Đặt tên cho con
Nguyễn Đắc Anh
🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄
Nguyễn
(阮, 6 nét, Thổ) Bộ 170 阜 phụ [4, 7] 阮
阮 nguyễnruǎn,
juàn,
yuán
- (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
- (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
- (Danh) Đàn Nguyễn.
- (Danh) Họ Nguyễn.
Đắc
(得, 11 nét, Thủy) Bộ 60 彳 xích [8, 11] 得
得 đắcdé,
de,
děi
- (Động) Được. Trái với thất 失. ◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
- (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: tam tam đắc cửu 三三得九 ba lần ba là chín.
- (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: đắc tiện 得便 gặp khi thuận tiện, đắc không 得空 có được rảnh rỗi.
- (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: đắc thể 得體 hợp thể thức, đắc pháp 得法 trúng cách, đắc kế 得計 mưu kế được dùng.
- (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
- (Động) Thích ý, tự mãn. ◇Sử Kí 史記: Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
- (Động) Có thể được. ◎Như: đắc quá thả quá 得過且過 được sao hay vậy.
- (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
- (Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ. ◎Như: bào đắc khoái 跑得快 chạy nhanh.
- (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: quá đắc khứ 過得去 qua được, tố đắc hoàn 做得完 làm xong được, nhất định học đắc hội 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
- (Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ. ◎Như: nhiệt đắc hận 熱得恨 nóng quá.
- (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm 你得小心 anh phải cẩn thận.
- (Phó) Tương đương với hà 何, khởi 豈, na 那, chẩm 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
1.
[不得] bất đắc 2.
[不得已] bất đắc dĩ 3.
[不相得] bất tương đắc 4.
[取得] thủ đắc 5.
[安得] an đắc 6.
[種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 7.
[苟得] cẩu đắc 8.
[顧不得] cố bất đắc 9.
[偶得] ngẫu đắc 10.
[免不得] miễn bất đắc
Anh
(英, 9 nét, Mộc) Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 英
英 anhyīng,
yāng
- (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
- (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: tinh anh 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, hàm anh trớ hoa 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
- (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
- (Danh) Nước Anh, gọi tắt của Anh Cát Lợi 英吉利 (England).
- (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
- (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
- (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
- (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
1.
[二惡英] nhị ác anh 2.
[巾幗英雄] cân quắc anh hùng 3.
[英俊] anh tuấn 4.
[英傑] anh kiệt 5.
[英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6.
[英名] anh danh 7.
[英哲] anh triết 8.
[英國] anh quốc 9.
[英才] anh tài 10.
[英拔] anh bạt 11.
[英格蘭] anh cách lan 12.
[英武] anh vũ 13.
[英氣] anh khí 14.
[英物] anh vật 15.
[英略] anh lược 16.
[英秀] anh tú 17.
[英華] anh hoa 18.
[英豪] anh hào 19.
[英里] anh lí 20.
[英銳] anh duệ, anh nhuệ 21.
[英鎊] anh bảng 22.
[英雄] anh hùng 23.
[英雄末路] anh hùng mạt lộ 24.
[英靈] anh linh 25.
[英魂] anh hồn
A. Thông tin của con:
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Đắc Anh": Tên "Đắc Anh" trong Hán Việt có thể được phân tích như sau:
1. Đắc (得):
- Nghĩa chính: có được, đạt được, thành công.
- Ví dụ: Đắc ý (được như ý muốn), Đắc thắng (đạt được chiến thắng).
2. Anh (英):
- Nghĩa chính: tài giỏi, xuất chúng, thông minh.
- Ví dụ: Anh tài (người tài giỏi), Anh hùng (người dũng cảm và có tài).
Như vậy, tên "Đắc Anh" có thể được hiểu là người đạt được những điều tốt đẹp, thành công trong cuộc sống và có tài năng, trí tuệ xuất chúng. Tên này mang lại ý nghĩa tốt đẹp và hy vọng về một tương lai tươi sáng cho người mang tên.
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nguyễn(6) + Đắc(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đắc(11) + Anh(9) = 20
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Anh(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng.
Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nguyễn(6) + Đắc(11) + Anh(9) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 5/20)
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Cùng hành Kim: Có sức mạnh, quyết đoán, nhưng đôi khi cứng nhắc. Cần thêm Thủy để uyển chuyển. Vật phẩm: pha lê, thạch anh trắng.
(điểm: 6/10)
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Tương sinh, Kim sinh Thủy, Nhân cách nâng đỡ Địa cách, dễ gặp may mắn, sự nghiệp thăng tiến. Con người thông minh, linh hoạt. Có thể dùng thêm màu xanh dương, đặt bể cá, hồ thủy sinh để duy trì năng lượng tốt.(điểm: 10/10)
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Kim - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Kim sinh Thủy, quan hệ ngoài xã hội rất thuận lợi, thường được bạn bè, đối tác giúp đỡ. Đây là điềm cát lợi, mang lại nhiều cơ hội phát triển. Vật phẩm cải thiện thêm: chậu nước, pha lê xanh, hồ cá, màu xanh lam giúp tăng cát khí, củng cố quan hệ xã giao.
(điểm: 10/10)
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số):
Quẻ này là quẻ Bình thường, Kim – Kim – Thủy → Quẻ Cát
Thiên (Kim) và Nhân (Kim) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Kim) sinh Địa (Thủy), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Kim) sinh Địa (Thủy), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 10/10)
Nguyễn Đắc Anh 56/100 điểm là tên trung bình
🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU
Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!
- 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
- 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
- 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định.
Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.