Đặt tên cho con Nguyễn Thị Vân Anh

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Thị (氏)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Vân (云)
Bộ 7 二 nhị [2, 4] 云
vân
yún
  1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: ngữ vân lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh : Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên , , (Đào hoa nguyên kí ) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
  2. (Động) Có. ◇Tuân Tử : Kì vân ích hồ? (Pháp hành ) Điều đó có ích gì không?
  3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư : Tuy vân thất phu, bá vương khả dã , (Viên Thuật truyện ) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
  4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí : Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân , (Bá Di liệt truyện ) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
  5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện : Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh? , (Tương Công nhị thập bát niên ) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư : Thượng viết ngô dục vân vân (Cấp Trịnh liệt truyện ) Vua nói ta muốn như thế như thế.
  6. § Giản thể của .

1. [云云] vân vân
Anh (泱)
Bộ 85 水 thủy [5, 8] 泱
ương, anh
yāng, yǎng
  1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
  2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. ◎Như: ương ương : (1) Sâu, rộng (nước). (2) To, lớn. § Thường dùng nói về âm thanh. (3) Khí mây ùn ùn.
  3. Một âm là anh. § Thông anh .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Thị Vân Anh
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Thị Vân Anh

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Thị(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Đây là vận số đại hung, đen đủi như mặt trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận; nổ lực phấn đấu, ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (điểm: 0/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thị(4) + số nét tên lót Vân(4) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngàybị gãy đổ, đưa đến phá vận. (điểm: 5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Vân(4) + số nét tên Anh(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Anh(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành quái kiệt, vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Thị(4) + Vân(4) + Anh(8) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn, nhiều việc phiền phức, khó thành trí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoàn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (điểm: 0/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mọi sự đều thuận lợi, nhưng nếu kiêu hãnh sẽ thất bại

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bên ngoài thấy yên ổn, nhưng không phải như vậy. Nếu không thận trọng dễ bị suy nhược thần kinh, bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Lo lắng nông cạn, dễ bị bắt tội, gặp việc không phân biệt tình lý, thích hư vinh mà lòng đầy sự hư vinh, thành công nhất thời, kết cuộc thất bại, nếu số kiết thì có thể thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thuỷ - Kim - Mộc

Nguyễn Thị Vân Anh 20/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có 121 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 8537
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Minh Anh (1201) Quỳnh Anh (387)
Bảo Anh (350) Phương Anh (348)
Tú Anh (340) Mai Anh (314)
Trâm Anh (282) Tuệ Anh (233)
Nhật Anh (230) Ngọc Anh (219)
Hoàng Anh (218) Tuấn Anh (213)
Châu Anh (176) Đức Anh (173)
Hà Anh (173) Diệu Anh (155)
Hải Anh (150) Duy Anh (141)
Thế Anh (133) Huyền Anh (126)
Mỹ Anh (123) Vân Anh (121)
Quốc Anh (120) Việt Anh (118)
Thiên Anh (108) Lan Anh (105)
Linh Anh (99) Kim Anh (94)
Diệp Anh (90) Xuân Anh (89)
Quang Anh (87) Lam Anh (86)
Hồng Anh (83) Thuỳ Anh (83)
Kiều Anh (81) Tâm Anh (79)
Khải Anh (77) Thục Anh (71)
Hoài Anh (67) Chí Anh (65)
Hùng Anh (64) Kỳ Anh (56)
Phúc Anh (56) Lâm Anh (55)
Đăng Anh (53) Nam Anh (49)
Nguyên Anh (48) Trúc Anh (48)
Vy Anh (48) Nguyệt Anh (47)


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1209) Minh Anh (1201)
Minh Khôi (722) Gia Hân (643)
An Nhiên (621) Minh Đăng (577)
Nhật Minh (535) Minh Khang (516)
Tuệ Nhi (502) Hải Đăng (501)
Khánh Vy (494) Linh Đan (489)
Bảo Ngọc (440) Anh Thư (428)
Bảo Châu (418) Tuệ An (407)
Minh Quân (402) Đăng Khôi (396)
Tuệ Lâm (393) Quỳnh Anh (387)
Minh Ngọc (380) Nhã Vy (374)
Gia Bảo (371) Khánh Linh (370)
Kim Ngân (367) Gia Huy (358)
Minh Trí (353) Hà My (352)
Bảo Anh (350) Phương Anh (348)
Phúc Khang (346) Tuệ Minh (342)
Ánh Dương (340) Tú Anh (340)
Ngọc Diệp (335) Gia Hưng (324)
Phúc An (324) Minh Khuê (323)
Minh Thư (322) Quỳnh Chi (320)
Phú Trọng (319) Bảo Hân (318)
Phương Thảo (315) Mai Anh (314)
Bảo Long (310) Như Ý (308)
Khánh An (299) Hoàng Long (292)
Hoàng Minh (288) Trâm Anh (282)