Đặt tên cho con Nguyễn An Cường

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Nguyễn (阮)
Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
nguyễn
ruǎn, juàn, yuán
  1. (Danh) Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
  2. (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
  3. (Danh) Đàn Nguyễn.
  4. (Danh) Họ Nguyễn.

An (安)
Bộ 40 宀 miên [3, 6] 安
an, yên
ān
  1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: cư an tư nguy lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, chuyển nguy vi an chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  2. (Danh) Gọi tắt của an phi tha mệnh amphetamine. ◎Như: hấp an hút amphetamine.
  3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ an bồi am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
  4. (Danh) Họ An.
  5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: an ninh an toàn, tọa lập bất an đứng ngồi không yên.
  6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: sanh hoạt an ổn đời sống ổn định.
  7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: trừ bạo an lương diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, an phủ phủ dụ cho yên, an ủy yên ủi.
  8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: an điện đăng lắp đèn điện.
  9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: an tội danh khép vào tội.
  10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: nhĩ an đích thị thập ma tâm? anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
  11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu : Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi , (Tiên thức lãm ) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
  12. (Phó) Há, há sao. Cũng như khởi . ◎Như: an năng như thử há được như thế sao?
  13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: ngô tương an ngưỡng ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, nhi kim an tại mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù : Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
  14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử : Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ , , (Trọng Ni ) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
  15. § Ghi chú: Còn đọc là yên.

1. [保安] bảo an 2. [公安] công an 3. [安人] an nhân 4. [安全] an toàn 5. [安分] an phận 6. [安分守己] an phận thủ kỉ 7. [安危] an nguy 8. [安命] an mệnh 9. [安土] an thổ 10. [安在] an tại 11. [安坐] an tọa 12. [安堵] an đổ 13. [安好] an hảo 14. [安宅] an trạch 15. [安定] an định 16. [安家] an gia 17. [安宿] an túc 18. [安寧] an ninh 19. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 20. [安常] an thường 21. [安得] an đắc 22. [安心] an tâm 23. [安息] an tức 24. [安慰] an ủy 25. [安排] an bài 26. [安撫] an phủ 27. [安枕] an chẩm 28. [安樂] an lạc 29. [安民] an dân 30. [安然] an nhiên 31. [安眠藥] an miên dược 32. [安知] an tri 33. [安神] an thần 34. [安禪] an thiền 35. [安穩] an ổn 36. [安素] an tố 37. [安置] an trí 38. [安能] an năng 39. [安舒] an thư 40. [安葬] an táng 41. [安處] an xử 42. [安貧] an bần 43. [安貧樂道] an bần lạc đạo 44. [安身] an thân 45. [安逸] an dật 46. [安適] an thích 47. [安邊] an biên 48. [安邦] an bang 49. [安閒] an nhàn 50. [安静] an tĩnh 51. [居安思危] cư an tư nguy 52. [居無求安] cư vô cầu an 53. [平安] bình an 54. [招安] chiêu an 55. [苟安] cẩu an
Cường (強)
Bộ 57 弓 cung [8, 11] 強
cường, cưỡng
qiáng, qiǎng, jiàng
  1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : Mộc cường nhi phủ phạt chi (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
  2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: cường nghị ý chí vững chắc.
  3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: quật cường cứng cỏi, cương ngạnh.
  4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: thân cường lực tráng thân mạnh sức khỏe, cường quốc nước mạnh.
  5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: cường đạo quân cướp hung tợn.
  6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường? , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
  7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: cường bán quá nửa. ◇Vô danh thị : Thưởng tứ bách thiên cường (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
  8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: liệt cường các nước mạnh.
  9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
  10. (Danh) Họ Cường.
  11. Một âm là cưỡng. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: miễn cưỡng gắng gượng, cưỡng bách áp bức, cưỡng từ đoạt lí tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
  12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

1. [剛強] cương cường 2. [強制] cưỡng chế 3. [強勉] cưỡng miễn 4. [強化] cường hóa 5. [強半] cường bán 6. [強占] cưỡng chiếm 7. [強國] cường quốc 8. [強壯] cường tráng 9. [強大] cường đại 10. [強姦] cưỡng gian 11. [強姦民意] cưỡng gian dân ý 12. [強度] cường độ 13. [強弱] cường nhược 14. [強暴] cường bạo 15. [強權] cường quyền 16. [強烈] cường liệt 17. [強盜] cường đạo 18. [強脅] cưỡng hiếp 19. [強行] cưỡng hành 20. [強記] cường kí, cưỡng kí 21. [強調] cường điệu 22. [強迫] cưỡng bách 23. [強鄰] cường lân 24. [強酸] cường toan 25. [強項] cường hạng 26. [頑強] ngoan cường 27. [高強] cao cường 28. [倔強] quật cường 29. [列強] liệt cường 30. [免強] miễn cưỡng 31. [勉強] miễn cưỡng

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Nguyễn An Cường
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Nguyễn An Cường

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + An(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của An(6) + Cường(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng cứng rắn thiếu sự bao dung, cúng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (điểm: 7,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Cường(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + An(6) + Cường(11) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thế vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng không giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. Nếu đàn bà đừng dùng số này, lý do cũng như số 21. Đàn bà mà chủ vận và các cách khác có số này thì khó tránh phòng khuêu rời rã, trướng gấm lạnh lùng. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có nỗi lo về bệnh hô hấp

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cảnh ngộ biến chuyển lạ lùng, thường bị bức hại lại bị đám bộ hạ uy hiếp, cơ sở bất ổn

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Tính ngay thẳng, nói ít làm nhiều, nỗ lực mà phát triển, lòng nhẫn lại mạnh, nhưng có tính nghi ngờ thích yên tĩnh

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trên dưới giáp công, bị cô lập không người giúp đỡ, nguyện vọng bị bức hại, nên ngồi đứng không yên, có bệnh não gan, phổi, bị hoạ đột tử

Nguyễn An Cường 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có 49 người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 59
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Mạnh Cường (1486) Hùng Cường (1447)
Quốc Cường (1338) Việt Cường (795)
Văn Cường (728) Đức Cường (691)
Minh Cường (668) Phú Cường (599)
Duy Cường (493) Hoàng Cường (430)
Chí Cường (428) Nhật Cường (367)
Kiên Cường (310) Huy Cường (297)
Khắc Cường (288) Tuấn Cường (276)
Cao Cường (264) Trí Cường (260)
Xuân Cường (250) Đình Cường (247)
Ngọc Cường (237) Thế Cường (214)
Nam Cường (195) Quang Cường (192)
Hữu Cường (178) Bảo Cường (175)
Tiến Cường (169) Bá Cường (163)
Phúc Cường (162) Gia Cường (154)
Anh Cường (124) Trọng Cường (123)
Thanh Cường (111) Hải Cường (102)
Viết Cường (98) Tấn Cường (94)
Hồng Cường (89) Đăng Cường (80)
Công Cường (77) Khánh Cường (65)
Kim Cường (57) Vũ Cường (52)
An Cường (49) Vĩnh Cường (49)
Thái Cường (47) Sỹ Cường (40)
Đại Cường (36) Nguyên Cường (31)
Thiên Cường (31) Lê Cường (28)


Tên tốt cho con năm 2023

Minh Anh (33353) Minh Châu (28698)
An Nhiên (21504) Minh Khang (21311)
Minh Khôi (20165) Gia Hân (19742)
Nhật Minh (17063) Ánh Dương (16751)
Kim Ngân (16598) Bảo Ngọc (16210)
Tuệ Nhi (16209) Bảo Châu (16200)
Hải Đăng (15991) Minh Quân (15778)
Anh Thư (15718) Gia Hưng (15013)
Khánh Vy (15013) Gia Huy (13899)
Khánh Linh (13786) Gia Bảo (13656)
Linh Đan (13627) Tuệ An (13255)
Tuấn Kiệt (13064) Khôi Nguyên (12932)
Bảo Anh (12388) Quỳnh Anh (12309)
Bảo Hân (12022) Thiên Ân (11940)
Khánh An (11676) Đăng Khoa (11618)
Thiên Kim (11376) Tuệ Lâm (11254)
Minh Nhật (11187) Phúc Hưng (11093)
Khánh Ngân (10953) Phương Thảo (10905)
Minh Đức (10769) Minh Ngọc (10644)
Minh Trí (10562) Bảo An (10301)
Bảo Khang (10172) Phú Trọng (10091)
Hoàng Anh (9502) Phương Linh (9501)
Đăng Khôi (9457) Huy Hoàng (9437)
Tú Anh (9310) Minh An (9297)
Tuệ Minh (9169) Nhật Vượng (9027)
Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời

Phí: 1.000.000

Đăng Ký