Đặt tên cho con Nguyễn Nhật Xuân


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Nguyễn
Nhật
Xuân
  • ✅ Nguyễn viết là 阮, có 6 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
    2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
    3. (Danh) Đàn Nguyễn.
    4. (Danh) Họ Nguyễn.
  • ✅ Nhật viết là 日, có 4 nét, thuộc hành Hỏa 🔥:
    1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất 日出 mặt trời mọc.
    2. (Danh) Ban ngày. Đối lại với dạ 夜 ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
    3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
    4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
    5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật 國慶日 ngày quốc khánh, sanh nhật 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật.
    6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật 春日 mùa xuân, đông nhật 冬日 tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh 詩經: Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
    7. (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật 往日 những ngày (thời gian) đã qua.
    8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
    9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện 左傳: Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
    10. (Danh) Nước Nhật Bản 日本 gọi tắt là nước Nhật 日.
  • ✅ Xuân viết là 春, có 9 nét, thuộc hành Hỏa 🔥:
    1. (Danh) Mùa xuân. § Theo âm lịch: từ tháng giêng đến tháng ba là mùa xuân, theo dương lịch: tháng ba, tháng tư và tháng năm là ba tháng mùa xuân.
    2. (Danh) Vẻ vui tươi, trẻ trung, xuân sắc, hỉ sắc. ◎Như: thanh xuân 青春 xuân xanh, tuổi trẻ. ◇Lục Khải 陸凱: Giang Nam vô sở hữu, Liêu tặng nhất chi xuân 江南無所有, 聊贈一枝春 (Tặng Phạm Diệp 贈范曄).
    3. (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: Tự kì tam niên quy, kim dĩ lịch cửu xuân 自期三年歸, 今已歷九春 (Tạp thi 雜詩) Tự hẹn ba năm thì về, Nay đã trải qua chín mùa xuân (chín năm).
    4. (Danh) Sức sống, sự sống. ◎Như: khen thầy thuốc chữa khỏi bệnh nói là diệu thủ hồi xuân 妙手回春.
    5. (Danh) Rượu, người nhà Đường gọi rượu là xuân.
    6. (Danh) Tình cảm yêu thương giữa trai gái. § Ghi chú: Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân 懷春. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
    7. (Danh) Phương đông. ◎Như: xuân phương 春方 phương đông.
    8. (Tính) Thuộc về mùa xuân. ◎Như: xuân phong 春風 gió xuân.
  • Ý nghĩa tên "Nhật Xuân":

    Tên "Nhật Xuân" trong tiếng Hán Việt mang những ý nghĩa đặc biệt:

    • "Nhật" (日): có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày." Mặt trời thường biểu trưng cho sự sáng lạn, rực rỡ, hy vọng và năng lượng sống tràn đầy.
    • "Xuân" (春): có nghĩa là "mùa xuân." Mùa xuân là biểu tượng của sự tươi mới, mầm sống, khởi đầu mới và sự phồn thịnh.

    Kết hợp lại, "Nhật Xuân" có thể hiểu là "ánh sáng mùa xuân" hoặc "mặt trời mùa xuân." Tên này gợi lên hình ảnh của sự tươi mới, hy vọng và năng lượng tích cực, hàm chứa ý nghĩa của một khởi đầu mới đầy triển vọng và phồn thịnh.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.⭐ 5/10 điểm, Bình.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Nhật(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nhật(4) + Xuân(9) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Xuân(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Nhật(4) + Xuân(9) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 4/20 điểm, Đại Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Kim Quẻ này là quẻ Cát, Kim sinh Thủy: Được hỗ trợ, tài vận hanh thông, gặp nhiều thuận lợi. ⭐ 9/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Tương khắc, Thủy khắc Hỏa, con người dễ gặp trở ngại, công việc nhiều lần không như ý. Nên bổ sung hành Mộc để điều hòa, dùng màu xanh lá, tre trúc hoặc vật phẩm gỗ để tăng cường cân bằng.⭐ 2/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thủy, quan hệ xã hội hài hòa, trí tuệ sáng suốt, dễ được người khác kính trọng và hỗ trợ. Đây là điềm lành, thuận lợi trên con đường học vấn và sự nghiệp. Nên tăng cường yếu tố nước trong môi trường sống: bể cá, suối nhân tạo, màu xanh lam. ⭐ 6/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Thủy – Hỏa → Quẻ Bình Thiên (Kim) sinh Nhân (Thủy), cho thấy sự hỗ trợ từ bên trên hoặc môi trường thuận lợi. Nhân (Thủy) khắc Địa (Hỏa), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Kim) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. ⭐ 5/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 4.3/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Thanh Xuân (402) Ánh Xuân (338) Thị Xuân (116) Minh Xuân (96)
Ngọc Xuân (85) Hồng Xuân (70) Kim Xuân (65) Yến Xuân (53)
Mỹ Xuân (49) Mai Xuân (47) Bảo Xuân (45) Trường Xuân (43)
Diệu Xuân (40) Anh Xuân (37) Khánh Xuân (28) Như Xuân (26)
Phúc Xuân (26) Thiên Xuân (24) Hoàng Xuân (23) Nghi Xuân (22)
Lệ Xuân (21) Ái Xuân (21) Phú Xuân (19) Nguyên Xuân (18)
Vĩnh Xuân (18) Quỳnh Xuân (17) Thường Xuân (17) Hương Xuân (16)
Thành Xuân (16) Viết Xuân (15) Vạn Xuân (14) Nhật Xuân (13)
Văn Xuân (13) Linh Xuân (12) Đức Xuân (12) Tuyết Xuân (12)
An Xuân (11) Phương Xuân (11) Kiều Xuân (9) Bích Xuân (9)
Cẩm Xuân (8) Đình Xuân (8) Thái Xuân (8) Mộc Xuân (7)
Chiều Xuân (6) Đông Xuân (6) Kỳ Xuân (5) Hoa Xuân (5)
Thạch Xuân (5) Hoà Xuân (3)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10052) Minh Khôi (9370) Minh Anh (8548) Bảo Ngọc (6567)
Linh Đan (6238) Khánh Vy (5866) Minh Đăng (5825) Minh Khang (5820)
Minh Quân (5436) Anh Thư (4980) Nhật Minh (4755) Khánh Linh (4676)
Tuệ An (4507) Ánh Dương (4460) Hải Đăng (4420) Gia Hân (4372)
An Nhiên (4254) Kim Ngân (4253) Đăng Khôi (4237) Quỳnh Chi (4167)
Bảo Châu (4006) Phương Anh (3977) Minh Ngọc (3957) Minh Trí (3934)
Đăng Khoa (3816) Minh Thư (3691) Khánh An (3642) Quỳnh Anh (3637)
Minh Khuê (3562) Phương Linh (3562) Phúc Khang (3558) Gia Huy (3554)
Gia Bảo (3518) Tuệ Nhi (3492) Ngọc Diệp (3468) Minh Nhật (3455)
Tuệ Lâm (3428) Khôi Nguyên (3395) Hà My (3277) Minh Đức (3227)
Tuấn Kiệt (3212) Phúc An (3186) Bảo Anh (3135) Minh An (3095)
Minh Phúc (3075) Bảo Long (3073) Tú Anh (3050) Quang Minh (3048)
Phương Thảo (3042) Bảo Hân (2973)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413