Đặt tên cho con Lê Giác Doanh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

(黎, 15 nét, Mộc)
Bộ 202 黍 thử [3, 15] 黎


  1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: lê thứ thứ dân, lê dân dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là lê nguyên .
  2. (Tính) Đen. § Thông với . ◎Như: nhan sắc lê hắc mặt mày đen đủi.
  3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: lê minh gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : Lê minh, pháp sự cáo hoàn , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
  4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
  5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ .

1. [巴黎] ba lê
Giác (角, 7 nét, Kim)
Bộ 148 角 giác [0, 7] 角
giác, giốc, lộc
jiǎo, jué, ,
  1. (Danh) Sừng, gạc của các giống thú. ◎Như: ngưu giác sừng bò, lộc giác 鹿 gạc hươu.
  2. (Danh) Mượn chỉ cầm thú. ◇Dương Duy : San vô giác, thủy vô lân , (Thái huyền , Cùng ) Núi không có cầm thú, sông không có cá.
  3. (Danh) Xương trán. ◎Như: long chuẩn nhật giác xương trán gồ lên hình chữ nhật.
  4. (Danh) Tóc trái đào, con trai con gái bé để tóc hai trái đào gọi là giác. ◎Như: gọi lúc trẻ con là tổng giác . ◇Phù sanh lục kí : Dữ dư vi tổng giác giao (Khảm kha kí sầu ) Cùng với tôi là bạn từ thuở bé.
  5. (Danh) Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng: cung, thương, giác, chủy, vũ . § Ta thường đọc là giốc.
  6. (Danh) Phương đông. § Người xưa coi ngũ thanh, ngũ hành và ngũ phương ứng thuận với nhau: giác ứng với mộc , hướng đông .
  7. (Danh) Mỏ chim.
  8. (Danh) Cái tù và. ◇Nguyễn Trãi : Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt (Hạ tiệp ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
  9. (Danh) Góc (hình học). ◎Như: tam giác hình hình ba góc, trực giác góc vuông.
  10. (Danh) Góc, xó. ◎Như: tường giác góc tường, ốc giác góc nhà. ◇Lỗ Tấn : Tử tế khán thì, ốc giác thượng hoàn hữu lưỡng cá nhân , (A Q chánh truyện Q) Nhìn kĩ, ở trong góc phòng đã có hai người.
  11. (Danh) Mũi đất, doi đất. ◎Như: Hảo Vọng giác mũi Hảo Vọng (Nam Phi châu).
  12. (Danh) Lượng từ: dùng đếm số trâu, bò. ◇Tống Liêm : Tặng điền tam thiên mẫu, ngưu thất thập giác , (Phụng Dương Đan thị tiên oanh bi minh ) Ban cho ruộng ba ngàn mẫu, bò bảy mươi con.
  13. (Danh) Lượng từ: hào, cắc (tiền). ◎Như: nhất giác một hào, một cắc.
  14. (Danh) Lượng từ, dùng cho công văn. ◎Như: nhất giác một kiện công văn. ◇Tây du kí 西: Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã , , , 使, (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
  15. (Danh) Sao Giác , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  16. (Danh) Đồ đựng rượu. ◇Thủy hử truyện : Tiên thủ lưỡng giác tửu lai (Đệ thập nhất hồi) Trước tiên, mang hai giác rượu ra đây.
  17. (Danh) Vai trò (trong phim, kịch). ◎Như: cước sắc vai trò, chủ giác vai chính, giác sắc con hát (nhà nghề) có tiếng.
  18. (Danh) Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác .
  19. (Danh) Họ Giác.
  20. (Tính) Sừng dài và ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư , , (Ung dã ) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
  21. (Động) Ganh đua, cạnh tranh hơn thua. ◎Như: giác lực vật nhau, đấu sức, giác khẩu cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : Lâm Đại Ngọc tự dữ Bảo Ngọc giác khẩu hậu, dã tự hậu hối , (Đệ tam thập hồi) Lâm Đại Ngọc từ hôm cãi nhau với Bảo Ngọc, trong bụng hối hận.
  22. (Động) Làm cho bằng, làm cho quân bình. ◇Lễ Kí : Tắc đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu dũng , , (Nguyệt lệnh ) Thì làm cho đo lường như nhau, quân bình cân thạch, ngang bằng đấu hộc.
  23. (Động) Nghiêng, liếc. ◇Đoạn Thành Thức : Xá Lợi Phất giác nhi chuyển lãi (Dậu dương tạp trở tục tập , Tự tháp kí thượng ) Xá Lợi Phất liếc mắt chuyển động con ngươi.
  24. § Ghi chú: Còn đọc là giốc.
  25. Một âm là lộc. (Danh) Lộc Lí tên đất, nay thuộc tỉnh Giang Tô . § Cũng viết là Lộc Lí .
  26. (Danh) Họ kép Lộc Lí . § Cũng viết là Lộc Lí .

1. [八角] bát giác 2. [八角形] bát giác hình 3. [正角] chánh giác 4. [鼓角] cổ giác 5. [三角形] tam giác hình 6. [六角形] lục giác hình 7. [口角] khẩu giác 8. [角帶] giác đái 9. [角落] giác lạc 10. [角門] giác môn 11. [五角大廈] ngũ giác đại hạ
Doanh (盈, 9 nét, Kim)
Bộ 108 皿 mãnh [4, 9] 盈
doanh
yíng
  1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử : Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ , (Đồ Đan Ngột Điển truyện ) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
  2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện : Thả niên vị doanh ngũ thập (Tương Công tam thập nhất niên ) Tuổi chưa đầy năm chục.
  3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí : Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
  4. (Tính) Thừa thãi. § Thông doanh . ◇Hậu Hán Thư : Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ , (Mã Viện truyện ) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
  5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh : Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm (Khiêm quái ) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
  6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西: Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh , (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
  7. Xem: doanh doanh .

1. [惡貫滿盈] ác quán mãn doanh 2. [盈盈] doanh doanh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Giác Doanh":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Lê(15) + Giác(7) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 22 Khó khăn, bất an, dễ gặp nạn: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Giác(7) + Doanh(9) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Doanh(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Lê(15) + Giác(7) + Doanh(9) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 31 Thịnh vượng, trí tuệ, danh lợi song toàn: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.(điểm: 20/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Mộc khắc Thổ: Dễ gặp trở ngại. Nên bổ sung hành Thủy (bình hòa) hoặc Hỏa (chuyển hóa). Vật phẩm: thác nước mini, đá thạch anh tím. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Tương khắc, Mộc khắc Thổ, Nhân cách và Địa cách bất hòa, dễ gặp trở ngại trong sự nghiệp và gia đạo. Cần bổ sung yếu tố Thủy (màu xanh dương, trang trí hồ cá, thác nước mini) để cân bằng, giúp năng lượng ổn định và bớt mâu thuẫn.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thủy Quẻ này là quẻ Đại kiết, Thủy sinh Mộc, quan hệ xã hội được bồi đắp, bạn bè thường giúp đỡ, dễ kết giao tri kỷ. Nhân duyên tốt, có cơ hội phát triển sự nghiệp nhờ cộng đồng. Nên duy trì môi trường sống gần thiên nhiên, cây xanh, nước chảy để tăng cát khí và thu hút sự hỗ trợ. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Thổ – Mộc – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Thổ) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) khắc Địa (Thổ), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Thổ) và Địa (Thổ) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Lê Giác Doanh 55/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Khả Doanh (219) Doanh Doanh (189) Tuệ Doanh (65) Quốc Doanh (59)
Ngọc Doanh (44) Phương Doanh (43) Đức Doanh (42) Minh Doanh (29)
Nhã Doanh (25) Thế Doanh (25) Văn Doanh (24) Tử Doanh (23)
Hải Doanh (19) Đình Doanh (19) Nhật Doanh (15) Công Doanh (15)
Bảo Doanh (15) Tú Doanh (15) Thành Doanh (14) Thục Doanh (14)
Kiều Doanh (13) Uyển Doanh (13) Khiết Doanh (11) Kim Doanh (11)
Mỹ Doanh (10) Ái Doanh (9) Bá Doanh (9) Ân Doanh (8)
Thiên Doanh (8) Tường Doanh (8) Yến Doanh (8) Cát Doanh (7)
Hữu Doanh (7) Thanh Doanh (7) Mai Doanh (6) Quang Doanh (6)
Nguyệt Doanh (5) Kỳ Doanh (5) Diệp Doanh (5) Bội doanh (5)
Trọng Doanh (5) Tuyết Doanh (5) Băng Doanh (4) Phạm Doanh (4)
Tư Doanh (4) Ngân Doanh (3) Mộng Doanh (3) Lệ Doanh (2)
Phước Doanh (2) Đắc Doanh (2)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10765) Minh Khôi (9849) Minh Anh (9301) Bảo Ngọc (6908)
Linh Đan (6512) Minh Khang (6257) Khánh Vy (6140) Minh Đăng (6062)
Minh Quân (5664) Anh Thư (5200) Khánh Linh (5044) Nhật Minh (5040)
Ánh Dương (4731) Tuệ An (4666) Hải Đăng (4660) Gia Hân (4586)
Kim Ngân (4482) An Nhiên (4473) Quỳnh Chi (4464) Đăng Khôi (4373)
Minh Ngọc (4238) Minh Trí (4180) Bảo Châu (4176) Phương Anh (4165)
Đăng Khoa (4026) Khánh An (3910) Minh Thư (3898) Minh Khuê (3827)
Quỳnh Anh (3785) Phương Linh (3723) Gia Huy (3719) Gia Bảo (3692)
Tuệ Nhi (3668) Phúc Khang (3631) Minh Nhật (3625) Ngọc Diệp (3600)
Tuệ Lâm (3585) Khôi Nguyên (3556) Hà My (3429) Minh Đức (3421)
Tuấn Kiệt (3400) Phúc An (3379) Minh An (3327) Quang Minh (3262)
Bảo Anh (3248) Minh Phúc (3229) Bảo Hân (3220) Phương Thảo (3196)
Bảo Long (3187) Tú Anh (3151)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Doanh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo