Đặt tên cho con Lê Đức Lãng Gia


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

(黎, 15 nét, Mộc)
Bộ 202 黍 thử [3, 15] 黎


  1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: lê thứ thứ dân, lê dân dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là lê nguyên .
  2. (Tính) Đen. § Thông với . ◎Như: nhan sắc lê hắc mặt mày đen đủi.
  3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: lê minh gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : Lê minh, pháp sự cáo hoàn , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
  4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
  5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ .

1. [巴黎] ba lê
Đức (惪, 12 nét, Hỏa)
Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
đức

  1. Vốn là chữ đức .

Lãng (悢, 10 nét, Hỏa)
Bộ 61 心 tâm [7, 10] 悢
lượng, lãng
liàng
  1. (Tính) Buồn rầu, bi thương.

Gia (嘉, 14 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘉
gia
jiā
  1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: gia lễ lễ cưới.
  2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
  3. (Danh) Gia bình tháng chạp.
  4. (Danh) Phúc lành.

1. [嘉肴] gia hào 2. [嘉會] gia hội 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + số nét họ lót Đức(12) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.(điểm: 3/10, Hung).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Đức(12) + số nét tên lót Lãng(10) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Lãng(10) + số nét tên Gia(14) = 24
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.(điểm: 9/10, Đại cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Lê(15) + số nét tên Gia(14) = 29
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 29 Tài năng, phúc lộc, quý nhân trợ giúp: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(15) + Đức(12) + Lãng(10) + Gia(14) = 51
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 51 Thành công, uy quyền, hưng thịnh: Bạn đang trên một con đường đầy biến động, nơi thành công và thất bại luân phiên nhau. Dù ban đầu có vẻ như bạn được hưởng vận may từ trời, nhưng lại thiếu sự vững chắc thực sự. Trong tuổi trẻ, bạn có thể cảm thấy tự tin và đạt được nhiều thành công, nhưng khi về già, bạn có nguy cơ đối mặt với sự gãy gập và khó khăn nếu không chuẩn bị kỹ lưỡng. Tuy nhiên, nếu bạn sống thận trọng, giữ gìn phẩm giá và tự chủ trong mọi hành động, bạn có thể duy trì được sự bình yên và ổn định lâu dài. Sự cẩn trọng này không chỉ giúp bạn quản lý tốt những thăng trầm của cuộc sống mà còn bảo vệ bạn khỏi những sai lầm có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng khi tuổi già. Việc tự trọng và tự sử sẽ là chìa khóa để bạn giữ vững sự an yên và tránh được những thất bại không đáng có.(điểm: 14/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Kim khắc Mộc: Thường gặp áp lực, bị chế ngự. Nên bổ sung hành Thủy để Mộc được nuôi dưỡng. Vật phẩm: bể cá, pha lê xanh, màu xanh dương. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được Địa cách nâng đỡ. Người này thường có quý nhân giúp đỡ, sự nghiệp phát triển thuận lợi. Thích hợp dùng các vật phẩm phong thủy màu đỏ, tím hoặc trang trí bằng ánh sáng ấm để kích hoạt tài lộc.(điểm: 10/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ xã hội được bồi đắp, bạn bè thường giúp đỡ, dễ kết giao tri kỷ. Nhân duyên tốt, có cơ hội phát triển sự nghiệp nhờ cộng đồng. Nên duy trì môi trường sống gần thiên nhiên, cây xanh, nước chảy để tăng cát khí và thu hút sự hỗ trợ. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Mộc – Hỏa → Quẻ Bình Thiên (Kim) khắc Nhân (Mộc), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Mộc) sinh Địa (Hỏa), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Kim) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Lê Đức Lãng Gia 65/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Hoàng Gia (252) Phú Gia (127) Minh Gia (48) Đại Gia (43)
An Gia (37) Gia Gia (37) Vương Gia (33) Thế Gia (30)
Khánh Gia (23) Hữu Gia (20) Bảo Gia (19) Thịnh Gia (19)
Huỳnh Gia (18) Đức Gia (17) Tuệ Gia (16) Đình Gia (13)
Vĩnh Gia (13) Dương Gia (12) Nhất Gia (11) Phùng Gia (9)
Hồng Gia (8) Phước Gia (7) Mỹ Gia (7) Khương Gia (7)
Hà Gia (6) Tấn Gia (4) Cao Gia (4) Kiến Gia (4)
Lương Gia (3) Đạt Gia (3) Thi Gia (3) Tĩnh Gia (3)
Vinh Gia (3) Ninh Gia (2) Hào Gia (2) Chấn Gia (2)
Triệu Gia (2) Ân Gia (1) Doanh Gia (1) Phạm Gia (1)
Ngô Gia (1) Tống Gia (1) Trấn Gia (1) Thành Quốc Gia
Tam Gia Tài Gia Tá Gia Ta Gia
Nam Gia Lê Trấn Gia
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10771) Minh Khôi (9854) Minh Anh (9305) Bảo Ngọc (6911)
Linh Đan (6515) Minh Khang (6261) Khánh Vy (6147) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5670) Anh Thư (5203) Khánh Linh (5045) Nhật Minh (5044)
Ánh Dương (4735) Tuệ An (4668) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4587)
An Nhiên (4483) Kim Ngân (4482) Quỳnh Chi (4466) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4242) Minh Trí (4190) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4166)
Đăng Khoa (4034) Khánh An (3911) Minh Thư (3905) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3790) Gia Huy (3723) Phương Linh (3723) Gia Bảo (3695)
Tuệ Nhi (3670) Phúc Khang (3632) Minh Nhật (3628) Ngọc Diệp (3601)
Tuệ Lâm (3587) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3432) Minh Đức (3424)
Tuấn Kiệt (3401) Phúc An (3384) Minh An (3328) Quang Minh (3263)
Bảo Anh (3250) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3222) Phương Thảo (3197)
Bảo Long (3188) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Gia

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo