Đặt tên cho con Nguyễn Phục Nam

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Phục (伏)
Bộ 9 人 nhân [4, 6] 伏
phục, phu

  1. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◎Như: phục án cúi xuống bàn, cắm cúi.
  2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như: phục binh giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí : Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
  3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như: phục địa đĩnh thân hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
  4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như: phục tội nhận tội.
  5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông phục . ◎Như: hàng long phục hổ làm cho rồng và hổ phải chịu thua, chế phục chế ngự.
  6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông phục . ◇Bạch Cư Dị : Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố , (Tì bà hành ) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
  7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như: phục lưu dòng nước chảy ngẩm.
  8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như: phục vọng kính mong, phục duy cúi nghĩ.
  9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
  10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
  11. (Danh) Họ Phục.
  12. (Danh) Phục nhật từ mùa hè trở đi, mỗi mười ngày là một phục, có ba thứ: sơ phục , trung phục mạt phục , tổng cộng ba mươi ngày, là thời kì nóng nhất trong năm.
  13. Một âm là phu. (Động) Ấp trứng (chim, gà).
  14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).

1. [隱伏] ẩn phục 2. [冤伏] oan phục 3. [伏案] phục án 4. [伏波] phục ba 5. [伏兵] phục binh 6. [伏惟] phục duy 7. [伏刑] phục hình 8. [伏劍] phục kiếm 9. [伏祈] phục kì 10. [伏龍鳳雛] phục long phượng sồ 11. [伏莽] phục mãng 12. [伏念] phục niệm 13. [伏法] phục pháp 14. [伏雌] phục thư 15. [初伏] sơ phục 16. [埋伏] mai phục 17. [蒲伏] bồ phục
Nam (囡)
Bộ 31 囗 vi [3, 6] 囡
nam
nān
  1. (Danh) Bé gái.
  2. (Danh) Phiếm chỉ đứa bé con.

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Phục Nam
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Phục Nam

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Phục(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phục(6) + Nam(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nam(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Phục(6) + Nam(6) = 18
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có nỗi lo về bệnh hô hấp

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở yên ổn, được trợ lực, thân tâm khoẻ mạnh

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Làm việc không kể lợi hại, lời nói việc làm không suy nghĩ, có tai hoạ lửa thiêu. Đối với cha mẹ có hành vi bất hiếu, chau mày, châm chọc

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có tái năng nhưng không có quý nhân đề bạt, có cơ hội phát triển nhưng không như ý, dễ bị suy nhược thần kinh.

Nguyễn Phục Nam 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 17216
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Hải Nam (256) Nhật Nam (192)
Hoàng Nam (189) Bảo Nam (115)
Thành Nam (70) Hoài Nam (67)
Kỳ Nam (60) Tuấn Nam (54)
Minh Nam (47) Khánh Nam (44)
Phương Nam (41) Đức Nam (35)
Duy Nam (34) Quốc Nam (29)
Quang Nam (28) Văn Nam (25)
Ngọc Nam (21) Trí Nam (20)
Hạo Nam (18) Huy Nam (18)
Thế Nam (18) Tiến Nam (18)
Xuân Nam (16) Việt Nam (15)
Đình Nam (14) Giang Nam (13)
Khải Nam (13) Thanh Nam (13)
Trọng Nam (13) An Nam (12)
Thiên Nam (11) Trường Nam (11)
Hữu Nam (10) Thiện Nam (10)
Hồng Nam (9) Bảo Nam (8)
Mạnh Nam (8) Trung Nam (8)
Gia Nam (7) Chí Nam (7)
Hùng Nam (7) Nhã Nam (7)
Đại Nam (6) Công Nam (6)
Nhất Nam (6) Tuệ Nam (6)
Vũ Nam (6) Bá Nam (5)
Phú Nam (5) Hạ Nam (4)


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1634) Minh Anh (1590)
Minh Khôi (1006) Gia Hân (946)
An Nhiên (868) Minh Đăng (764)
Minh Khang (759) Nhật Minh (756)
Khánh Vy (738) Hải Đăng (734)
Tuệ Nhi (733) Bảo Ngọc (686)
Linh Đan (673) Anh Thư (606)
Minh Quân (601) Tuệ Lâm (592)
Đăng Khôi (576) Bảo Châu (575)
Kim Ngân (542) Khánh Linh (531)
Quỳnh Anh (522) Tuệ An (516)
Minh Ngọc (510) Gia Huy (504)
Gia Bảo (503) Ánh Dương (497)
Minh Trí (484) Phúc Khang (481)
Hà My (477) Ngọc Diệp (468)
Bảo Anh (464) Phương Thảo (461)
Phương Anh (457) Tuệ Minh (456)
Tú Anh (455) Bảo Hân (449)
Quỳnh Chi (447) Minh Khuê (443)
Gia Hưng (438) Hoàng Minh (435)
Minh Thư (432) Bảo Long (428)
Phú Trọng (428) Khánh An (419)
Nhã Vy (417) Hoàng Long (413)
Phúc An (410) Hải Đường (403)
Trâm Anh (401) Như Ý (400)
Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký