Đặt tên cho con Nguyễn Canh Thảo


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Canh (更, 7 nét, Mộc)
Bộ 73 曰 viết [3, 7] 更
canh, cánh
gèng, gēng
  1. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: canh trương đổi cách chủ trương, canh đoan đổi đầu mối khác. ◇Luận Ngữ : Quân tử chi quá dã, như nhật nguyệt chi thực yên: Quá dã, nhân giai kiến chi; canh dã, nhân giai ngưỡng chi , : , ; , (Tử Trương ) Người quân tử có lỗi thì như nhật thực, nguyệt thực: Có lỗi thì ai cũng thấy; sửa lỗi rồi, thì ai cũng ngưỡng vọng.
  2. (Động) Thay thế. ◎Như: canh bộc lấy người khác thay mặt mình, canh bộc nan sổ thay đổi bao nhiêu người (ý nói nhiều lời quá).
  3. (Động) Luân phiên, tiếp theo nhau. ◇Sử Kí : Khổng Tử cư Trần tam tuế, hội Tấn Sở tranh cường, canh phạt Trần , , (Khổng Tử thế gia ) Khổng Tử ở nước Trần ba năm, gặp lúc Tấn và Sở tranh giành thế lực, luân phiên nhau đánh Trần.
  4. (Động) Trải qua, đi qua. ◎Như: thiếu canh bất sự còn nhỏ chẳng trải việc đời (ít tuổi chưa từng trải mấy).
  5. (Động) Đền lại, hoàn trả.
  6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian dùng cho ban đêm, một đêm chia làm năm canh. ◇Nguyễn Du : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một canh.
  7. (Danh) Chỉ trống canh. ◇Tôn Quang Hiến : Thính hàn canh, văn viễn nhạn , (Canh lậu tử , Từ ) Lắng nghe tiếng trống canh lạnh, nghe thấy tiếng chim nhạn xa.
  8. (Danh) Lượng từ: đơn vị lộ trình đường thủy.
  9. (Danh) Họ Canh.
  10. Một âm là cánh. (Phó) Lại nữa.
  11. (Phó) Thêm, càng thêm, hơn. ◎Như: cánh thậm thêm tệ. ◇Nguyễn Du : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
  12. (Phó) Trái lại, ngược lại. ◇Sử Kí : Thiếu thì âm tặc, khái bất khoái ý, thân sở sát thậm chúng... Cập Giải trưởng, cánh chiết tiết vi hiền, dĩ đức báo oán, hậu thi nhi bạc vọng , , ... , , , (Du hiệp liệt truyện ) Lúc nhỏ tuổi nham hiểm, tàn nhẫn, thấy ai không vừa ý mình là giết, giết rất nhiều người... Đến khi lớn thì trái lại biết tự kiềm chế, có đức hạnh, biết lấy đức để báo oán, cho người thì nhiều mà trông mong người thì ít.
  13. (Phó) Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Dùng như: khởi , nan đạo . ◇Tô Thức : Thân tâm điên đảo tự bất tri, Cánh thức nhân gian hữu chân vị , (Đậu chúc ) Thân tâm điên đảo tự mình không biết, Thì sao mà biết được nhân gian có ý vị chân thật.
  14. (Phó) Tuyệt, hoàn toàn (biểu thị trình độ). ◇Tây du kí 西: Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại, thân thượng cánh vô nhất điểm thủy thấp , (Đệ tam hồi) Chợt thấy Ngộ Không nhảy ra khỏi sóng, trên mình tuyệt không có một giọt nước.
  15. (Liên) Và, với. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : Lưu quát quát hề thoan dữ lại, Thảo thanh thanh hề xuân cánh thu , (Tạp ngôn Nguyệt châu ca ) Dòng nước ào ào hề chảy xiết và chảy xiết, Cỏ xanh xanh hề xuân với thu.

1. [更事] canh sự 2. [更休] canh hưu 3. [更名] canh danh 4. [更夫] canh phu 5. [更姓] canh tính 6. [更弦易轍] canh huyền dịch triệt 7. [更張] canh trương 8. [更改] canh cải 9. [更新] canh tân 10. [更正] canh chánh 11. [更漏] canh lậu 12. [更生] cánh sinh 13. [更番] canh phiên 14. [更端] canh đoan 15. [更籌] canh trù 16. [更行] canh hạnh 17. [更鼓] canh cổ 18. [更闌] canh lan
Thảo (艹, 4 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [0, 4] 艹
thảo
cǎo, , tóu,
  1. Một dạng của bộ thảo .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Canh Thảo": Tên "Canh Thảo" trong tiếng Hán Việt có thể được phân tích như sau:

- "Canh" (耕/庚): Đây là một từ có nhiều ý nghĩa tùy vào ngữ cảnh, nhưng thường nó có thể mang nghĩa là làm ruộng, canh tác hoặc chăm sóc. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự chăm chỉ, cần cù, và nỗ lực.

- "Thảo" (草): Thường có nghĩa là cỏ, cây cỏ, hoặc thảo dược. Từ này cũng có thể biểu thị sự mộc mạc, giản dị và gần gũi với thiên nhiên.

Kết hợp lại, "Canh Thảo" có thể được hiểu như là "người chăm sóc cỏ cây" hoặc "người cần cù chăm sóc và nuôi dưỡng thiên nhiên". Tên này mang ý nghĩa về sự cần mẫn, chăm chỉ và một mối quan hệ gần gũi với thiên nhiên.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Canh(7) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Canh(7) + Thảo(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 7/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thảo(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Canh(7) + Thảo(4) = 17
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Mộc Quẻ này là quẻ Được sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được hỗ trợ từ Địa cách, dễ thành công, danh vọng sáng rõ. Gia đạo thường yên ấm. Nên bổ sung màu đỏ, tím, dùng đá ruby hoặc thạch anh hồng để duy trì may mắn lâu dài.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Hỏa sinh Thổ, quan hệ xã hội ổn định, được bạn bè, cộng đồng hỗ trợ bền lâu. Dễ xây dựng uy tín và đạt thành công trong tập thể. Gia đạo thường có sự hòa hợp. Vật phẩm cải thiện: đồ gốm sứ, đá vàng, các vật dụng màu nâu giúp tăng thêm năng lượng tốt. (điểm: 10/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Mộc → Quẻ Hung Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Kim) khắc Địa (Mộc), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. (điểm: 1/10)

Nguyễn Canh Thảo 67/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Phương Thảo (3201) Thanh Thảo (1053) Thu Thảo (722) Ngọc Thảo (663)
Diệp Thảo (483) Minh Thảo (425) Hương Thảo (375) Bích Thảo (372)
Thị Thảo (287) Diệu Thảo (283) Như Thảo (202) Anh Thảo (199)
Nguyên Thảo (151) Dạ Thảo (148) Kim Thảo (136) Xuân Thảo (134)
Thạch Thảo (126) Mai Thảo (105) Thiên Thảo (104) Hoàng Thảo (103)
Hồng Thảo (89) Nhật Thảo (88) Linh Thảo (77) Ngân Thảo (75)
An Thảo (66) Mộc Thảo (65) Hạ Thảo (55) Diễm Thảo (52)
Uyên Thảo (50) Hiền Thảo (48) Hiếu Thảo (46) Hà Thảo (43)
Gia Thảo (41) Phúc Thảo (40) Tâm Thảo (39) Văn Thảo (38)
Trúc Thảo (36) Mỹ Thảo (34) Ánh Thảo (33) Quỳnh Thảo (33)
Tuệ Thảo (32) Khánh Thảo (31) Yến Thảo (31) Vân Thảo (28)
Cát Thảo (26) Huyền Thảo (25) Lan Thảo (24) Vi Thảo (23)
Hạnh Thảo (22) Liên Thảo (19)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10774) Minh Khôi (9856) Minh Anh (9316) Bảo Ngọc (6914)
Linh Đan (6516) Minh Khang (6264) Khánh Vy (6150) Minh Đăng (6063)
Minh Quân (5673) Anh Thư (5205) Khánh Linh (5052) Nhật Minh (5049)
Ánh Dương (4739) Tuệ An (4670) Hải Đăng (4661) Gia Hân (4593)
Kim Ngân (4484) An Nhiên (4483) Quỳnh Chi (4469) Đăng Khôi (4374)
Minh Ngọc (4248) Minh Trí (4192) Bảo Châu (4180) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4035) Khánh An (3917) Minh Thư (3909) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3801) Phương Linh (3725) Gia Huy (3724) Gia Bảo (3698)
Tuệ Nhi (3677) Phúc Khang (3633) Minh Nhật (3629) Ngọc Diệp (3602)
Tuệ Lâm (3588) Khôi Nguyên (3557) Hà My (3436) Minh Đức (3426)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3387) Minh An (3332) Quang Minh (3263)
Bảo Anh (3251) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3223) Phương Thảo (3201)
Bảo Long (3188) Tú Anh (3152)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thảo

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo