Đặt tên cho con Nguyễn Doãn Việt

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Doãn (允)
Bộ 10 儿 nhân [2, 4] 允
duẫn, doãn
yǔn
  1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: ứng duẫn chấp thuận.
  2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh : Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
  3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: bình duẫn (xử đoán) công bằng.
  4. (Danh) Họ Duẫn.
  5. § Ghi chú: Cũng đọc là doãn.

1. [允當] doãn đương 2. [允許] doãn hứa 3. [允諾] doãn nặc 4. [允納] doãn nạp
Việt (钺)
Bộ 167 金 kim [5, 10] 钺
việt
yuè, huì
  1. Giản thể của chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Doãn Việt

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Doãn Việt

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Doãn(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Doãn(4) + Việt(10) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Việt(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Doãn(4) + Việt(10) = 20
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có việc lo liệu ngoài ý, có được huệ trạch của ông bà. Trong gia đình bị bệnh hoạn và hoạn nạn

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Có biến cố nhanh, hoạ lớn ập đến, lo có bệnh tim

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Nhiều tài, nhiều nghề, nhờ tài năng nên thành công tốt đẹp, được nhiều người giúp đỡ ngoài ý, quý nhân phù trợ, từng bướcthành tựu

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Được cấp trên quan tâm, nhờ pock ấm được hạnh phúc, thành công, nhưng vận cơ sở chẳng tốt dẫn đến tổn thất vợ con cùng hoạ tử.

Nguyễn Doãn Việt 30/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 30748
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quốc Việt (88) Tuấn Việt (83)
Hoàng Việt (65) Đức Việt (38)
Minh Việt (24) Hồng Việt (22)
Bảo Việt (18) Xuân Việt (17)
Anh Việt (14) Đăng Việt (11)
Quang Việt (11) Thanh Việt (11)
Nam Việt (10) Bách Việt (10)
Duy Việt (10) Hữu Việt (10)
Huy Việt (9) Trọng Việt (9)
Văn Việt (9) Hùng Việt (8)
Đại Việt (8) Đình Việt (8)
Nhật Việt (8) Khắc Việt (8)
Ngọc Việt (7) Tấn Việt (6)
Bá Việt (5) Khôi Việt (4)
Khánh Việt (4) Tiến Việt (4)
Mạnh Việt (3) Hoài Việt (3)
Công Việt (3) Bắc Việt (3)
Chí Việt (3) Uy Việt (3)
Vương Việt (3) Chấn Việt (2)
Sáng Việt (2) Thành Việt (2)
Thế Việt (2) Thiên Việt (2)
Trí Việt (2) Mai Việt (1)
Quân Việt (1) Phú Việt
Phát Việt Pháp Việt
Nhất Việt Nhân Việt

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1687) Minh Anh (1653)
Minh Khôi (1071) Gia Hân (983)
An Nhiên (886) Minh Khang (804)
Minh Đăng (787) Nhật Minh (782)
Hải Đăng (764) Khánh Vy (760)
Tuệ Nhi (749) Bảo Ngọc (718)
Linh Đan (706) Minh Quân (631)
Anh Thư (621) Tuệ Lâm (610)
Đăng Khôi (592) Bảo Châu (588)
Kim Ngân (562) Khánh Linh (545)
Tuệ An (544) Quỳnh Anh (532)
Ánh Dương (528) Minh Ngọc (528)
Gia Bảo (523) Gia Huy (515)
Minh Trí (504) Hà My (493)
Phúc Khang (491) Ngọc Diệp (482)
Tú Anh (482) Bảo Anh (473)
Phương Anh (473) Phương Thảo (472)
Tuệ Minh (472) Minh Khuê (463)
Bảo Hân (459) Quỳnh Chi (458)
Gia Hưng (455) Hoàng Minh (449)
Phú Trọng (446) Bảo Long (443)
Hải Đường (440) Khánh An (438)
Minh Thư (437) Phúc An (432)
Hoàng Long (430) Nhã Vy (423)
Minh Long (414) Trâm Anh (408)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413