc, mọi sự thành công

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bất hoà với người khác, muốn vượt chội dễ bị mắc tội cùng người. Giữ được hoà bình khỏi bị người ám hại, gia đình duyên bạc

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Do có nhân hoà nên được người thương mến, thành công thuận lợi, không may số lý hung, có tai hoạ, bất trắc không dự đoán được ập đến ( bán kiết )

Nguyễn Vương Quân 42,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có 4 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 39053
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Minh Quân (394) Anh Quân (153)
Hoàng Quân (126) Đông Quân (66)
Mạnh Quân (66) Trung Quân (62)
Hồng Quân (54) Đăng Quân (48)
Đức Quân (27) Ngọc Quân (24)
Bảo Quân (23) Đình Quân (22)
Hải Quân (22) Nhật Quân (20)
Thiên Quân (17) Văn Quân (16)
Gia Quân (13) Thanh Quân (13)
Việt Quân (13) Phúc Quân (11)
Quốc Quân (11) Thế Quân (10)
Tùng Quân (10) Tiến Quân (9)
Xuân Quân (9) An Quân (8)
Hữu Quân (8) Hy Quân (8)
Trúc Quân (8) Trường Quân (8)
Bá Quân (7) Đắc Quân (7)
Hùng Quân (7) Long Quân (7)
Nguyên Quân (7) Vũ Quân (7)
Hoài Quân (6) Phú Quân (6)
Hà Quân (5) Duy Quân (5)
Huy Quân (5) Mình Quân (5)
Nam Quân (5) Trọng Quân (5)
Đại Quân (4) Kiến Quân (4)
Lệ Quân (4) Nhất Quân (4)
Quý Quân (4) Thái Quân (4)


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1186) Minh Anh (1161)
Minh Khôi (703) Gia Hân (628)
An Nhiên (612) Minh Đăng (571)
Nhật Minh (526) Minh Khang (508)
Tuệ Nhi (497) Hải Đăng (493)
Khánh Vy (487) Linh Đan (482)
Bảo Ngọc (431) Anh Thư (422)
Bảo Châu (409) Tuệ An (397)
Minh Quân (394) Tuệ Lâm (386)
Quỳnh Anh (383) Đăng Khôi (377)
Nhã Vy (374) Minh Ngọc (370)
Gia Bảo (367) Khánh Linh (364)
Gia Huy (356) Kim Ngân (356)
Minh Trí (350) Phương Anh (345)
Bảo Anh (344) Hà My (344)
Ánh Dương (340) Phúc Khang (339)
Tuệ Minh (338) Tú Anh (337)
Ngọc Diệp (333) Gia Hưng (321)
Minh Khuê (319) Minh Thư (318)
Phúc An (316) Quỳnh Chi (315)
Phương Thảo (313) Phú Trọng (312)
Bảo Hân (308) Mai Anh (308)
Bảo Long (307) Như Ý (302)
Khánh An (298) Hoàng Long (290)
Hoàng Minh (282) Trâm Anh (277)