Đặt tên cho con Nguyễn Hoàn Khải

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Hoàn (丸)
Bộ 3 丶 chủ [2, 3] 丸
hoàn
wán
  1. (Danh) Viên (vật nhỏ mà tròn). ◎Như: hoàn tán cao đan chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
  2. (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇Tả truyện : Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã (Tuyên Công nhị niên ) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
  3. (Danh) Trứng. ◇Lã Thị Xuân Thu : Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn 西, , (Bổn vị ) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
  4. (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎Như: thử dược mỗi phục lưỡng hoàn thuốc này mỗi lần uống hai viên.
  5. (Danh) Họ Hoàn.
  6. (Phó) Hoàn hoàn thẳng thắn. ◇Thi Kinh : Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn , (Thương tụng , Ân vũ ) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng.
  7. (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇Tây du kí 西: Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược : (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
  8. (Động) § Thông hoàn .

Khải (岂)
Bộ 46 山 sơn [3, 6] 岂
khởi, khải
, kǎi
  1. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Hoàn Khải
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Hoàn Khải

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Hoàn(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bất mãn, bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thích hợp rthì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, lên nghiệp lớn. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hoàn(3) + Khải(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bất mãn, bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thích hợp rthì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, lên nghiệp lớn. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khải(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Hoàn(3) + Khải(6) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: (Quẻ Từ tường hữu đức): Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, phú quý vinh hoa, được bề trên, bạn bè, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng. Nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có việc lo liệu ngoài ý, có được huệ trạch của ông bà. Trong gia đình bị bệnh hoạn và hoạn nạn

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Tuy có phát huy thế lực lớn nhất thời, nhưng việc làm không chuẩn bị trước e biến thành tai hoạ ngoài ý thành ra cô đơn bi thảm

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bị nạn vì sắc đẹp, thiếu tinh thần hy sinh, ham vui bên ngoài, trống rỗng bên trong, nói dối thổi phồng, cuối cùng thất bại

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Nhờ đức ông cha, người lớn tuổi đề bạt mà thành công, phần nhiều phải phiêu bạt xứ người bởi số hung, ly loạn, biến động, gặp nhiều bất hạnh.

Nguyễn Hoàn Khải 50/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có 2 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 33290
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Quang Khải (137) Tuấn Khải (105)
Minh Khải (73) Hoàng Khải (58)
Nguyên Khải (33) Đức Khải (31)
Gia Khải (30) Phúc Khải (27)
Phú Khải (21) Văn Khải (20)
Thiên Khải (19) Duy Khải (15)
Quốc Khải (14) Duệ Khải (14)
Thế Khải (13) Nhật Khải (12)
Trọng Khải (11) Xuân Khải (11)
Việt Khải (11) Thanh Khải (11)
Anh Khải (6) Công Khải (6)
Đình Khải (6) Huy Khải (6)
Mạnh Khải (5) Ngọc Khải (5)
Trung Khải (5) Quý Khải (4)
Trí Khải (4) Hữu Khải (4)
Hoàn Khải (2) Nam Khải (2)
Tấn Khải (2) Đắc Khải (2)
Long Khải (2) Vũ Khải (1)
Chí Khải (1) Lưu Khải (1)
Đại Khải (1) Huệ Khải (1)
Cát Khải (1) Trụ Khải
Thái Khải Bảo Khải
Bình Khải Tín Khải
Đông Khải Hà Khải
Thảo Khải Vân Khải


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1634) Minh Anh (1592)
Minh Khôi (1006) Gia Hân (946)
An Nhiên (868) Minh Đăng (764)
Minh Khang (759) Nhật Minh (756)
Khánh Vy (738) Hải Đăng (734)
Tuệ Nhi (733) Bảo Ngọc (686)
Linh Đan (674) Anh Thư (607)
Minh Quân (601) Tuệ Lâm (592)
Đăng Khôi (576) Bảo Châu (575)
Kim Ngân (542) Khánh Linh (531)
Quỳnh Anh (522) Tuệ An (516)
Minh Ngọc (510) Gia Huy (504)
Gia Bảo (503) Ánh Dương (497)
Minh Trí (484) Phúc Khang (481)
Hà My (477) Ngọc Diệp (468)
Bảo Anh (464) Phương Thảo (461)
Phương Anh (457) Tuệ Minh (456)
Tú Anh (455) Bảo Hân (449)
Quỳnh Chi (447) Minh Khuê (444)
Gia Hưng (439) Hoàng Minh (435)
Minh Thư (432) Bảo Long (428)
Phú Trọng (428) Khánh An (419)
Nhã Vy (417) Hoàng Long (413)
Phúc An (413) Hải Đường (403)
Trâm Anh (401) Như Ý (400)
Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký