Đặt tên cho con Nguyễn Cư A Mung

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

(居)
Bộ 44 尸 thi [5, 8] 居
cư, kí
,
  1. (Động) Ở. ◎Như: yến cư ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  2. (Động) Ngồi xuống. ◇Luận Ngữ : Cư, ngô ngứ nhữ , (Dương Hóa ) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe.
  3. (Động) Tích chứa, dự trữ. ◎Như: cư tích tích chứa của cải, kì hóa khả cư hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán).
  4. (Động) Giữ, ở vào địa vị. ◇Lưu Vũ Tích : Hà nhân cư quý vị? (Vịnh sử ) Người nào giữ được địa vị cao quý?
  5. (Động) Coi như, coi làm. ◇Lão Xá : Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền.
  6. (Động) Chiếm, chiếm hữu. ◎Như: cư kì đa số chiếm đa số. ◇Tấn Thư : Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát , (Dương Hỗ truyện ) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười.
  7. (Động) Mang chứa, giữ trong lòng. ◎Như: cư tâm phả trắc lòng hiểm ác khôn lường.
  8. (Động) Trị lí, xử lí. ◇Diêm thiết luận : Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết , (Thụ thì ) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh.
  9. (Động) Ngừng, ngưng lại. ◇Dịch Kinh : Biến động bất cư (Hệ từ hạ ) Biến động không ngừng.
  10. (Danh) Chỗ ở, trụ sở. ◎Như: cố cư chỗ ở cũ, tân cư chỗ ở mới, thiên cư dời chỗ ở.
  11. (Danh) Chỉ phần mộ. ◇Thi Kinh : Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư , (Đường phong , Cát sanh ) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng).
  12. (Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v. ◎Như: Minh Hồ cư hiệu Minh Hồ, Đức Lâm cư hiệu Đức Lâm.
  13. (Danh) Họ .
  14. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán. ◇Thi Kinh : Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
  15. Một âm là . (Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau , thùy ). ◇Tả truyện : Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ , , (Tương công nhị thập tam niên ) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử : Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ? ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?

1. [卜居] bốc cư 2. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 3. [居中] cư trung 4. [居住] cư trú 5. [居停] cư đình 6. [居停主人] cư đình chủ nhân 7. [居喪] cư tang 8. [居士] cư sĩ 9. [居奇] cư kì 10. [居宅] cư trạch 11. [居安思危] cư an tư nguy 12. [居官] cư quan 13. [居室] cư thất 14. [居家] cư gia 15. [居常] cư thường 16. [居心] cư tâm 17. [居憂] cư ưu 18. [居所] cư sở 19. [居易] cư dị 20. [居正] cư chánh 21. [居民] cư dân 22. [居無求安] cư vô cầu an 23. [居然] cư nhiên 24. [居留] cư lưu 25. [居積] cư tích 26. [居第] cư đệ 27. [居處] cư xứ, cư xử 28. [居貞] cư trinh 29. [居間] cư gian 30. [屏居] bính cư 31. [白居易] bạch cư dị 32. [隱居] ẩn cư 33. [高居] cao cư 34. [鳩居] cưu cư 35. [鳩居鵲巢] cưu cư thước sào 36. [僑居] kiều cư 37. [分居] phân cư 38. [同居] đồng cư 39. [寄居] kí cư 40. [奇貨可居] kì hóa khả cư 41. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư
A (呵)
Bộ 30 口 khẩu [5, 8] 呵
a, ha

  1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ a .
  2. Một âm là ha. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西: Hầu vương bất cụ ha ha tiếu (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
  3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: ha trách mắng nhiếc.
  4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ : Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
  5. (Động) Hà hơi. ◎Như: ha khí hà hơi, ha thủ hà hơi vào tay. ◇Tô Thức : Khởi lai ha thủ họa song nha (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Mung (###)

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn Cư A Mung

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn Cư A Mung

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + số nét họ lót Cư(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Cư(8) + số nét tên lót A(8) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót A(8) + số nét tên Mung(0) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Nguyễn(6) + số nét tên Mung(0) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Cư(8) + A(8) + Mung(0) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Được cấp trên thương mến, giúp đỡ hoặc phúc ấm ông bà bảo hộ bình an

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù cuộc sống đang ở trong giai đoạn yên ổn và có dấu hiệu của sự phát triển, sự tồn tại của một khuynh hướng tiêu cực có thể làm lu mờ những tiến bộ đã đạt được. Điều này chỉ ra rằng, bên cạnh các thành tựu và sự ổn định hiện tại, vẫn cần phải chú ý quản lý và cải thiện tâm lý và tinh thần, để đảm bảo rằng những suy nghĩ tiêu cực không cản trở sự tiến bộ lâu dài. Để giải quyết tình trạng này một cách hiệu quả, có một số biện pháp có thể được áp dụng: 1. Tăng cường nhận thức về bản thân: Điều quan trọng là phải nhận diện được nguồn gốc của những suy nghĩ tiêu cực. Điều này có thể liên quan đến áp lực công việc, mối quan hệ, hoặc các yếu tố cá nhân khác. Hiểu rõ nguyên nhân sẽ giúp tìm ra các giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề. 2. Chú trọng đến sức khỏe tâm lý: Đầu tư vào sức khỏe tâm lý là cần thiết để duy trì sự cân bằng và phát triển bền vững. Các hoạt động như thiền, tập yoga, hoặc tham gia tư vấn tâm lý có thể giúp giảm bớt căng thẳng và tăng cường tinh thần. 3. Tạo lập môi trường hỗ trợ tích cực: Đảm bảo rằng môi trường xung quanh, dù là tại nơi làm việc hay tại gia, đều khuyến khích sự tích cực và hỗ trợ lẫn nhau. Điều này bao gồm việc tạo dựng mối quan hệ lành mạnh, khuyến khích giao tiếp mở và xây dựng một mạng lưới hỗ trợ vững chắc. 4. Đặt mục tiêu và kế hoạch rõ ràng: Việc có mục tiêu rõ ràng và kế hoạch hành động cụ thể sẽ giúp giảm bớt sự mơ hồ và bất an, từ đó giảm bớt suy nghĩ tiêu cực. Điều này cũng giúp cá nhân tập trung vào những gì có thể kiểm soát và từng bước cải thiện tình hình. 5. Tập trung vào sự phát triển cá nhân: Thường xuyên tìm kiếm cơ hội để học hỏi và phát triển bản thân, dù là qua đào tạo, đọc sách hay tham gia các khóa học. Việc này không chỉ giúp cá nhân phát triển kỹ năng mà còn củng cố sự tự tin và giảm bớt suy nghĩ tiêu cực. Bằng cách thực hiện các biện pháp trên, bạn không chỉ duy trì được sự yên ổn và tiến bộ hiện có mà còn có thể dần dần xoay chuyển xu hướng tiêu cực thành các thái độ và hành động tích cực hơn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Hay giúp người nhưng thiếu tâm quyết đoán, ý chí bạc nhược, số lý các cách khác mạnh và phối hợp được với tam tài là điềm lành, có khả năng thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Hoả - Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Thừa hưởng sự nghiệp tổ tiên, bậc lớn tuổi dìu dắt, khá thành công, chỉ vì có khuynh hướng tiêu cực, dễ mắc bệnh do khó nhọc, bình an, kiết tường ( kiết ).

Nguyễn Cư A Mung 57,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

- Nhấn vào  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này.
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Tà Mung Cư A Mung

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1679) Minh Anh (1640)
Minh Khôi (1058) Gia Hân (976)
An Nhiên (885) Minh Khang (794)
Minh Đăng (781) Nhật Minh (779)
Khánh Vy (758) Hải Đăng (754)
Tuệ Nhi (747) Bảo Ngọc (716)
Linh Đan (702) Anh Thư (620)
Minh Quân (615) Tuệ Lâm (607)
Đăng Khôi (591) Bảo Châu (586)
Kim Ngân (558) Tuệ An (544)
Khánh Linh (542) Quỳnh Anh (530)
Ánh Dương (527) Minh Ngọc (526)
Gia Bảo (520) Gia Huy (514)
Minh Trí (496) Hà My (490)
Phúc Khang (488) Ngọc Diệp (481)
Tú Anh (478) Bảo Anh (471)
Phương Anh (471) Phương Thảo (471)
Tuệ Minh (468) Minh Khuê (462)
Bảo Hân (457) Gia Hưng (455)
Quỳnh Chi (455) Hoàng Minh (446)
Bảo Long (443) Phú Trọng (442)
Minh Thư (437) Khánh An (436)
Hải Đường (434) Phúc An (431)
Hoàng Long (428) Nhã Vy (423)
Trâm Anh (408) Minh Long (406)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413