Đặt tên cho con Nguyễn Mạnh Tú


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Nguyễn (阮, 6 nét, Thổ)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

Mạnh (孟, 8 nét, Thủy)
Bộ 39 子 tử [5, 8] 孟
mạnh, mãng
mèng
  1. (Tính) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt : Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã , , , , (Chánh nghĩa ) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Ghi chú: Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là , con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh .
  2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: mạnh xuân tháng giêng (đầu mùa xuân), mạnh hạ tháng tư (đầu mùa hè).
  3. (Danh) Nói tắt tên Mạnh Tử hoặc sách của Mạnh Tử . ◎Như: Khổng Mạnh , luận Mạnh .
  4. (Danh) Họ Mạnh.
  5. Một âm là mãng. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: mãng lãng lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị : Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng , (Cát Cân ) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.

1. [孟浪] mãng lãng 2. [孔孟] khổng mạnh 3. [孟冬] mạnh đông 4. [孟夏] mạnh hạ 5. [孟母] mạnh mẫu 6. [孟月] mạnh nguyệt 7. [孟秋] mạnh thu 8. [孟子] mạnh tử 9. [孟軻] mạnh kha 10. [孟春] mạnh xuân
(秀, 7 nét, Mộc)
Bộ 115 禾 hòa [2, 7] 秀

xiù
  1. (Động) Lúa, các loại cốc trổ bông. ◇Niếp Di Trung : Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương , (Điền gia ) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.
  2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ : Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú? , (Cửu nhật kí Sầm Tham ) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
  3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi : Đông lĩnh tú hàn tùng (Thần tình ) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
  4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: tú nhất hạ biểu diễn một màn.
  5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế : Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong , (Thu phong từ ) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
  6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư : Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú , , , , (Vương Đạo truyện ) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
  7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: tố tú biểu diễn, nhất tràng tú một màn trình diễn.
  8. (Danh) Họ .
  9. (Danh) Tú tài : (1) Đời Hán bắt đầu có khoa thi tuyển chọn tú tài. Đến đời Hán những người ứng thí đều gọi là tú tài. (2) Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, những người đi học ở phủ, huyện đều gọi là tú tài. ◎Như: tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự , người có học không ra khỏi cửa, có thể biết được chuyện trên đời. (3) Chỉ người có tài năng đặc biệt.
  10. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu : Giai mộc tú nhi phồn âm (Túy Ông đình kí ) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
  11. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: tú lệ xinh đẹp. § Cũng viết là tú mĩ .
  12. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: ưu tú xuất sắc.

1. [俊秀] tuấn tú 2. [英秀] anh tú 3. [優秀] ưu tú

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Mạnh Tú": Tên "Mạnh Tú" trong Hán Việt có ý nghĩa sau đây:

- Mạnh (孟 hoặc 强): Từ "Mạnh" có thể có nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào chữ Hán sử dụng. Nếu sử dụng chữ 孟 (dịch là "trưởng" hoặc "đầu tiên"), "Mạnh" biểu thị sự mạnh mẽ, kiên cường, hoặc trưởng thành. Nếu sử dụng chữ 强 (dịch là "cường"), "Mạnh" cũng chỉ đến sự mạnh mẽ, cứng cỏi và đầy nghị lực.

- Tú (秀): Từ "Tú" trong tiếng Hán thường biểu thị sự tinh túy, xuất sắc, tài năng hoặc đẹp đẽ. Chữ này thường được dùng để khen ngợi những người có tài năng nổi bật, vượt trội hoặc ngoại hình hấp dẫn.

Kết hợp lại, tên "Mạnh Tú" thể hiện một người vừa mạnh mẽ, kiên cường, vừa tài năng, xuất sắc hoặc có vẻ ngoài thu hút. Tên này mang một ý nghĩa rất tích cực, thể hiện sự hoà hợp giữa sức mạnh và tài năng.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Mạnh(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Mạnh(8) + Tú(7) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 15 Phúc lộc, vinh hoa, trường thọ: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.(điểm: 9/10, Đại cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tú(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Mạnh(8) + Tú(7) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.(điểm: 14/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Thổ Quẻ này là quẻ Tương sinh, Hỏa sinh Thổ, Nhân cách nâng đỡ Địa cách, con người có uy tín, thường được trọng dụng. Gia đình sung túc, công việc hanh thông. Có thể tăng thêm sức mạnh bằng các vật phẩm màu vàng, đất nung, pha lê vàng để thu hút tài lộc.(điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim, dễ có sự xung đột trong giao tiếp, khó tạo sự đồng thuận, hay vướng tranh cãi. Cần bổ sung hành Thổ để hóa giải, biến khắc thành sinh. Vật phẩm: thạch anh vàng, gốm sứ, đồ màu nâu giúp củng cố quan hệ, mang lại sự ổn định và hòa khí bên ngoài. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Thổ → Quẻ Cát Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) sinh Địa (Thổ), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Kim) và Địa (Thổ) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Nguyễn Mạnh Tú 60/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Anh Tú (2122) Minh Tú (1493) Tuấn Tú (951) Thanh Tú (856)
Cẩm Tú (826) Ngọc Tú (302) Hải Tú (301) Hoàng Tú (154)
Khả Tú (130) Đức Tú (95) Thiên Tú (94) Đình Tú (87)
Mỹ Tú (86) Quang Tú (85) Văn Tú (76) Bảo Tú (73)
Phương Tú (71) Xuân Tú (70) Nhật Tú (62) Kim Tú (49)
Gia Tú (46) Quốc Tú (39) Đăng Tú (38) Thái Tú (36)
Việt Tú (35) Thị Tú (35) Hữu Tú (34) Nguyệt Tú (32)
Duy Tú (30) Tinh Tú (30) Mạnh Tú (28) Ngân Tú (28)
Thành Tú (26) Huy Tú (24) Trọng Tú (22) Hồng Tú (21)
Tấn Tú (20) Trung Tú (20) Diễm Tú (19) Vân Tú (19)
Công Tú (18) Diệu Tú (17) (16) Diệp Tú (14)
Cảnh Tú (13) Bá Tú (13) Khắc Tú (13) Tiến Tú (13)
Viết Tú (12) Lê Tú (11)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10036) Minh Khôi (9335) Minh Anh (8664) Bảo Ngọc (6560)
Linh Đan (6224) Khánh Vy (5847) Minh Đăng (5802) Minh Khang (5753)
Minh Quân (5332) Anh Thư (4949) Khánh Linh (4758) Nhật Minh (4713)
Tuệ An (4513) Ánh Dương (4443) Hải Đăng (4400) Gia Hân (4334)
An Nhiên (4257) Kim Ngân (4250) Đăng Khôi (4227) Quỳnh Chi (4153)
Bảo Châu (4021) Minh Ngọc (3988) Phương Anh (3972) Minh Trí (3911)
Đăng Khoa (3799) Minh Thư (3709) Khánh An (3674) Quỳnh Anh (3621)
Minh Khuê (3549) Phương Linh (3548) Gia Bảo (3531) Gia Huy (3514)
Phúc Khang (3496) Tuệ Nhi (3492) Minh Nhật (3471) Ngọc Diệp (3429)
Tuệ Lâm (3425) Khôi Nguyên (3392) Hà My (3259) Minh Đức (3234)
Tuấn Kiệt (3199) Phúc An (3186) Bảo Anh (3132) Minh An (3103)
Quang Minh (3070) Minh Phúc (3064) Bảo Long (3060) Phương Thảo (3044)
Tú Anh (3018) Bảo Hân (2980)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413