Đặt tên cho con Nguyễn Nữ Diễn Trâm

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Nữ (女)
Bộ 38 女 nữ [0, 3] 女
nữ, nứ, nhữ
,
  1. (Danh) Con gái.
  2. (Danh) Sao Nữ.
  3. Một âm là nứ. (Động) Gả con gái cho người.
  4. Lại một âm là nhữ. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như nhữ .

1. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 2. [女士] nữ sĩ 3. [女王] nữ vương 4. [宮女] cung nữ 5. [愛女] ái nữ 6. [榜女] bảng nữ 7. [織女] chức nữ 8. [處女作] xử nữ tác 9. [處女航] xử nữ hàng 10. [士女] sĩ nữ 11. [仙女] tiên nữ 12. [佚女] dật nữ 13. [侍女] thị nữ 14. [俠女] hiệp nữ 15. [信女] tín nữ 16. [兒女] nhi nữ 17. [商女] thương nữ 18. [妙齡女郎] diệu linh nữ lang 19. [寒女] hàn nữ 20. [妓女] kĩ nữ 21. [嬌女] kiều nữ 22. [處女] xử nữ 23. [女牆] nữ tường
Diễn (丏)
Bộ 1 一 nhất [3, 4] 丏
diễn, cái
miǎn
  1. (Động) Che lấp không thấy.
  2. (Danh) Tường ngắn ngày xưa dùng để tránh tên bắn.
  3. Một âm là cái. § Cũng như cái .

Trâm (簪)
Bộ 118 竹 trúc [12, 18] 簪
trâm
zān, zǎn
  1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: trừu trâm rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị : Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo , (Phong Tam nương ) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
  2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh : Vật nghi bằng hạp trâm (Dự quái ) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
  3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược : Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội (Phong tục ) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
  4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.

1. [簪纓] trâm anh

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Nữ Diễn Trâm

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Nữ Diễn Trâm

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Nữ(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Nữ(3) + số nét tên lót Diễn(4) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Diễn(4) + số nét tên Trâm(18) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Trâm(18) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Nữ(3) + Diễn(4) + Trâm(18) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại. Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ yên bình và không có gì đáng lo ngại, tình hình thực tế có thể không được như chúng ta nhìn thấy. Trong những thời điểm như thế này, việc không duy trì sự cảnh giác và thận trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe. Suy nhược thần kinh là một trong những vấn đề có thể xảy ra nếu áp lực và căng thẳng không được quản lý một cách hiệu quả. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn có thể kéo theo các vấn đề sức khỏe thể chất, như bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác. Để tránh những tình trạng này, việc thiết lập một lối sống lành mạnh và cân bằng là rất quan trọng. Cần phải dành thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn, đồng thời áp dụng các phương pháp giảm stress như thiền, yoga, hoặc các hoạt động thư giãn khác. Chế độ ăn uống cũng nên được chú ý, với việc tăng cường các thực phẩm bổ dưỡng và tránh xa các chất kích thích như caffeine và rượu bia. Ngoài ra, việc thăm khám định kỳ với các bác sĩ chuyên môn là điều cần thiết để sớm phát hiện và điều trị kịp thời các dấu hiệu bất thường của sức khỏe. Việc này không chỉ giúp bạn duy trì trạng thái sức khỏe tốt mà còn hạn chế tối đa nguy cơ phát triển thành các bệnh nghiêm trọng hơn. Cuối cùng, việc nuôi dưỡng các mối quan hệ tích cực cũng sẽ hỗ trợ rất nhiều cho tinh thần và sức khỏe tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường lo lắng một cách nông cạn, dễ dàng mắc phải sai lầm và thường không xử lý tình huống một cách khách quan. Họ có xu hướng chuộng danh vọng nhưng lại thiếu sự thật thà, khiến cho thành công của họ chỉ là tạm thời. Cuối cùng, họ có thể sẽ không thành công do không giải quyết được những vấn đề căn bản. Tuy nhiên, nếu các Cách khác là "Kiết" họ vẫn có cơ hội đạt được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Kim - Mộc

Nguyễn Nữ Diễn Trâm 50/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bảo Trâm (232) Ngọc Trâm (163)
Quỳnh Trâm (83) Bích Trâm (49)
Huyền Trâm (33) Minh Trâm (24)
Phương Trâm (24) Hạ Trâm (22)
Thùy Trâm (22) Thuỳ Trâm (20)
Kiều Trâm (17) Thanh Trâm (17)
Hà Trâm (16) Thảo Trâm (10)
Tuyết Trâm (9) Thiên Trâm (8)
Thu Trâm (8) Khánh Trâm (8)
Mai Trâm (8) Bảo Trâm (8)
Hoàng Trâm (7) Hoài Trâm (6)
Mỹ Trâm (6) Kim Trâm (6)
Thị Trâm (5) Quế Trâm (5)
Huỳnh Trâm (4) Ánh Trâm (4)
Uyên Trâm (4) Nhã Trâm (3)
Anh Trâm (3) Hạnh Trâm (2)
Ái Trâm (2) Yến Trâm (2)
Hồng Trâm (2) Tú Trâm (2)
Hoa Trâm (1) Hương Trâm (1)
Thụy Trâm (1) Nguyên Trâm (1)
Như Trâm (1) Linh Trâm (1)
Lan Trâm (1) Hạ Trâm (1)
Thị Thủy Trâm Phi Trâm
Khanh Trâm Bàu Trâm
Việt Trâm Thế Trâm

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1901) Minh Anh (1872)
Minh Khôi (1212) Gia Hân (1102)
An Nhiên (1011) Minh Khang (897)
Hải Đăng (882) Nhật Minh (879)
Minh Đăng (873) Khánh Vy (871)
Tuệ Nhi (848) Linh Đan (792)
Bảo Ngọc (784) Minh Quân (714)
Anh Thư (690) Tuệ Lâm (668)
Đăng Khôi (659) Bảo Châu (653)
Khánh Linh (631) Kim Ngân (610)
Quỳnh Anh (607) Tuệ An (606)
Minh Ngọc (604) Ánh Dương (598)
Gia Bảo (588) Minh Trí (573)
Gia Huy (571) Hà My (561)
Minh Khuê (553) Bảo Anh (543)
Phương Anh (539) Phúc Khang (537)
Tú Anh (533) Ngọc Diệp (531)
Tuệ Minh (530) Minh Thư (522)
Gia Hưng (521) Phương Thảo (520)
Quỳnh Chi (519) Bảo Hân (512)
Hoàng Minh (508) Phú Trọng (503)
Khánh An (497) Hải Đường (488)
Bảo Long (487) Phúc An (478)
Minh Long (470) Trâm Anh (463)
Hoàng Long (461) Nhã Vy (455)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký