Đặt tên cho con Nguyễn Doanh Dĩnh


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Nguyễn
Doanh
Dĩnh
  • Nguyễn viết là 阮, có 6 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
    2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
    3. (Danh) Đàn Nguyễn.
    4. (Danh) Họ Nguyễn.
  • Doanh viết là 盈, có 9 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử 金史: Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ 隨軍婦女棄擲幼稚, 哀號盈路 (Đồ Đan Ngột Điển truyện 徒單兀典傳) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
    2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左傳: Thả niên vị doanh ngũ thập 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
    3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史記: Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
    4. (Tính) Thừa thãi. § Thông doanh 贏. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ 致求盈餘, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
    5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易經: Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm 人道惡盈而好謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
    6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西遊記: Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh 霜凋紅葉林林瘦, 雨熟黃粱處處盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
    7. Xem: doanh doanh 盈盈.
  • Dĩnh viết là 郢, có 10 nét, thuộc hành Thổ 🏔️:
    1. (Danh) Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Phản chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
  • Ý nghĩa tên "Doanh Dĩnh":

    Tên "Doanh Dĩnh" trong Hán Việt có những ý nghĩa từng từ như sau:

    1. Doanh (盈): Từ "Doanh" trong Hán Việt thường mang ý nghĩa là đầy đủ, sung túc, thịnh vượng. Nó thể hiện sự trọn vẹn, phong phú và sự thành công.

    2. Dĩnh (颖): Từ "Dĩnh" trong Hán Việt thường mang ý nghĩa là thông minh, tài trí, xuất sắc. Nó cũng có thể biểu thị sự tinh anh, nhạy bén và nhanh nhẹn trong tư duy.

    Ghép lại, tên "Doanh Dĩnh" có thể mang ý nghĩa là người có sự thịnh vượng, sung túc và đồng thời rất tài trí, thông minh. Tên này thường được kỳ vọng người mang nó sẽ có cuộc sống đầy đủ, thành công và nổi bật về tư duy lẫn năng lực.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.⭐ 5/10 điểm, Bình.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Doanh(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.⭐ 9/10 điểm, Đại cát.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Doanh(9) + Dĩnh(10) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Dĩnh(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.⭐ 7/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Doanh(9) + Dĩnh(10) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.⭐ 16/20 điểm, Cát.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ sinh Kim: Con đường tài lộc rộng mở, dễ được hỗ trợ, có quý nhân phù trợ. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Tương khắc, Thổ khắc Thủy, dễ gặp khó khăn về công việc hoặc tài chính. Nên bổ sung hành Kim để hỗ trợ, dùng màu trắng, ánh sáng bạc, vật phẩm bằng kim loại để trung hòa năng lượng.⭐ 2/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội hay gặp trở ngại, dễ bị bạn bè lợi dụng hoặc cản trở. Sự gắn kết thường không bền. Nên bổ sung hành Hỏa để Thổ được sinh dưỡng, giúp vững vàng hơn. Vật phẩm: đèn sáng, đồ màu đỏ, thạch anh tím giúp tăng sự ổn định. ⭐ 4/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Thổ – Thủy → Quẻ Bình Thiên (Kim) và Nhân (Thổ) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thổ) khắc Địa (Thủy), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Kim) sinh Địa (Thủy), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. ⭐ 5/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 6/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Chí Dĩnh (37) Thiên Dĩnh (17) An Dĩnh (17) Khả Dĩnh (15)
Kiều Dĩnh (10) Gia Dĩnh (9) Minh Dĩnh (5) Thái Dĩnh (4)
Kim Dĩnh (4) Trí Dĩnh (4) Văn Dĩnh (4) Đức Dĩnh (3)
Hạo Dĩnh (3) Hàn Dĩnh (3) Quang Dĩnh (3) Phúc Dĩnh (3)
Tú Dĩnh (3) Túc Dĩnh (3) Vinh Dĩnh (3) Ngọc Dĩnh (2)
Phước Dĩnh (2) Lai Dĩnh (2) Hữu Dĩnh (2) Ái Dĩnh (2)
Anh Dĩnh (2) Đông Dĩnh (1) Bảo Dĩnh (1) Kiện Dĩnh (1)
Kiến Dĩnh (1) Lương Dĩnh (1) Lê Dĩnh (1) Lâm Dĩnh (1)
Phương Dĩnh (1) Nhật Dĩnh (1) Tấn Dĩnh (1) Thế Dĩnh (1)
Tiến Dĩnh (1) Vũ Dĩnh (1) Thị Dĩnh Tân Dĩnh
San Dĩnh Nhuệ Dĩnh Nam Dĩnh Lam Dĩnh
Hồng Nhất Dĩnh Hoàng Dĩnh Khoa Dĩnh Khắc Dĩnh
KHẢ DĨNH Hữu Dương Dĩnh
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10041) Minh Khôi (9356) Minh Anh (8533) Bảo Ngọc (6554)
Linh Đan (6228) Khánh Vy (5853) Minh Đăng (5816) Minh Khang (5794)
Minh Quân (5422) Anh Thư (4970) Nhật Minh (4741) Khánh Linh (4671)
Tuệ An (4504) Ánh Dương (4445) Hải Đăng (4413) Gia Hân (4372)
Kim Ngân (4249) An Nhiên (4247) Đăng Khôi (4234) Quỳnh Chi (4163)
Bảo Châu (3998) Phương Anh (3965) Minh Ngọc (3947) Minh Trí (3929)
Đăng Khoa (3804) Minh Thư (3686) Khánh An (3631) Quỳnh Anh (3631)
Phương Linh (3558) Gia Huy (3552) Phúc Khang (3549) Minh Khuê (3546)
Gia Bảo (3515) Tuệ Nhi (3485) Ngọc Diệp (3464) Minh Nhật (3442)
Tuệ Lâm (3427) Khôi Nguyên (3387) Hà My (3274) Minh Đức (3221)
Tuấn Kiệt (3209) Phúc An (3185) Bảo Anh (3133) Minh An (3092)
Minh Phúc (3068) Bảo Long (3063) Quang Minh (3047) Tú Anh (3047)
Phương Thảo (3038) Bảo Hân (2970)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413